Xem mẫu

  1. 枝 柔 査 校 根 Chi : cành cây Nhu : mềm , yếu Tra : điều tra Hiệu : trường học Căn : rễ 格 案 梅 械 森 Cách : tính cách Án : dự án Mai : cây mai Giới : máy móc Sâm : rừng rậm 業 楽 様 橋 機 Nghiệp : sự nghiệp Lạc : lạc quan Dạng : ngài , hình Kiều : cây cầu Cơ : máy móc dạng 横 桜 欠 次 欲 Hoành : ngang , bên Anh : hoa anh đào Bộ Khiếm Thứ : thứ tự Dục : mong muốn cạnh 歌 止 正 歩 歳 Ca : bài hát Chỉ : đình chỉ Chính : chính xác Bộ : đi bộ Tuế : tuổi 帰 歹 死 残 殳 Quy : trở về Bộ Ngạt Tử : chết Tàn : sót lại Bộ Thù 段 毋 母 比 毛 Đoạn : bậc thang Bộ Vô Mẫu : mẹ Tỉ : so sánh Mao : lông 気 水 永 汗 氵 Khí : không khí Thủy : nước Vĩnh : vĩnh cữu Hãn : mồ hôi
  2. Bộ Thủy 汚 池 決 汽 沸 Ô : ô nhiễm Trì : cái ao Quyết : quyết định Khí : hơi nước Phí : đun sôi 油 治 泊 法 注 Du : dầu Trị : cai trị Bạc : trọ lại Pháp : luật pháp Chú : chú ý 泣 泳 洋 洗 活 Khấp : khóc Vịnh : bơi Dương : đại dương Tẩy : rửa , giặt Hoạt : sinh hoạt 流 浴 海 消 涼 Lưu : dòng nước Dục : tắm Hải : biển Tiêu : tiêu diệt Lương : mát mẻ 涙 深 減 渡 測 Lệ : nước mắt Thâm : sâu sắc Giảm : trừ Độ : băng qua Trắc : đo lường 港 湖 湯 源 準 Cảng : bến cảng Hồ : hồ Thang : nước nóng Nguyên : nguồn gốc Chuẩn : chuẩn bị 温 満 漢 済 灬 Ôn : ôn hòa Mãn : mãn nguyện Hán : Hán tự Tế : kinh tế Bộ Hỏa 灰 災 無 然 煮
  3. Hôi : tro Tai : tai họa Vô : không Nhiên : tự nhiên Chử : nấu 煙 熱争焼 父 Yên : khói Nhiệt : nhiệt độ Tranh : chiến tranh Thiêu : đốt Phụ : cha 片 牛牜物 特 Phiến : mảnh , vật Ngưu : con bò Vật : đồ vật Đặc : đặc biệt mỏng Bộ Ngưu 犬 狭独 玉 犭 Khuyển : con chó Hiệp : hẹp Độc : độc thân Bảo : của quý Bộ Khuyển 王 珍現球 理 Vương : vua Trân : quý hiếm Hiện : hiện tại Cầu : hình cầu Lý : lý luận 甘 生産用 田 Cam : ngọt Sinh : sinh trưởng Sản : sản phẩm Dụng : sử dụng Điền : ruộng lúa 由 男町界 留 Do : lý do Nam : đàn ông con trai Đinh : thành thị Giới : thế giới Lưu : ở lại 畑 番画当 疒 Điền : ruộng Phiên : thứ tự Họa : tranh vẽ Đương : bây giờ Bộ Nạch
  4. 疲 病 痛 癶 登 Bì : mệt Bệnh : bệnh viện Thống : đau đớn Bộ Bát Đăng : leo 発 白 百 的 皆 Phát : xuất phát Bạch : màu trắng Bách : 100 Đích : mục đích Giai : mọi người 皿 目 直 相 真 Mãnh : cái đĩa Mục : mắt Trực : trực tiếp Tương , tướng : thủ Chân : chân thật tướng 眠 眼 矢 知 短 Miên : buồn ngủ Nhãn : con mắt Thỉ : cây tên Tri : biết Đoản : ngắn 石 研 示 祖 礻 Thạch : đá Nghiên : nghiên cứu Thị : hiển thị Tổ : tổ tiên Bộ Thị 祝 神 祭 禁 礼 Chúc : chúc mừng Thần : thần linh Tế : lễ hội Cấm : cấm đoán Lễ : nghi lễ 禾 私 秋 科 秒 Bộ Hòa Tư : tôi , riêng tư Thu : mùa thu Khoa : khoa học Miễu : giây 種 究 空 窓 立
  5. Chủng : chủng loại Cứu : nghiên cứu Không : không gian Song : cửa sổ Lập : thành lập 並 竹 笑 符 弟 Tịnh : sắp xếp Bộ Trúc Tiếu : cười Phù : phù hiệu Đệ : em trai 筆 答 算 節 築 Bút : bút lông Đáp : trả lời Toán : tính toán Tiết : mùa Trúc: kiến trúc 簡 米 糸 紀 約 Giản : giản đơn Mễ : gạo , nước Mỹ Bộ Mịch Ký : nhật ký Ước : ước hẹn 紙 級 細 紹 終 Chỉ : tờ giấy Cấp : cấp bậc Tế : nhỏ hẹp Thiệu : giới thiệu Chung : chung kết 結 絶 給 経 緑 Kết : kết hôn Tuyệt : tuyệt đối Cấp : cung cấp Kinh : trải qua Lục : cây xanh , màu lục 緒 線 練 県 絵 Tự : cùng nhau Tuyến : đường dây Luyện : luyện tập Huyện : tỉnh Hội : bức vẻ 続 置 羊 羽 着 Tục : tiếp tục Trí : bố trí Bộ Dương Vũ : lông , cánh Trước : đến 習 考 者 耳 聞 Tập : học Khảo : suy xét Giả : người Nhĩ : tai Văng : nghe
