Xem mẫu

  1. Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 4 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 猫(ねこ)の手(て)も 同(おな)じ穴(あな)のむじな 借(か)りたい Cùng hội cùng thuyền
  2. Đầu tắt mặt tối 雀(すずめ)の涙(な 立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず みだ) Đi rồi đừng lại tiếng xấu Nước mắt như chim sẻ
  3. 鶴(つる)の一声(ひ 馬(うま)の骨(ほね) とこえ) Bất lợi Một người lo bằng kho người làm
  4. ごまめの歯(は)ぎ 蜂(はち)の巣(す)をつついたよう しり Ồn như ong vỡ tổ Không có năng lực,dù cố gắng đến đâu cũng không thành công ひっぱりダコ 井(せい)の中(なか)の蛙(かえる)(大海
  5. (たいかい)の知(し)らず) Tình đồng chí Ếch ngồi đáy giếng
nguon tai.lieu . vn