Xem mẫu
- Bây giờ bạn đang làm gì
Hôm nay chúng ta bước vào bài học tiếp theo :
今なにをしていますか Bây giờ bạn đang làm gì.
kick nghe
あめが ふっていますね。いっしょに タクシーで
A:
かえりませんか
Đang mưa nhỉ, cùng về bằng Taxi hông?
- あのう、今日は くるまで きましたから。
B:
いっしょに いかがですか
À, hôm nay tại vì đến bằng ô tô, nên cùng về với tôi thì chị
thấy thế nào?
ああ。そうですか。じゃ、おねがいします
A:
Ồ, vậy à. Thế thì, vui lòng nha.
Để diễn tả một hành động đang xảy ra, chúng ta sử dụng
cấu trúc sau:
- kick nghe
A: _____1_____
すみません、今つかっています
B:
xin lỗi, giờ tôi đang sử dụng.
じゃ、あとで おねがいします
A:
- Vậy thì, sau đó vui lòng nha
[/audio]http://tiengnhatonline.dreamhosters.com/wp-
content/uploads/tiengnhatonline.dreamhosters.com/2010/
03/bai22c.mp3[/audio]
はい、鈴木です
A:
Vâng, Suzuki xin nghe
もしもし、松本ですが、鈴木さん、すぐ
B:
かいぎしつへ きてください。
Alo, Matumoto đây. Anh Suzuki hãy đến phòng họp gấp!
- A: _____2_____
そうですか、わかりました
B:
Vậy à, tôi hiểu rồi
すみません
A:
Xin lỗi…
Bây giờ chúng ta cùng hoàn thành bài tập cuối cùng. Một
nhóm du học sinh đi du lịch với nhóm bạn người Nhật.
Các bạn hãy cố gắng nghe xem, ai cùng phòng với ai…
- キムさん、へやは 256です。山下さんと
A:
おなじへやですよ
Chị Kim, phòng là 256, sẽ cùng phòng với anh Yamashita
đấy.
どの人ですか
B:
Người nào?
あの人です。
A:
Người kia kìa
えっ、どこですか。
B:
- Hả? đâu?
A: _____3_____
ああ、あの人ですか。
B:
Aa, người kia ấy à
わたしは だれと おなじへやですか
C:
Còn tôi cùng phòng với ai vậy?
タワポンさんですね。えーと。。。_____4_____
A:
C: _____5_____
- A: _____6_____
あのう、ごとうさんは どこに いますか
C:
A: _____7_____
すみません、カリナです。私のへ やは どこですか
D:
A: _____8_____
だれと いっしょですか
D:
おおきさんと いっしょです。
A: _____9_____
どの人ですか
D:
- A: _____10_____
あのくろい シャツの人ですか
D:
A: ___ __11_____
はい、わかりました
D:
Một số từ mới được sử dụng trong bài học:
ふります:(mưa) rơi; つかいます:sử dụng; すぐ:gấp;
おなじ:giống;
Hẹn các bạn trong những bài học sau. Hãy tự tin để lại
đáp án nha các bạn….
nguon tai.lieu . vn