Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

barron's japanese grammar - part 10

Cả hai biến cách, dù chúng không chỉ ra tất cả các cách chia, đều có thể tìm thấy trong các động từ thực. Rentaishi trong tiếng Nhật hiện đại rất ít và không giống như những từ khác, chúng bị giới hạn trong các danh từ bổ nghĩa trực tiếp. Chúng không bao giờ làm vị ngữ cho câu. Các đơn cử bao gồm ookina lớn, kono này, iwayuru cái gọi là và taishita làm kinh ngạc.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

Cấp độ lời nói của tiếng nhật so với tiếng việt

Cả keiyōdōshi và keiyōshi đều có thể trở thành các phó từ, bằng cách cho ni theo sau trong trường hợp keiyōdōshi: 変になる hen ni naru trở nên lạ, và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi: 熱くなる atsuku naru trở nên nóng.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

Đề thi quốc tế năng lực tiếng đài loan

Tham khảo tài liệu 'đề thi quốc tế năng lực tiếng đài loan', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 1

Tham khảo tài liệu 'dirty japanese everyday slang - part 1', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 2

Ikeda-san wa yonjū-ni sai da. Ông Ikeda 42 tuổi. Những người khác trong nhóm có thể cũng cùng tuổi. Sự thiếu wa thường có nghĩa chủ ngữ là tiêu điểm của câu.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 3

Tham khảo tài liệu 'dirty japanese everyday slang - part 3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 4

Sự khác biệt giữa lối nói đinh ninh ngữ và kính ngữ được phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. Khiêm nhường ngữ thường được sử dụng để nói về chính mình hoặc nhóm của mình (người cùng đi, gia đình) trong khi kính ngữ chủ yếu được sử dụng khi miêu tả người đối thoại và nhóm của anh ta/cô ta

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 5

hậu tố -san (Ông Bà. hay Cô) là một ví dụ về kính ngữ. Nó không được dùng để nói về chính mình hoặc nói về người nào đó trong công ty mình với một người ngoài do người cùng công ty với mình thuộc trong nhóm của người nói

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 6

Khi nói trực tiếp với người trên của mình trong nhóm của mình hoặc khi nói với người làm thuê trong công ty về một người cấp trên, một người Nhật sẽ sử dụng từ vựng và biến tố của kính ngữ để đề cập đến người đó

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

dirty japanese everyday slang - part 7

Khi nói với một người ở công ty khác (ví dụ một thành viên của một nhóm ngoài), thì người Nhật sẽ dùng lối văn suồng sã hoặc khiêm nhường ngữ để đề cập đến lời nói và hành động của những người cấp trên trong nhóm của mình.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

essential japanese expressions - part 1

từ ngữ sử dụng trong tiếng Nhật đề cập đến người, lời nói hoặc hành động của từng cá nhân cụ thể sẽ thay đổi theo mối quan hệ (trong nhóm hoặc ngoài nhóm) giữa người nói và người nghe, cũng như phụ thuộc vào tình trạng quan hệ giữa người nói, người nghe và người thứ ba được đề cập

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

essential japanese expressions - part 2

do các từ này tiến triển từ các danh từ thông thường, như kimi cậu (tớ) (từ 君 quân, ngài), anata bạn, anh... (từ あなた phía đó, đằng kia), và boku Tôi, tao, tớ… (từ 僕 thị, bầy tôi).

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

essential japanese expressions - part 3

các nhà ngôn ngữ học không xếp đại từ tiếng Nhật vào nhóm đại từ, mà phân vào danh từ tham chiếu. Những đại từ nhân xưng tiếng Nhật thường chỉ được dùng trong các tình huống yêu cầu nhấn mạnh đặc biệt như ai đang làm gì đối với ai.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

essential japanese expressions - part 4

lựa chọn từ để sử dụng làm đại từ tương ứng với giới tính của người nói và tình huống xã hội khi đang nói chuyện: nam giới và nữ giới dùng đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất giống nhau, thường gọi mình là watashi (私 tư) hay watakushi (cũng 私), còn nam giới trong các hội thoại suồng sã thường sử dụng từ ore (俺 chính mình, chính tao) hay boku nhiều hơn

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

essential japanese expressions - part 5

Khi được sử dụng trong các mối quan hệ xã hội khác, cùng một từ đó có thể có các ý nghĩa tích cực (thân mật hoặc tôn kính) hoặc tiêu cực (không thân mật hoặc bất kính). Người Nhật thường sử dụng tước vị của người được đề cập mà trong trường hợp đó tiếng Anh sẽ dùng các đại từ.

8/29/2018 10:05:02 PM +00:00

825 hán ngữ cơ bản - part 1

hệ thống tiếng Nhật đối với sự biểu thị từ ngữ xã hội được gọi là một hệ thống kính ngữ tương đối.

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

825 hán ngữ cơ bản - part 2

Chi : cành cây Cách : tính cách Ca : bài hát Quy : trở về Đoạn : bậc thang Khí : không khí Anh : hoa anh đào 柔 案 楽 桜 止 歹 毋 水 Nhu : mềm , yếu Án : dự án Lạc : lạc quan Chỉ : đình chỉ Bộ Ngạt Bộ Vô Thủy : nước

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

all about particles - part 1

lối nói lịch sự của tiếng Triều Tiên có thể nghe rất táo bạo khi dịch đúng nguyên văn từng chữ một sang tiếng Nhật, do trong tiếng Hàn là điều bình thường và chấp nhận được khi nói những câu như Ông giám đốc Công ty chúng tôi

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

all about particles - part 2

Phần lớn các danh từ trong tiếng Nhật có thể trở thành thể lịch sự bằng cách thêm o- hoặc go- làm tiền tố. o- thường được dùng cho các từ có nguồn gốc tiếng Nhật bản ngữ còn go- được đưa vào tiền tố các từ có gốc Hán

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

all about particles - part 3

Trong một số trường hợp, tiền tố đã trở thành một phần cố định của từ và được dùng kể cả trong lối nói thông thường như gohan cơm; đồ ăn. Các tạo từ như thế thường chỉ phụ thuộc vào chủ của đồ vật hoặc chính chủ ngữ.

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

all about particles - part 4

từ tomodachi 'bạn bè,' sẽ trở thành o-tomodachi khi đề cập đến bạn của ai đó có địa vị cao hơn (dù các bà mẹ thường dùng hình thức này để chỉ các bạn bè của con mình). Mặt khác, một người nói lịch sự có thể thỉnh thoảng đề cập đến mizu nước là o-mizu nhằm biểu thị thái độ lịch sự.

8/29/2018 10:05:01 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 1.8

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 1.8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 1.9

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 1.9', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 1.10

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 1.10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.1

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.1', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.2

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.2', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.3

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.3', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.4

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.4', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.5

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.5', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00

Giáo trình Tiếng Trung tập 3 Xia Phần 2.6

Tham khảo tài liệu 'giáo trình tiếng trung tập 3 xia phần 2.6', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 10:01:22 PM +00:00