Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 24

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 24', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 25

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 25', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 26

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 26', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 27

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 27', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 28

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 28', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

Đề thi năng lực tiếng Nhật - 29

Tham khảo tài liệu 'đề thi năng lực tiếng nhật - 29', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:47 PM +00:00

1 số động từ trong tiếng Nhật

*Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau: かみを きります(cắt giấy)、てがみを おくります(gởi thư)、プレゼントを あげます/もらいます(tặng/nhận quà)、かします(cho mượn)、

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

2 hành động vừa xảy ra 1 lúc

Tham khảo tài liệu '2 hành động vừa xảy ra 1 lúc', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Bây giờ bạn đang làm gì

Bây giờ bạn đang làm gì Hôm nay chúng ta bước vào bài học tiếp theo : 今なにをしていますか Bây giờ bạn đang làm gì.

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Bây giờ là mấy giờ ?

Bây giờ là mấy giờ ? こんにちは Xin chào các bạn. いま なんじ ですか Bây giờ là mấy giờ? Sau khi học xong bài này, bạn hãy tự trả lời câu hỏi trên nhé.

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Các loại côn trùng 2

Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh てんとう虫 カタツムリ 蟻(あり) (むし)

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Cách hỏi tuổi

Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người đó là ai và người đó bao nhiêu tuổi. Nhưng trước tiên chúng ta ôn lại 1 số từ

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Cái này giá bao nhiêu

Sau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết được cách hỏi giá cả của một món hàng nào đó với từ hỏi いくらcũng như cách trả lời số tiền là bao nhiêu.

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Câu hỏi lựa chọn

Câu hỏi lựa chọn A:やきゅうと どれが サッカーと すもうと、にほんじんは いちばん すきですか。

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Chủ đề về Chim 1

Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh 鳥(とり)かご ベンギン カラス lồng chim Chim cánh cụt Con quạ

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Chủ đề về chim 2

Chủ đề về chim 2 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh クジャク 鷺(さぎ) フラミンゴ Con công Con Diệc Chim hồng hạc

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Đi làm cái gì

Đi làm cái gì A: いまから しょくじに いきますか Giờ đi ăn không? B: ひるごはん ですか。おそいですね。 Bữa trưa à? Trễ nhỉ

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Đồ dùng của nam giới 1

Đồ dùng của nam giới 1 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh シャツ 帽子 野球帽

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Đồ dùng của nam giới 2

Đồ dùng của nam giới 2 Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh ブーツ ボタン ベルト

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Đố vui để học 1

Đố vui để học 1 Chuyên mục tham Khảo - Đố vui tiếng Nhật Câu đố 1 Lúc đi mua sắm, bạn muốn hỏi người bán hàng về một thứ gì đó. Bạn nói như thế nào? あのう、すみません。 どうぞよろしく。 それじゃ、また。 Câu đố 2 Bạn sẽ nói gì khi tiễn một người bạn đi về nhà lúc đêm tối? おいくらですか? きをつけて。 いただきます。

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Đố vui để học 2

Đố vui để học 2 Chuyên mục tham Khảo - Đố vui tiếng Nhật Câu đố 9 Khi mời người khác dùng trà, cà phê… Chúng ta sẽ nói như thế nào cho lịch sự nhỉ?

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Động từ di chuyển

Bài học hôm nay chúng ta làm quen với động từ di chuyển: いきます(đi)、きます(đến)、かえります(trở về). Trước khi vào bài mới, mời các bạn ôn lại cách trả lời về thời gian mà chúng ta đã học ở bài trước và làm quen với động từ mới: いきます

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Gia đình bạn có mấy người.

Gia đình bạn có mấy người. Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau, được trích đoạn trong một quán ăn…

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Hành động diễn ra thường xuyên

Hành động diễn ra thường xuyên Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V).

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Mong muốn được điều gì đó

Mong muốn được điều gì đó Các bạn đã biết rằng, 見ます là thấy, 聞きます là nghe。 Nhưng khi một đối tượng tác động trực tiếp trước mắt bất chấp ý chí người nói và người nghe thì ta dùng 見えます、聞こえます。

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Muốn làm cái gì

Muốn làm cái gì đó のどがかわきましたね、ちょっとやすみませんか。 Khát nước rồi, nghỉ một chút nha. B: ええ、このまちのビールはゆうめいですね Uhm, Bia của thành phố này nổi tiếng nhỉ

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

NGỮ PHÁP N1 - 1 :CÁC MẪU : あっての / いかんで

NGỮ PHÁP N1 - 1 :CÁC MẪU : あっての / いかんで

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Nguyên nhân –kết quả

Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học: コンビに(cửa hàng tiện lợi)、ボランティアに nguyện)、けいけんが いきます(đi tình あります(có kinh nghiệm)、

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Phân biệt các tính từ trong tiếng Nhật

Chúng ta đã học nhiều về những động từ cũng như cách sử dụng của chúng. Thế tính từ thì có khác gì không? Mời các bạn học bài hôm nay sẽ rõ.

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00

Phân biệt tự động từ và tha động từ

Sở dĩ có hai loại động từ khác nhau như thế là vì có hai loại đối tượng muốn nhấn mạnh khác nhau. Khi dùng tự động từ, muốn nhấn mạnh là chủ thể, AI hoặc CÁI GÌ tác động.

8/29/2018 7:49:46 PM +00:00