Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 20', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 21', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 22', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 23', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 27', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 30', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 31', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 32', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 33', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 34', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 36', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 37', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 38', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 39', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 40', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 41', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 42', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 43', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 44', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 14', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 15', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 29', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 24', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 26', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Tham khảo tài liệu 'học tiếng hàn quốc - bài 28', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bức ảnh này đối với tôi là thứ quan trọng hơn tất cả (hơn bất cứ thứ gì). ② 社員にとっては、給料は高いほうがいい。 Với nhân viên công ty thì, lương cao sẽ tốt hơn. ③ だれにとっても一番大切なのは健康です。 Với bất kỳ ai, sức khoẻ là quan trọng nhất. ④ 環境問題は、人類にとっての課題だ。 Vấn đề môi trường là thách thức (nhiệm vụ) đối với nhân loại.
Tham khảo tài liệu '2 kyu ngữ pháp nhật việt phần 2', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Diễn tả việc xu hướng đó ngày càng tiếp diễn ① 最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。 Gần đây người dùng máy tính để trao đổi thông tin ngày càng tăng lên. ② 都市の環境は悪くなる一方なのに、若者は都会にあこがれる。 Dù môi trường đô thị ngày càng xấu đi, giới trẻ vẫn mơ ước sống nơi đô hội. ③ 最近英語を使わないので、忘れる一方で困っている。 Gần đây vì không sử dụng tiếng Anh, quên ngày càng nhiều, thật khổ. 注意 変化を表す動詞とともに使う。 Sử dụng cùng với động từ chỉ sự thay đổi....
社員の要求にこたえて、労働時間を短 縮 した。 Đáp ứng yêu cầu của nhân viên, thời gian làm việc đã được rút ngắn. ② 国民の声にこたえた政策が期待されていす。 Một chính sách đáp ứng tiếng nói của nhân dân đang được kỳ vọng. Sở dĩ, vì vậy, do vậy, theo ~ ① 決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。 Theo phương châm đã quyết định, hãy lập kế hoạch mới. ② 東京都では新しい事業計画に沿い、新年度予算を立てている。 Ở Tokyo theo quy hoạch mới, dự toán ngân sách năm tài chính mới đang được lập. ③...
Cách nói của anh ta có vẻ là đang thuyết phục nhưng thực ra là đang cưỡng ép mọi người. ② 冷房がききすぎて、涼しいというより寒い。 Điều hoà bật mạnh quá, lạnh chứ không phải mát nữa. ③ あの人はきれいというより上品だ。 Người kia nói là quý phái thì đúng hơn là đẹp. ④ あの人は学者というよりタレントだ。 Bảo ông kia là học giả, nhưng phải gọi là ngôi sao truyền hình mới đúng...