Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Sau bài học hôm nay chúng ta sẽ biết được cách hỏi giá cả của một món hàng nào đó với từ hỏi いくらcũng như
cách trả lời số tiền là bao nhiêu. Trước tiên chúng ta cùng
xem qua cấu trúc như sau
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, khi nghe các bạn
đừng xem bài dịch vội, hãy chú ý cách hỏi giá cả và trả lời
như thế nào を みせてください
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Bài 6-いまなんじですか
いま
なんじ
ですか Bây giờ là mấy giờ?
Sau khi học xong bài này, bạn hãy tự trả lời câu hỏi trên
nhé.
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Bài 7 – べんきょうしましたか
Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong
bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V).
Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi
lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Tham khảo tài liệu 'bài 8 – どこへ いきますか', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
します(ngắm hoa).しゅくだいを します(làm bài tâp về
nhà).しゃしんを とります(chụp hình).テレビ/えいがを
みます(xem tivi/phim).あさごはん/パンを たべます(ăn
sáng/bánh mì).ジュース/ビールを のみます(uống nước
trái cây/bia).やさい/にく/くだものを かいます(mua
rau/thịt/trái cây).こいびとに あいます(gặp người yêu)…
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
あげます/もらいます(tặng/nhận
quà)、かします(cho
mượn)、かります(mượn)、おしえます(dạy)、ならいます
(học)、でんわを
かけます(gọi
điên
thoại)、
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Các từ ghép kanji nhìn chung được đọc bằng on'yomi, trong tiếng Nhật gọi là 熟語 jukugo (thục ngữ). Ví dụ, 情報 jōhō thông tin, 学校 gakkō trường học, và 新幹線 shinkansen tàu tốc hành đều tuân theo dạng này. Sự khác nhau giữa qui tắc đọc kanji độc lập và ghép làm cho nhiều từ có ý nghĩa gần giống nhau nhưng lại có cách đọc hoàn toàn khác nhau. 東 hướng đông và 北 hướng bắc khi đứng độc lập dùng cách đọc kun tương ứng là higashi và kita, trong khi từ ghép 北東 hướng đông bắc...
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Tham khảo tài liệu 'bài tập tiếng nhật', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số chữ Hán trong tiếng Nhật có thể được viết theo 2 cách khác nhau: cách viết cũ hay cổ tự thể (旧字体, kyūjitai) và cách viết mới hay tân tự thể (新字体, shinjitai). Dưới đây là một số thí dụ về hai cách viết, trong đó cách viết cũ đứng trước cách viết mới:
* 國 国 kuni (quốc, tức quốc gia)
* 號 号 gō (hào, nghĩa là số, ký hiệu, dấu hiệu)
* 變 変 hen, ka(waru) (biến, nghĩa là thay đổi)
...
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Câu nói đàm thoại hàng ngày
Câu nói đàm thoại hàng ngày - まいにち
ことば。
おはようございます ohayogozaimasu : chào buổi sáng
こんにちは –konnichiwa : xin chào, chào buổi chiều
こんばんは – konbanwa : chào buổi tối
おやすみなさい-oyasuminasai : chúc ngủ ngon
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Trong khi một số từ chữ Hán trong tiếng Nhật và trong tiếng Trung có thể đọc qua lại lẫn nhau, một số từ chữ Hán của tiếng Nhật không có chữ Hán tương đương trong tiếng Trung. Ngoài những từ được dùng với nghĩa khác, những từ có cùng nghĩa nhưng viết khác, cũng có những từ riêng của tiếng Nhật được gọi là quốc tự (国字, kokuji), còn được gọi là họa chế Hán tự (和製漢字, wasei kanji, tức Hán tự được chế ra tại Nhật). ...
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Hạng 1 : Dai ichi
Hạng 2 : Dai ni
Hạng 3 : Dai san
Hạng 4 : Dai yon/ Daishi
Hạng 5 : Dai go
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
những câu đố sau đây mà chúng tôi đưa ra sẽ giúp bạn cũng cố lại một số kiến thức về tiếng nhật mà bạn đã được học ,bên cạnh đó chúng tôi sẽ cung cấp thêm cho bạn những câu giải thích thú vị về một số vấn đề khác trong tiếng Nhật
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Trong bài này chúng ta sẽ được tham khảo các bài tập đố vui ghép từ vựng
答え:
とらっく(とら くう)
2.
こいでも こいでも おなじところを
いったりきたりする のりものってなあに?
