Xem mẫu

  1. 参 乗 乾 事 丁 Tham : tham gia Thừa : lên xe Can : khô Sự : việc Đinh : can thứ 4 主 交 京 人 今 Chủ : người chủ Giao : giao nhau Kinh : kinh đô Nhân : người Kim : bây giờ 介 仕 他 付 代 Giới : giới thiệu Sĩ : công việc Tha : khác Phó : giao phó , gắn Đại : thời đại , thay vào thế 令 以 仲 件 任 Lệnh : mệnh lệnh Dĩ : lấy làm mốc Trọng : đứng giữa,liên Kiện : sự kiện Nhiệm : trách nhiệm hệ 休 低 住 何 作 Hưu : nghỉ ngơi Đê : thấp Trú : sống , cư ngụ Hà : cái gì Tác : làm 使 来 例 供 修 Sử : sử dụng Lai : đến Lệ : ví dụ Cung : cung cấp Tu : rèn luyện, sửa chữa 倒 候 借 値 停 Đảo : rơi , sụp đổ Hậu : khí hậu Tá : vay mượn Trị : giá trị Đình : tạm ngừng 健 側 備 便 係
  2. Kiện : khỏe mạnh Trắc : phía , cạnh Bị : chuẩn bị Tiện : tiện lợi Hệ : quan hệ 信 伝 働 価 優 Tín : tín hiệu Truyền : truyền , phát Động : làm việc Giá : giá trị Ưu : hiền lành , ưu việt 億 先 元 兄 入 Ức : 100 triệu Tiên : trước Nguyên : căn nguyên Huynh : anh trai Nhập : vào 内 全 公 具 冊 Nội : bên trong Toàn : toàn bộ Công : công viên Cụ : dụng cụ Sách : cuốn sách 冬 冷 出 刀 力 Đông : mùa đông Lãnh : lạnh ( nước ) Xuất : ra ngoài Đao : gươm đao Lực : sức lực, năng lực 分 切 刑 列 初 Phân : phút , phân Thiết : cắt Hình : hình phạt Liệt : hàng lối Sơ : đầu tiên chia 別 利 券 刻 前 Biệt : riêng biệt Lợi : lợi ích, tiện lợi Khoán : vé , phiếu Khắc : điêu khắc Tiền : phía trước 則 割 功 加 助 Tắc : quy tắc Cát : chia ra Công : thành công Gia : tham gia, tăng Trợ : giúp , cứu lên
  3. 努 勇 勉 動 務 Nỗ : nỗ lực Dũng : dũng cảm Miễn : sự cố gắng Động : chuyển động Vụ : việc , nghĩa vụ 勝 勢 勤 勹 包 Thắng : chiến thắng Thế : thế lực Cần : chăm chỉ , phục Bộ bao Bao : bao bọc vụ 化 北 匹 区 千 Hoá : thay đổi Bắc : phía bắc Thất : đếm con vật Khu : quận , huyện Thiên : 1 ngàn nhỏ 午 半 卒 南 占 Ngọ : buổi trưa Bán : phân nửa Tốt : tốt nghiệp Nam : phía nam Chiếm , chiêm : giữ , bói 卩 卵 危 厚 原 Bộ tiết Noãn : trứng Nguy : nguy hiểm Hậu : dày , bề dày Nguyên : cao nguyên , nguyên thủy 去 又 友 反 取 Khứ : quá khứ , bỏ lại Bộ Hựu : hơn nữa Hữu : bạn bè Phản : ngược lại Thủ : lấy 受 口 古 召 可 Thụ : nhận Khẩu : cái miệng Cổ : cũ Triệu : gọi Khả : có thể
  4. 史 右 司 各 合 Sử : lịch sử Hữu : bên phải Ty , tư : thuộc về chỉ Các : mỗi Hợp , hiệp : nối lại huy , lãnh đạo 吉 同 名 何 君 Cát : tốt lành Đồng : như nhau Danh : tên họ Hà : cái gì Quân : xưng hô dành cho nam giới 吸 吹 告 周 味 Hấp : hút ( thuốc ) Xúy : thổi Cáo : báo tin Chu : chu vi , xung Vị : mùi vị , ý nghĩa quanh 呼 命 和 品 咲 Hô : kêu , gọi Mệnh : sự sống Hoà : hòa bình , nước Phẩm : hàng hóa Tiếu : nở hoa Nhật 員 商 問 喜 喫 Viên : nhân viên Thương : việc kinh Vấn : vấn đề , câu hỏi Hỷ : vui mừng Khiết : ăn uống doanh 単厳因回困 Đơn : đơn giản Nghiêm : nghiêm khắc Nhân : nguyên nhân Hồi : số lần , vặn xoay Khốn : khó khăn 固国囲園円 Cố : bền chắc Quốc : đất nước Vi : chu vi , vây quanh Viên : vườn , công viên Viên : Yên đv tiền tệ Nhật
