Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Sinh vật biển 1
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh
ベリカン カモメ アザラシ
Bồ nông
Chim hải âu
Báo biển con
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Sinh vật biển 2
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh
ロブスター ヤリイカ
エビ
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Thành ngữ tục ngữ
頭隠して(あたまかくして)尻(しり)隠さず(かくさず) Dấu
đầu lòi đuôi
井の中の蛙(いのなかのかわず)大海(たいかい)を知らず(し
らず) Ếch ngồi đáy giếng
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Thể hoàn thành
Trước khi vào bài mới, các bạn cần chú ý một số từ và cụm từ như sau: みちが こみます(đường xá đông
đúc)、まちがえます(nhầm lẫn)、さいふをおとします(rớt
ví)、しりょうをまとめます(tổng kết tài
liệu)、けいたいでんわをひろいます(nhặt điện thoại di động)…
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Hôm nay chúng ta sẽ học về thể khả năng (可能形). Trước khi đề cập đến vấn đề ngữ pháp, mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Trang phục - Đồ
dùng phụ nữ 1
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh
革(かわ)ジャン
トレンチコート
べんダント
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Trang phục - Đồ dùng phụ nữ 2
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng bằng hình ảnh
ブラウス
上着(うわぎ)
トレーナー
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Trạng từ chỉ nơi chốn
Trong bài học sơ cấp 12, các bạn đã làm quen với cụm từ やくそくが あります (có hẹn). Cách dùng あります thế nào?
Có sử dụng được cho con vật và người được không? Mời các
bạn xem bài học hôm nay sẽ rõ.
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Trợ từ trong tiếng Nhật
Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số từ và cụm từ cần lưu ý sau : おはなみを
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ vựng nhóm 1
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第1課 : たとえる
たとえる : ví dụ
言う : nói
額 : cái trán
昔 : ngày xưa
並べる : xếp ra
役に立つ : có ích
また : lại nữa
便利な : tiện lợi
全然(~ない) : hoàn toàn
是非 : nhất định
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ vựng nhóm 2
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第4 : あきれる
(~た)ばかり : vừa mới
我慢する : Chịu đựng, nhẫn nhịn
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ vựng nhóm 3
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第6課 : 遊ぶ
売れる : bán được
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ vựng nhóm 4
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第8課 : かざる
外見 : vẻ bên ngoài
すっかり : hoàn toàn
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ vựng nhóm 5
Từ vựng tiếng Nhật - Học từ vựng nâng cao
第10課 : いきる
先日 : vài ngày hôm trước
笑顔 : vui vẻ
8/29/2018 7:49:46 PM +00:00
Từ mới:
わたし 私 watashi : tôi
あなた 貴方
anata: bạn (người Nhật khi nói chuyện với nhau thì
gọi bằng tên chứ ít khi dùng anata)
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Mắt 目を開けるMở
mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu
ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên
ひとみ【瞳】
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Mình xin lưu ý các bạn 1 số kí hiệu mình sẽ dùng trong cấu trúc ngữ pháp.Mình sẽ sử dụng giống tiếng Anh để các bạn dễ hiểu. A. Danh từ : N B. Động từ : V C. Tính từ : A D. Chủ ngữ : S E. .../.... : ... hoặc là....
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
見ると聞くとは大違いだった Nghe và thấy hoàn
toàn khác
nhau;彼がそんなに腹を立てたのを見たことがない Tao
chưa bao giờ thấy anh ta giận như thế bao giờ 2 Quan sát, trông thấy 外国人の見た日本 Nhật Bản dưới con mắt
người nước ngoài
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
かぐ【嗅ぐ】
Ngửi
焼肉のにおいをかいで空腹を覚えた Thấy đói bụng
khi ngửi thấy mùi thịt nướng この花をかいでごらんなさい Ngửi thử cái hoa này
xem かおる【香る】
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng
変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ
私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó
không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái
từ khi chào đời. 君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày
nói nghe như là mỉa mai ấy. 彼女の生家は豪農として聞こえている
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
t từ ghép như ファミリーレストラン,
ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng
chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn
nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
しんるい【親類】=しんせき【親戚】Bà con, người
thân, họ hàng 近い(遠い)親類 Bà con gần (xa)
血を分けた親類 Thân thích máu mủ ruột rà 親類関係
Quan hệ họ hàng いちぞく【一族】Một nhà, một họ 一族の長 Trưởng
họ, trưởng tộc 祖父の米寿の祝いに一族が集まった
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
おや【親】 1 Cha mẹ 〔=両親〕Cha hoặc mẹ
実の親 Cha mẹ tôi, cha tôi, mẹ tôi
私は実の親ではありませんがあの子は私の子供です
Tôi không phải là cha (mẹ) đẻ ra nó, nhưng nó vẫn
là con tôi
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Con 子を産む Sinh
con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta
mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa
bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con
chó con
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
- あそこ
ở kia
- こちら
phương này ( thể lịch sự củaここ)
- そちら
phương nọ( thể lịch sự củaそこ )
- あちら
phương kia ( thể lịch sự củaあそこ)
- しょくどう 食堂căn tin,nhà ăn
- でんわ 電話điện thoại
- トイレ
toa let
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
“Để trả lời rằng, chúng ta đi đến đâu đó để làm việc gì. Mời các bạn cùng xem cấu trúc mẫu sau:
Lưu ý: trợ từ に để chỉ mục đích
“”Một số ví dụ :
あした、なりたへ ともだちを おくり
に いきます
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học về cách hỏi người
đó là ai và người đó bao nhiêu tuổi. Nhưng trước
tiên chúng ta ôn lại Bài 1. Trong nội dung bài trước
chúng ta biết cách nói về quốc tịch mình: わたし は ベトナムじん です :Tôi là người
Việt Nam
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Hôm nay chúng ta sẽ học về thể khả năng (可能形).
Trước khi đề cập đến vấn đề ngữ pháp, mời các
bạn nghe đoạn đối thoại sau:
Lần này sẽ tổ chức tiệc tại nhà tôi …
B:じゃ、僕
は
サンドイッチ、作ってあげるよ
Vậy thì, mình làm bánh sanwich dùm cho
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số từ và cụm từ cần lưu ý sau : おはなみを します(ngắm hoa).しゅくだいを します(làm bài tâp về nhà).しゃしんを みます(xem
とります(chụp hình)
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00
Trong bài trước chúng ta đã biết bộ chỉ thị これ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta
cùng học ここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ
kia).
8/29/2018 7:49:43 PM +00:00