Xem mẫu
- Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 4
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
猫(ねこ)の手(て)も 同(おな)じ穴(あな)のむじな
借(か)りたい Cùng hội cùng thuyền
- Đầu tắt mặt tối
雀(すずめ)の涙(な 立(た)つ鳥後(とりご)を濁(にご)さず
みだ) Đi rồi đừng lại tiếng xấu
Nước mắt như
chim sẻ
- 鶴(つる)の一声(ひ 馬(うま)の骨(ほね)
とこえ) Bất lợi
Một người lo bằng
kho người làm
- ごまめの歯(は)ぎ 蜂(はち)の巣(す)をつついたよう
しり Ồn như ong vỡ tổ
Không có năng
lực,dù cố gắng
đến đâu cũng
không thành công
ひっぱりダコ 井(せい)の中(なか)の蛙(かえる)(大海
- (たいかい)の知(し)らず)
Tình đồng chí
Ếch ngồi đáy giếng
nguon tai.lieu . vn