  5. 図 団 土 在 地 Đồ : bản vẽ Đoàn : đoàn thể Thổ : đất Tại : tồn tại Địa : địa cầu 坂 型 城 基 堂 Phản : cái dốc Hình : kiểu, mẫu Thành : lâu đài Cơ : nền tảng , cơ sở Đường : nhà lớn 報 場 増 圧 壊 Báo : báo cáo Trường : nơi , chổ Tăng : gia tăng Áp : áp lực Hoại : gãy , vỡ , phá hoại 士 夏 夕 外 多 Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực Hạ : mùa hè Tịch : chiều tối Ngoại : ngoài Đa : nhiều sĩ ( Sumo ) 夜 夢 大 天 太 Dạ : đêm Mộng : giấc mơ Đại : lớn Thiên : trời Thái : to lớn 夫 央 失 奥 奨 Phu : chồng Ương : ở giữa Thất : mất , thiếu sót Áo : bên trong , vợ Tưởng : cổ vũ , động viên 女 好 奴 如 妹 Nữ : nữ giới , phụ nữ Hảo : thích Nô : người hầu Như : giống như Muội : em gái 妻 姉 始 姓 娘
  6. Thê : vợ Tỷ : chị gái Thủy : bắt đầu Tánh : họ Nương : con gái 婚 婦 子 孔 字 Hôn : kết hôn Phụ : phụ nữ Tử : đứa con Khổng : khổng tử , cái Tự : chữ lỗ 存 孝 季 学 宀 Tồn : tồn tại Hiếu : hiếu thảo Quý : mùa trong năm Học : học tập Bộ Miên 宅 宇 守 安 完 Trạch : nhà cửa Vũ : vũ trụ Thủ : giữ , bảo vệ An : an toàn Hoàn : hoàn toàn 官 宙 定 客 室 Quan : công chức Trụ : vũ trụ Định : dự định Khách : khách Thất : căn phòng 害 家 宿 寂 寄 Hại : thiệt hại Gia : nhà Túc : ở , trọ Tịch : buồn cô đơn Ký : viếng thăm 富 寒 察 寝 実 Phú : giàu có Hàn : trời lạnh Sát : xem xét Tẩm : ngủ Thực : sự thật , thực tế 写 宝 寸 寺 将 Tả : bức ảnh Bảo : vật quý Bộ Thốn Tự : chùa Tướng, tương : tướng quân , tương lai
  7. 専 尊 対 小 少 Chuyên : chuyên môn Tôn : tôn kính Đối : đối lập Tiểu : nhỏ Thiếu , thiểu : ít , trẻ 尸 局 居 届 屋 Thi : xác chết , thi hài Cục : bộ phận Cư : ở , sống Giới : đạt tới , đi đến Ốc : nhà , mái nhà 展 山 岩 岸 島 Triển : phát triển Sơn : núi Nham : đất đá Ngạn : bờ sông Đảo : hòn đảo 川 州 工 左 己 Xuyên : sông Châu : tỉnh , khu vực Công : công trường Tả : bên trái Kỷ : tự mình 巾 市 布 希 帳 Bộ Cân Thị : chợ , thành phố Bố : vải Hy : hy vọng Trương , trướng : sổ 常 帽 干 平 年 Thường : thông thường Mạo : mũ Can : phơi khô Bình : hòa bình Niên : năm 幺 幼 广 店 度 Bộ Yêu Ấu : nhỏ bé , non nớt Bộ Nghiễm Điếm : tiệm Độ : lần 座 庫 庭 庁 広 Tọa : ngồi Khố : kho Đình : vườn , sân trước Sảnh : văn phòng Quảng : rộng
