Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 9

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 9 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật すし詰(づ)め 穴(あな)があったら入(はい)り Đông như kiến たい Nếu có lỗ thì muốn chui vào 草分(くさわ)け 石橋(いしばし)をたたいて渡(わ

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 10

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 10 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 出(で)る杭(くい)は打(う)たれる 箱入(はこい)り娘(むすめ) Dù giỏi đến đâu cũng gặp thất bại Sống với cha mẹ biết chừng nào khôn

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11

Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật サジ(さじ)を投(な)げる 刺身(さしみ)のつま Cho dù sử dụng bao nhiêu Vật đính kèm, dù không có cũng cách mà không hiệu quả cũng đừng nên từ bỏ công việc tốt

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật( Bài 1)

Do đó hầu hết on'yomi được hình thành bởi hai morae (âm tiết hay nhịp), mora thứ hai có thể là sự kéo dài của nguyên âm trong mora thứ nhất, hoặc là một trong các âm tiết ku, ki, tsu, chi, hoặc âm tiết n, và được lựa chọn một cách tương đương nhất so với các nguyên âm cuối trong tiếng Hán trung cổ. Thực tế, các phụ âm vòm ở trước các nguyên âm không phải là i, cũng như âm tiết n, có lẽ đã được thêm vào tiếng Nhật để mô phỏng dễ hơn tiếng...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (bài 8)

On'yomi được dùng chủ yếu trong các từ ghép kanji (熟語 jukugo thục ngữ), một số là kết quả do du nhập cùng với chính những ký tự kanji đó từ các từ các từ tiếng Hán do có thể không tồn tại trong tiếng Nhật hoặc không thể phát âm rõ ràng nếu chỉ sử dụng ngôn ngữ bản địa. Quá trình vay mượn ngôn ngữ này tương tự với quá trình vay mượn các từ tiếng Latin hoặc tiếng Pháp Noóc-măng đối với tiếng Anh, hay vay mượn các từ tiếng Pháp hoặc tiếng Anh đối với tiếng...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (Bài 7)

Trong một số trường hợp, nhiều hơn một từ kanji được dùng để biểu diễn một từ tiếng Nhật duy nhất. Điều này thường xảy ra khi những từ kanji khác nhau biểu diễn những sắc thái ý nghĩa khác nhau.

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6)

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 6) Học sinh tiểu học ở Nhật được dạy và cố gắng nắm được 1.006 ký tự kanji cơ bản trong Giáo dục Hán tự (教育漢字, Kyōiku kanji) trước khi kết thúc lớp sáu. Thứ tự các ký tự được học đã được thay đổi. Danh sách Kyōiku kanji là một phần của danh sách lớn hơn bao gồm 1.945 chữ Hán gọi là Thường dụng Hán tự (常用漢字, jōyō kanji) - đây là những ký tự cần phải nắm được để có thể đọc tốt sách báo tiếng Nhật. ...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (bài 3) Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji Các học viên học tiếng Nhật như một ngoại ngữ thường phải học chữ Hán mà không nắm được trước những từ vựng liên quan đến chúng. Do vậy, giải pháp cho những học viên này rất đa dạng, từ những phương pháp bắt chước, học thuộc lòng, hay các phương pháp sao cho dễ nhớ hơn, như dùng hình ảnh, hay những cách liên tưởng. ...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (bài 2)

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật (bài 2) Chuyên mục tham Khảo - Tài liệu học chữ Kanji Những học viên tiếng Nhật là người nói tiếng Việt thường cố gắng học thuộc cả phiên âm Hán Việt của ký tự đó (trừ những kokuji do người Nhật tự sáng chế) để dễ đoán nghĩa các từ vựng được viết bằng ký tự đó, hoặc một số người học thuộc các nét bộ như khi học tiếng Hán.

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững chữ Hán trong tiếng Nhật(bài 1)

có một số bất đồng về cách thức chữ Hán du nhập vào Nhật Bản, nhưng ý kiến được chấp nhận rộng rãi nhất là các nhà sư đã mang các văn bản chữ Hán vào Nhật vào khoảng thế kỉ thứ 5. Các văn bản này được viết bằng chữ Hán vào và lúc đầu cũng được đọc bằng âm Hán. Tuy nhiên qua thời gian, hệ thống Hán văn (漢文, kanbun) xuất hiện - nó dùng văn bản chữ Hán với dấu thanh cho phép người Nhật đọc nó theo quy tắc ngữ pháp tiếng Nhật...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Nhật (Bài 4)

Nắm vững ngữ pháp trong tiếng Nhật (Bài 4) giảng ngữ pháp Nhật ngữ theo qui trình từng bước một cách có hệ thống và được đưa lên mạng theo Bản Quyền Sáng Tạo Chung (Creative Commons License). Nó được tạo ra nhằm cung cấp tài liệu cho người muốn tự học Nhật ngữ một cách sinh động và có thể sử dụng một cách tự nhiên sau này. Những bài giảng tập trung vào việc hiểu ngữ pháp Nhật ngữ theo quan điểm của Nhật ngữ chứ không phải theo quan điểm của Anh ngữ...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Ngữ pháp ぶんぽう(文法)