答え:ぶらんこ
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Trong bài viết này chúng ta sẽ tham khảo các bài tập đố vui ghép từ vựng .
những câu đố sau đây mà chúng tôi đưa ra sẽ giúp bạn cũng cố lại một số kiến thức về tiếng nhật mà bạn đã được học ,bên cạnh đó chúng tôi sẽ cung cấp thêm cho bạn những câu giải thích thú vị về một số vấn đề khác trong tiếng Nhật
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Đố vui đế học 6
Chuyên mục tham Khảo - Đố vui
tiếng Nhật
Trong bài này chúng ta sẽ tham khảo các bài tập đố vui ghép từ vựng ,sẽ giúp bạn cũng cố những kiến thức về vốn từ vựng tiếng Nhật của mình
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Giới thiệu và chào hỏi làm
quen nhau lần đầu
Người Nhật khi chào hỏi làm quen nhau lần đầu, hoặc
chia tay nhau không có thói quen bắt tay mà thường cúi
người. Mức độ cúi cao thấp khác nhau thể hiện sự tôn
trọng đối với người mình gặp và nói chuyện. Tuy nhiên,
ngày nay, do nhu cầu giao lưu văn hóa và giao tiếp trong
làm ăn kinh doanh, nhiều người Nhật cũng bắt tay giống
như những người phương tây và người Việt Nam.
...
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Hệ thống âm thanh tiếng Nhật
==Nguyên âm và âm đơn==
Tiếng Nhật có 5 nguyên âm: あ い う
え お (ア イ
ウ
エ オ)
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
rong tiếng Hán, hầu hết các ký tự chỉ có một âm tiết tiếng Hán duy nhất. Tuy nhiên, một số từ đồng chuế khác nghĩa (cùng cách viết, khác ý nghĩa) được gọi là 多音字 (đa âm tự - bính âm: duōyīnzì) như 行 (hành - bính âm: háng hay xíng) (tiếng Nhật: kō, gyō) có nhiều hơn một cách đọc biểu diễn những ý nghĩa khác nhau, điều này cũng được phản ánh ở sự tiếp nhận trong tiếng Nhật. Ngoài ra, nhiều âm tiết tiếng Hán, đặc biệt là các âm tiết với thanh nhập (入声), không...
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Hội thoại 1 Hội thoại hàng ngày 会話
1 生活会話
Ở nhà ga Mitaka (*) みたかえきで(三鷹駅で)
Sáng あさ(朝)
男A :おはようございます。
女B :おはようございます。
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Mẫu câu ぶんけい (文型)
1.わたしはナムです。
2.ナイロンさんは日本人ではありません。
3.アリさんは研修生です。
れいぶん(例文) Câu ví dụ
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu chào hỏi
おはようございます。
Ohayoogozaimasu.
Xin chào (câu chào dùng để chào khi gặp nhau lần đầu
trong ngày, thường nói vào buổi sáng).
ありがとうございます。
Arigatoo gozaimasu.
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu làm quen
trong tiếng Nhật
Hajimemashite : Lần đầu tiên được làm quen với
anh/chị....
Douzo yoroshiki onegaishimasu : Xin anh/chị hãy
chiếu cố cho
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 2
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ) 高嶺(たかね)の花(はな)
でも(ぴりりと)辛(から)い
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 3
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng
Nhật
水(みず)の泡(あわ)
水(みず)を打(う)っ
Đổ sông đổ biển
たよう
Im phăng phắc
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 4
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
猫(ねこ)の手(て)も 同(おな)じ穴(あな)のむじな
借(か)りたい
Cùng hội cùng thuyền
Đầu tắt mặt tối
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 5
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
まな板(いた)の上(うえ)の鯉( さばを読(よ)む
こい)
Ăn gian trục lợi
Cá nằm trên thớt
蚊(か)のなくような声(こえ)
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 6
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
たで食(く)う虫(むし)も好(す)き好( あばたもえくば
ず)き
Nếu thương thì trái
Muôn màu muôn vẻ
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 7
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
肩身(かたみ)がせまい
腰(こし)が低(ひく)い
Kiến thức nông cạn
Thấy người sang bắt
quàng làm họ
耳(みみ)が痛(いた)い
良薬口(りょうやくぐち)に
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00
Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 8
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
石(いし)の上(うえ)にも三年 十人十色(じゅうにんといろ)
(さんねん)
Mười người mười ý
Cho dù chán, nếu kiên trì
sẽ thành công
二枚舌(にまいじた)を使(つ 二(に)の足(あし)を踏(ふ)む
か)う
8/29/2018 7:50:02 PM +00:00