  8. 康 廴 建 式 弓 Khang : yên mạnh Bộ Dẫn Kiến : kiến trúc Thức : nghi lễ Bộ Cung 引 弟 弱 強 彡 Dẫn : dẫn dắt Đệ : em trai Nhược : yếu Cường : mạnh Bộ Sam 影 形 彳 役 彼 Ảnh : bóng , hình bóng Hình : loại , kiểu mẫu Bộ Sách Dịch : phục vụ Bỉ : anh ta , bạn trai 待 律 上 下 不 Đãi : chờ đợi Luật : luật pháp Thượng : trên Hạ : dưới Bất : không , phủ nhận 世 中 丈 亡 乙 Thế : thế giới Trung : trong Trượng : cao lớn Vong : mất , chết Ất : can thứ 2 久 了 一 二 三 Cữu : vĩnh cữu Liễu : kết thúc Nhất : 1 Nhị : 2 Tam : 3 四 五 七 八 九 Tứ : 4 Ngũ : 5 Thất : 7 Bát : 8 Cửu : 9 六 後 徒 復 心 Lục : 6 Hậu : sau Đồ : đồ đệ Phục : hoàn lại , phục Tâm : tim , tâm hồn hồi
  9. 必 志 忘 忙 快 Tất : tất yếu Chí : ý chí Vong : quên Mang : bận rộn Khoái : thích thú 念 怒 怖 思 急 Niệm : tri giác, nhớ lại Nộ : tức giận Bố : bồn chồn , lo lắng Tư : suy nghĩ Cấp : vội vàng 性 恥 悲 息 悪 Tính , Tánh : giới tính Sỉ : e thẹn , xấu hỗ Bi : buồn bã Tức : hơi thở Ác : xấu , dở 想 意 愛 感 慣 Tưởng : ý tưởng Ý : ý chí , ý định Ái : yêu thương Cảm : cảm xúc Quán : tập quán 憎 応 懸 恋 戈 Tăng : ghét , căm thù Ứng : ứng đáp Huyền : treo Luyến : tình yêu Bộ Qua 成 戦 戸 所 手 Thành : thành công Chiến : chiến tranh Bộ Hộ Sở : nơi ,chổ , địa điểm Thủ : tay 才 打 刂忄扌 Tài : tài năng Đả : đánh Bộ Đao Bộ Tâm Bộ Thủ 技投押払 招 Kỹ : kỹ thuật Đầu : ném Áp : ấn , đẩy Phất : trả Chiêu : mời , lời mời
  10. 拾 持 指 捨 掃 Thập : tập họp Trì : cầm nắm Chỉ : ngón tay Xả : thải bỏ , quăng Tảo : quét dọn 授 掛 探 換 撮 Thụ , thọ : truyền đạt , Quải : treo Thám : tìm kiếm Hoán : thay đổi Toát : chụp hình chỉ dẫn 支 夂 改 放 政 Chi : chi nhánh Bộ Truy Cải : cải cách Phóng : giải phóng Chính : chính trị 故 教 敗 散 敬 Cố : sự cố Giáo : dạy , chỉ bảo Bại : thất bại Tán : phân tán Kính : tôn kính 数 整 文 斗 料 Số : số , đếm Chỉnh : chỉnh sửa Văn : văn học Bộ Đẩu Liệu : vật liệu 斤 新 断 方 旅 Bộ Cân Tân : mới Đoạn : từ chối , cắt đứt Phương : phương pháp Lữ : đi lại , du lịch 族 日 早 明 易 Tộc : gia đình Nhật : ngày , mặt trời Tảo : sớm Minh : sáng Dịch : dễ 昔 星 映 春 昨 Tích : ngày xưa Tinh : ngôi sao Ánh : phản chiếu Xuân : mùa xuân Tạc : vừa qua
  11. 昭 時 昼 普 晚 Chiêu : chiếu sáng Thời : thời gian Trú : buổi trưa Phổ : rộng rãi , khắp nơi Vãng : chiều tối 景 晴 暇 暑 暖 Cảnh : phong cảnh Tình : trời trong xanh Hạ : rảnh rỗi Thử : trời nóng Noãn : ấm áp 暗 曜 曲 書 替 Ám : tối tăm Diệu : ngày trong tuần Khúc : giai điệu , quẹo Thư : viết Thế : thay thế 最 会 月 有 服 Tối : nhất , hơn cả Hội : gặp gỡ Nguyệt :tháng, mặt Hữu : có , sở hữu Phục : trang phục trăng 望 朝 期 木 末 Vọng : hy vọng Triều : buổi sáng Kỳ : thời kỳ Mộc : cây Mạt : cuối 本 机 材 村 束 Bản : cuốn sách , cội Kỷ : cái bàn Tài : tài liệu Thôn : làng , xã Thúc: bó lại nguồn 杯 東 林 枚 果 Bôi : chén , tách Đông : hướng đông Lâm : rừng Mai : đơn vị đếm vật Quả : kết quả mỏng ( tờ giấy …)
nguon tai.lieu . vn