Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự học tiếng nhật - 4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 5

Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm. Có nhiều giả thuyết đã được đưa ra, nhưng chưa có giả thuyết nào đủ mạnh để có thể khẳng định điều này

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 6

Ngôn ngữ giống với tiếng Nhật và hệ thống của nó được thấy rõ ràng nhất là ngôn ngữ của nhóm đảo Ryūkyū (thuộc tiểu vương quốc Ryūkyū trước đây). Ngôn ngữ Ryūkyū và tiếng Nhật gần gũi một cách dị thường, do đó có khả năng xếp nó thành một phần của tiếng Nhật (phương ngữ Ryūkyū). Trong trường hợp là ngôn ngữ đặc biệt, tiếng Nhật và tiếng Ryūkyū được xếp chung vào hệ ngôn ngữ Nhật Bản....

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 7

Mặc dù tiếng Nhật hầu như chỉ được nói ở nước Nhật, tuy nhiên nó đã và vẫn được dùng ở nhiều nơi khác. Khi Nhật Bản chiếm đóng Triều Tiên, Đài Loan, một phần của Trung Hoa lục địa, và một số đảo ở Thái Bình Dương trong và trước Thế chiến thứ hai, những người dân địa phương ở các nước này bị bắt buộc phải học tiếng Nhật trong các chương trình xây dựng đế chế. Kết quả là có nhiều người cho đến thập niên 1970 vẫn có thể nói được tiếng Nhật ngoài ngôn ngữ...

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 8

Ở Việt Nam tiếng Nhật cũng được dạy từ những năm 1940-1945, nhưng chỉ đến khoảng những năm 1960-1965 mới được dạy có hệ thống ở cả hai miền. Trong khoảng 10 năm sau đó có một thế hệ người miền Nam rất giỏi tiếng Nhật làm việc tại Phủ quốc vụ khanh đặc trách văn hóa, Tiểu ban Nhật Văn thuộc Ủy ban dịch thuật.

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 9

Tiếng Nhật là ngôn ngữ chính thức không thành văn ở Nhật Bản, và Nhật là quốc gia duy nhất dùng tiếng Nhật làm ngôn ngữ hành chính chính thức. Có một dạng ngôn ngữ được coi là chuẩn: hyōjungo ,ngôn ngữ tiêu chuẩn, hoặc kyōtsūgo. Ý nghĩa của hai từ này tương đương nhau. Hyōjungo (kyōtsūgo) là một khái niệm tạo thành từ một bộ phận của phương ngữ. Ngôn ngữ tiêu chuẩn này được tạo ra sau Minh Trị Duy Tân meiji ishin(1868) từ thứ ngôn ngữ được nói ở khu vực đô thị Tokyo do nhu cầu...

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 10

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tự học tiếng nhật - 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:48 PM +00:00

Từ vựng nhóm 6

Từ vựng nhóm 6 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第12課:あつまる 植木:cây kiểng

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 7

Từ vựng nhóm 7 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第14課:であう お坊さん;nhà sư

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 8

Từ vựng nhóm 8 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第16課:がんばる 1. 市内:trong thành phố 込む:đông đúc

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 9

Từ vựng nhóm 9 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao おおやけ:công cộng 慎重な:cẩn thận

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Giới thiệu bản thân

Trước khi bắt đầu nghe, chúng ta hãy cùng xem qua một số từ vựng: アメリカじん người Mỹ にほんじん người Nhật だいがくせい sinh viên đại học こうこうせい học sinh phổ thông

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Giới thiệu về bản

Giới thiệu về bản thân A.名のる 1.自己紹介(じこしょうかい)します。 Tôi xin (được) tự giới thiệu. 2.私(わたし)は○○と申(もう)します。 Tôi tên là ○○. 3.姓(せい)が○○で、名前(なまえ)が●●です。 Họ tôi là ○○, tên là ●●.

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Học từ vựng qua tên các nước

Học từ vựng qua tên các nước Học từ vựng cơ bản ベトナム : Việt Nam インドネシア : Indonesia タイ

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Kế hoạch cho ngày mai

Kế hoạch cho ngày mai Thực hành tiếng Nhật - Các tình huống giao tiếp HỘI THOẠI すずき: あした がっこう へ いきます か。

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Kỳ nghỉ cuối tuần

Kỳ nghỉ cuối tuần Thực hành tiếng Nhật - Các tình huống giao tiếp HỘI THOẠI ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か。 Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này? メアリー: かいもの に いきます。 Mình sẽ đi mua sắm. ようた: どこ へ いきます か。

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Mất bao nhiêu thời gian

Mất bao nhiêu thời gian A: このてがみ、エアメールでおねがいします Lá thư này, xin vui lòng chuyển bằng đường hàng không. B: はい、インドですね、190えんです。

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Mong muốn được điều gì

Các bạn đã biết rằng, 見ます là thấy, 聞きます là nghe。 Nhưng khi một đối tượng tác động trực tiếp trước mắt bất chấp ý chí người nói và người nghe thì ta dùng 見えます、聞こえます。

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Thể ~んです

Hôm nay chúng ta bước qua bài 23, từ bài này trở đi mức độ sẽ khó hơn, tương đương bạn đã có 四級 rồi. Vì vậy, những kanji cơ bản bắt buộc chúng ta phải nhớ và hãy xem như là bữa ăn hằng ngày vậy.

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Tính từ

Bài học trước các bạn đã làm quen với các tính từ. Hôm nay chúng ta lại tiếp tục luyện tập với một số tính từ な khác: すき (thích)、きらい (ghét)、じょうず (giỏi)、へた (dở).

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Trạng từ chỉ nơi chốn

Trạng từ chỉ nơi chốn Trong bài học sơ cấp 12, các bạn đã làm quen với cụm từ やくそくが あります (có hẹn). Cách dùng あります thế nào?

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ trái nghĩa

Từ trái nghĩa ことば: ひま(な)(rãnh rỗi) # いそがしい(bận rộn) はやい (nhanh) # おそい (chậm) おおい (nhiều) # すくない (ít) ちかい (gần) # とおい (xa) かんたん(な) (dễ) # むずかしい (khó)

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 10

Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 18課:かこむ 表紙:biểu bì 団欒する:tán ngẫu 当然:đương nhiên 結び付き:kết nối

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 11

Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第19課:おもいだす 職場:nơi làm việc よほど:nhiều, lắm 夕暮れ:hoàng hôn 庭弄り:làm vườn 抜く:nhổ ,rút ニッコリする:mỉm cười 陽:mặt trời 乾き切る:ráo trơn 夕涼み:hóng mát 連れ出す:dẫn ra

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng nhóm 12

Từ vựng nhóm 12 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao 第20課:しらせる 進歩する;tiến bộ 発展する:phát triển

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp bài 2 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第2課: 1. これ:cái này 2. それ:cái đó

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng sơ cấp bài 3 - Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp bài 3 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第3課: 1. ここ:ở đây 2. そこ:ở đó

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp bài 4- Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第4課: 1. おく:đặt , để 2. ねる;ngủ 3. はたらく:làm việc 4. やすむ:nghỉ ngơi 25. あさって:ngày mốt

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp bài 5 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第5課: 1. いく:đi 2. くる:đến 3. かえる:về 4. がっこう:trường học 5. スーパー:siêu thị せんしゅう:tuần trước

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo

Từ vựng sơ cấp bài 6 - Minnano Nihongo Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng cơ bản 第6課: 1. たべる:ăn 2. のむ:uống 3. すう:hút thuốc 4. みる:xem

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00