Xem mẫu

  1. Baì3 : Lấy cho tôi cái này I. Từ mớI : - ここ ở đây - そこ ở đó - あそこ ở kia - こちら phương này ( thể lịch sự củaここ) - そちら phương nọ( thể lịch sự củaそこ ) - あちら phương kia ( thể lịch sự củaあそこ) - しょくどう 食堂căn tin,nhà ăn - でんわ 電話điện thoại - トイレ toa let
  2. - おてあらい お手洗いnhà vệ sinh - じむしょ 事務所phòng làm việc - かいぎしつ 会議室phòng họp - エレベーター cầu thang máy - かいだん 階段 cầu thang - エスカレーター cầu thang cuốn - 「お」くに 「お」国 quốc gia, nước - くつ 靴 giày - えん 円 yên (đơn vị tiền tệ của Nhật) - すみません xin lỗI (dùng khi làm phiền,hỏI thăm ai đó)
  3. - うりば 売り場 quầy bán hàng - ワイン rượu vang - ち か 地下 tầng hầm - 。。。かい 。。。階 tầng thứ….. - ありがとう cảm ơn - どうもありがとうございます vô cùng cảm ơn - みせます cho xem - どうぞ xin mờI - いくら giá bao nhiêu? - きょうしつ 教室 Phòng học
  4. - うけつけ 受付 Quầy tiếp tân - ロビー ĐạI sảnh,hành lang - ネクタイ Cà ra vát - へ や 部屋 Căn phòng - うち Ngôi nhà , nhà - でんき Điện khí,bóng đèn điện - チョコレート Sô cô la II. Phần ngữ pháp : A. Nơi đây là..... 1. Cấu trúc : Nơi đây/nơi đó/nơi kia + thì +
  5. .......ここ/そこ/あそこ + は � ��。。。 2. Giải thích : khi bạn muốn đề cập đến địa điểm nào đó: nếu ở vị trí hiện tại của bạn thì dùngここ ;nếu ở đằng kia (cách khoảng vài mét) thì dùng そこ ; nếu ở xa hơn nữa thì dùng あそこ. 3. Ví dụ : -Nơi đây là lớp học của tôi ここは わたしの きょうしつ で � �l -Đằng kia là trường đại học あそこは だいがく ですl -Đằng kia là quầy bán rượu そこは ワインうりば です� ��
  6. B.「cái gì đó」 thì ở vị trí..... 1. Cấu trúc : l KĐ : S+ は +ここ/そこ/あそこChủ ngữ + thì +ở đây/ở đó/ở kia. l NV : S + は+ どこ +ですか。Chủ ngữ + thì + ở đâu vậy? 2. Giải thích : l Bạn dùng cấu trúc này để diễn tả 1 vật,1 người, 1 địa điểm gì đó ở vị trí nào đó.Cái này cũng tương tự cấu trúc trên. l Khi muốn dùng 2 cấu trúc trên với í phủ định, bạn vẫn dùng じゃありません/ではありません .
  7. l Khi muốn hỏi vị trí của 1 người,vật thì bạn dùng nghi vấn từ どこ ,đồng thời thêm か ở cuối câu và cao giọng. l Thêm 1 cách hỏi quốc tịch nữa : おくに は どちら ですか。quốc gia của bạn thì ở đâu?Vì quốc gia là 1 vấn đề lớn nên dùng thể lịch sự thêm "o" vào trước "kuni" và chuyển "doko" thành "dochira" l Thêm : khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn hoặc cấp trên mà muốn tỏ ý lịch sự,kính trọng, ta biến đổi thành + ここ -> こちら khi nói chuyện thân mật thì ta biến đổi thành こっち
  8. +そこ -> そちら khi nói chuyện thân mật thì ta biến đổi thành そっち +あそこ -> あちら khi nói chuyện thân mật thì ta biến đổi thành あっち 3. Ví dụ : l でんわ は ここ です。Điện thoạI thì ở đây. l ワインうりば は そこ ですQuầy bán rượu ở đằng đó. l にわとり:ねこさんは どこ です�� Gà : mèo thì ở đâu 。 vậy? l アウル:あそこ です。Cú : Ở đằng kia.
  9. C. Giá bao nhiêu? 1. Cấu trúc : l 「N」+ は + いくら + です�� 。[N] + thì + giá bao � nhiêu ? l 「これ」+ は+ いくら + で�� 。[Cái này] + thì giá か bao nhiêu? 2. GiảI thích : l Dùng để hỏI giá cả của 1 cái gì đó. l Ngoai ra con dung de nhan manh,sau nay se gap. 3. Ví dụ : l にわとり:この とけい は いく�� ですか。Gà : Chiếc
  10. dồng hồ này giá bao nhiêu? l アウル:1000えん です。Cú : 1000 yên ạ. l りん:これは いくら ですか。Lyn : Cái này giá bao nhiêu? l コーヒー:500ドン です。Cà phê : 500 đồng ( VND) ạ. IV. HộI thoạI : A. Ví dụ 1: l きょうぜん:すみません、トイレは��どこ ですか。Xin lỗI!Toalet thì ở đâu vậy? l おべんとう:あそこです。Đằng kia. l きょうぜん:ありがとう。Cảm ơn nhé!
  11. B. Ví dụ 2 : l A : あなた の がっこうは どこです�� Trường của 。 bạn ở đâu vậy? lB : レホンポンです。Trường Lê Hồng Phong. lA : なん の がっこう ですか。Trường gì vậy? lB : にほんご の がっこうです。Trường tiếng Nhật. l Ở ví dụ này các bạn gặp lạI cấu trúc dùng vớI の đã học ở bài 2. C. Ví dụ 3 : l これは なんの ワイン ですか。Đây là rượu gì? l バウダ です。Rượu Bầu Đá.
  12. l いくら ですか。Giá bao nhiêu? l 1まんえんです。10000 yên. l じゃ、これ を ください。Vậy thì , lấy cho tôi chai này. l Trong tieng Nhat thi don vi dem dung van まん chu khong dung nghin nhu o Viet Nam. Cau truc de yeu cau nguoi khac la "kudasai" va di voi tro tu "wo" doc la "ố". V. Bài tập : A. Điền vào chỗ trống: 1. きょうしつ は 。。。 ですか。��こ です。 2. でんわ は 。。。ですか。ここで��。
  13. 3. さくらちゃん は 。。。ですか。��。。です。 4. この まんが は 。。。ですか。��50えん です 。 B. Dịch sang tiếng Nhật. 1. Phòng tiếp tân ở đâu vậy?Ở đằng kia. 2. Công ty của bạn ở đâu? Công ty VNS. 3. Đôi giày này bao nhiêu tiền ? 3000 yên. 4. Chiếc máy vi tính này giá bao nhiêu? 10000 đồng.
nguon tai.lieu . vn