Ngữ pháp ぶんぽう(文法) 1. …. は …です。 は đóng vai trò trợ từ, được dùng để phân biệt chủ ngữ và vị ngữ .qua cách phân biệt trên ta có thể dễ dàng nói những câu thông dụng

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Phần 1 CÁCH TÍNH GIỜ

Bài kiểm tra từ mấy giờ đến mấy giờ 言葉(ことば) Từ がくせい(学生) sinh viên, học sinh (học sinh) せんせい(先生) thày giáo (tiên sinh) テスト bài kiểm tra (test) なんじ(何時) mấy giờ ? どういたしまして không sao cả

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Phần 2 MỜI AI LÀM GÌ

Phần 2 パート2 2 コーヒーいかがですか。 Anh/chị uống cà phê chứ? (nhân viên trong nhà hang hỏi khách hàng). 文型(ぶんけい) 1 Anh (chị, ông, bà) uống cà phê chứ ạ? 2 コーヒーはちょっと。 Cà phê à… tôi không muốn uống lắm. 3 お茶(ちゃ)、お願 (ねが)いします。

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Phát âm tiếng Nhật

Do cách thức du nhập vào tiếng Nhật, một ký tự kanji có thể được dùng để viết một hoặc nhiều từ (hay hình vị, trong hầu hết các trường hợp) khác nhau. Từ cách nhìn nhận của người đọc, kanji cũng có một hoặc nhiều cách đọc khác nhau. Để quyết định sử dụng cách đọc nào, người ta phải dựa vào văn cảnh, dụng ý, hoàn cảnh phức hợp, thậm chí là vị trí từ kanji đó trong câu. Một số từ kanji thông dụng có từ 10 cách đọc trở lên. Những cách đọc này thường được...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Sơ cấp 1.11: どんなところですか

Tham khảo tài liệu 'sơ cấp 1.11: どんなところですか', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Sơ cấp 1.12 – どんなひとが すきですか

Bài học trước các bạn đã làm quen với các tính từ. Hôm nay chúng ta lại tiếp tục luyện tập với một số tính từ な khác: すき (thích)、きらい (ghét)、じょうず (giỏi)、へた (dở). Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng sau: わかります(hiểu)、じかん/ ようじ/ やくそく

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Sơ cấp 1.13: どこに いますか

Trong bài học sơ cấp 1.12, các bạn đã làm quen với cụm từ やくそくが あります (có hẹn). Cách dùng あります thế nào? Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Sơ cấp 1.14: ごかぞくは なんにん ですか

Tham khảo tài liệu 'sơ cấp 1.14: ごかぞくは なんにん ですか', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Sơ cấp 1.15: どのぐらい かかりますか

Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không. B: はい、インドですね、190えんです。 Vâng, Ấn Độ nhỉ, 190 yên ạ. A: どのぐらい かかりますか Mất khoảng bao lâu ạ? B: よっかぐらいです。 Mất khoảng bốn ngày. Các bài học trước các bạn đã được làm quen một số từ hỏi như なんねん (mấy năm)

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Số đếm trong tiếng Nhật

Thực ra hiện giờ người ta không còn dùng cách đếm âm Nhật mấy, nhưng trong trường hợp dùng từ chỉ số lượng thì vẫn còn. Từ chỉ số lượng âm Nhật đi cùng với cách đếm bằng âm Nhật, còn từ chỉ số lượng âm Hán đi cùng với cách đếm bằng âm Hán.

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Số đếm かず(数)

Trong tiếng Nhật, có từ chỉ số lượng là từ để đếm thứ. Có thể hiểu là từ như loại từ trong tiếng Việt. Nhưng khác với loại từ trong tiếng Việt, từ chỉ số lượng trong tiếng Nhật không thể đi với danh từ mà không có con số. Từ chỉ số lượng trong tiếng Nhật phát triển đến mức có khoảng 500 từ.

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng nhật

Afghanistan.....アフガニスタン Albania ...... アルバニア Algeria ..... アルジェリア Andorra ..... アンドラ Angola ..... アンゴラ Argentina ..... アルゼンチン Australia ..... オーストラリア Bangladesh ...... バングラデシュ Bolivia ..... ボリビア Brazil ...... ブラジル Brunei .... ブルネイ Bulgaria ..... ブルガリア Cambodia ..... カンボジア Cameroon ..... カメルーン Canada .... カナダ Chile ...... チリ China ..... 中国 (ちゅうごく) ...

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Thời gian

Tham khảo tài liệu 'thời gian', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Từ mới 新しい

Từ mới 新しい言葉 あいさつ(挨拶)chào hỏi たなか(田中) Tanaka (tên người) さとう(佐藤)Satou (tên người)

8/29/2018 7:50:02 PM +00:00

Kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Hoa

Trong bài học này, sẽ giúp các bạn thực hành những kĩ nă ng giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong cách tính toán bằng tiếng trung, và chúng ta sẽ phải hỏi để mua hàng như thế nào, mời các bạn xem bài hội thoại dưới đây:

8/29/2018 7:49:57 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 30

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 30', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 20

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 20', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 19

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 19', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 18

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 18', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00