Xem mẫu

  1. Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 6 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật たで食(く)う虫(むし)も好(す)き好( あばたもえくば ず)き Nếu thương thì trái
  2. ấu cũng tròn Muôn màu muôn vẻ Ghét nhau thì trái bầu hòn cũng méo あぐらをかく 足(あし)もとを見(み) る Hôm nay không biết ngày mai Thân tàn sức kiệt
  3. 足(あし)を洗(あら)う 頭(あたま)が下(さ)が る Rửa tay gác kiếm Khuất phục chịu thua 合(あ)わせる顔(かお)がない 腹芸(はらげい)
  4. Sử dụng chân với Thẹn thùng hổ thẹn tay 以心伝心(いしんでんしん) 顔(かお)が広(ひろ)い Thần giao cắt cảm Nở mặt nở mày
nguon tai.lieu . vn