Xem mẫu
- Thành ngữ tục ngữ
頭隠して(あたまかくして)尻(しり)隠さず(かくさず) Dấu
đầu lòi đuôi
井の中の蛙(いのなかのかわず)大海(たいかい)を知らず(し
らず) Ếch ngồi đáy giếng
- 一挙(いっきょ)両得(りょうとく) Nhất cử lưỡng tiện
一髪(いっぱつ)千鈞(せんきん)を引く(ひく) Ngàn cân treo
sợi tóc
英雄色(えいゆういろ)を好む(このむ) Anh hùng không qua
được ải mỹ nhân
男子(だんし)の一言(ひとこと)金鉄(きんてつ)の如し(ごと
し) Quân tử nhất ngôn, tứ mã nan truy
- 親(おや)の心子(こころこ)知らず(しらず) Con cái làm sao
hiểu được lòng cha mẹ
金(かね)の切れ目(きれめ)が縁(えん)の切れ目(きれめ) Hết
tiền thì hết tình
九死(きゅうし)に一生(いっしょう)を得る(える) Củu tử
nhất sinh
- 健康(けんこう)は富(とみ)た勝る(まさる) Sức khỏe là
vàng
この父(ちち)にしてこの子(こ)あり Cha nào con ấy
砂上(さじょう)に楼閣(ろうかく)を築く(きずく) Xây lâu
đài trên cát
三十六(さんじゅうろっ)計逃(けいのが)ぐるにしかず Tam
thập lục kế, tẩu vi thượng sách
- 地獄(じごく)の沙汰(さた)も金次第(かねしだい) Có tiền
mua tiên cũng được
自作(じさく)自受(じうけ) Tự làm tự chịu
朱(しゅ)に交われば(まじわれば)赤く(あかく)なる Gần
mực thì đen, gần đèn thì sáng
損(そん)をして得(とく)を取る(とる) Trong họa có phước
- 貞女(ていじょ)両夫(りょうふ)に見えず(みえず) Gái trinh
không thờ hai chồng
同病(どうびょう)相憐れむ(あいあわれむ) Đồng bệnh
tương lân
名(めい)あり実(み)なし Hữu danh vô thực
能(のう)ある鷹(たか)は爪(つめ)をかくす Chân nhân bất lộ
- tướng
水(みず)は舟(ふね)を載せ(のせ)また舟(ふね)を覆す(くつが
えす) Nước đẩy thuyền cũng có thể lật thuyền
薮(やぶ)をつついて蛇(へび)を出す(だす) Đả thảo kinh xà
欲(よく)に底(そこ)なし Lòng tham không đáy
臨機応変(りんきおうへん) Tùy cơ ứng biến
- 禍(わざわい)を転じて(てんじて)福(ふく)となす Chuyển
họa thành phúc
目(め)には目(め)を、 歯(は)には歯(は)を Mắt đền mắt,
răng đền răng
郷(ごう)に 入って(はいって)、 郷(ごう)に
従え(したがえ)。 Nhập gia tùy tục.
- 脛(すね)に 傷(きず)を 持つ(もつ)。 Có tật giật mình.
雨降(あめふり)って地固まる(ちかたまる) Sau cơn mưa
trời lại sáng.
空腹(くうふく)に不味い(まずい)ものなし Đói bụng thì cái
gì cũng ngon
大魚(たいぎょ)は小池(こいけ)に棲まず(すまず) Cá lớn
không sống ở trong ao
- 因果(いんが)応報(おうほう) Nhân nào quả ấy
沈黙(ちんもく)は金(きん) Im lặng là vàng
類(たぐい)は友(とも)を呼ぶ(よぶ) Ngưu tầm ngưu, mã
tầm mã
死人(しにん)に口(くち)なし Người chết thì không có nói
được
- 似た(にた)もの同士(どうし) Nồi nào úp vung nấy
盲(もう)へびに怖じず(おじず) Điếc không sợ súng
虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎児(こじ)を得ず(えず)
Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con
最後(さいご)の一滴(ひとしずく)でコップ(こっぷ)があふれ
る Giọt nước làm tràn ly
- 漁夫(ぎょふ)の利(り) Ngư ông đắc lợi
去る(さる)もの日々(ひび)に疎(うと)し Xa mặt cách lòng
親(おや)はなくとも子(こ)は育つ(そだつ) Trời sinh voi sinh
cỏ
壁(かべ)に耳(みみ)あり 障子(しょうじ)に目(め)あり Tai
vách mạch rừng
nguon tai.lieu . vn