  6. 声 職 聴 肉 育 Thanh : âm thanh Chức : công việc Thính : nghe Nhục : thịt Dục : thể dục 背 胸 能 脱 自 Bối : lưng Hung : ngực Năng : năng lực Thoát : cởi ra Tự : tự nhiên 台 船 良 色 花 Đài : cái bệ Thuyền : thuyền Lương : tốt Sắc : màu sắc Hoa : hoa 若 苦 茶 英 荷 Nhược : trẻ Khổ : gian khổ Trà : trà Anh : anh ngữ Hà : hành lý 菓 菜 万 落 葉 Quả : bánh kẹo Thái : rau quả Vạn : 10.000 Lạc : rơi Diệp : lá 薄 薬 号 虫 行 Bạc : mỏng Dược : thuốc Hiệu : tín hiệu Trùng : côn trùng Hành : đi 術 衣 表 袋 衤 Thuật : mỹ thuật Y : quần áo Biểu : biểu thị Đại : cái túi , bao Bộ Y 裏 製 複西 要 Lý : mặt sau Chế : sản xuất Phức : phức tạp Tây : hướng Tây Yếu : tất yếu
  7. 見 規 親 覚 角 Kiến : nhìn Quy : quy tắc Thân : thân thiết Giác : nhớ Giác : góc 解 触 言 計 記 Giải : giải quyết Xúc : sờ Bộ Ngôn Kế : kế hoạch Ký : nhất ký 訪 許 試 話 誌 Phỏng : viếng thăm Hứa : cho phép Thí : thử Thoại : nói chuyện Chí : tạp chí 語 説 課 調 講 Ngữ : ngôn ngữ Thuyết : thuyết minh Khóa : bài học Điều : điều chỉnh Giảng : cắt nghĩa 謝 警 訳 議 読 Tạ : tạ lỗi Cảnh : cảnh sát Dịch : phiên dịch Nghị : hội nghị Độc : đọc 変 豆 予 貝 負 Biến : biến hóa Đậu : hạt đậu Dự : dự định Bộ Bối Phụ : bị thua 財 貨 責 貯 買 Tài : tiền của Hóa : hàng hóa Trách : trách nhiệm Trữ : dự trữ Mãi : mua 貸 費 貿 賃 賞 Thải : cho mượn Phí : chi phí Mậu : mậu dịch Nhẫm : thuê Thưởng : giải thưởng
  8. 売 質 頼 贈 賛 Mại : bán Chất : chất vấn Lại : nhờ vả Tặng : tặng cho Tán : tán thành 赤 走 起 越 趣 Xích : màu đỏ Tẩu : chạy Khởi : thức dậy Việt : vượt qua Thú : thú vị 足 踊 車 軟 軽 Túc : chân Dũng : khiêu vũ Xa : xe hơi Nhuyễn : mềm dẻo Khinh : nhẹ 輸 転 辛 弁 辞 Thâu : chuyên chở Chuyển : vận chuyển Tân : cay Biện : hùng biện Từ : từ chức 農 辶 込 迎 近 Nông : nông nghiệp Nhập , vào : chen chúc Nghênh , nghinh : đón Cận : gần Bộ Sước tiếp 返 退 送 途 通 Phản : trả lại Thoái : rút lui Tống : gởi , tiễn đưa Đồ : đường Thông : đi qua 速 造 連 週 進 Tốc : nhanh Tạo: chế tạo Liên : liên lạc Chu : tuần lễ Tiến : tiến bộ 遊 運 過 道 達 Du : đi chơi Vận : vận động Quá : đi qua Đạo : đường Đạt : thành đạt
  9. 違 遠 遅 選辺 Vi : sai khác Viễn : xa xôi Trì : trể Tuyển : tuyển dụng Biên : lân cận 郊 郎 部 郵都 Giao : ngoại ô Lang : đàn ông Bộ : phòng , bộ phận Bưu : bưu điện Đô : thủ đô 酉 配 酒 酔医 Bộ Dậu Phối : phân phối Tửu : rượu Túy : say Y : y giả ( bác sĩ ) 里 重 野 量金 Lý : làng quê Trọng : nặng Dã : hoang dã Lượng : số lượng Bộ Kim 鉛 銀 鉄 長門 Duyên : bút chì Ngân : ngân hàng Thiết : sắt Trường , trưởng : dài Môn : cửa 閉 開 間 関阝 Bế : đóng Khai : mở Gian : thời gian Quan : quan hệ Bộ Phụ 降 院 際 障隣 Giáng : xuống Viện : bệnh viện Tế : quốc tế Chướng : ngăn trở Lân : bên cạnh 隹 雑 離 難雨 Bộ Chuy Tạp : tạp chí Ly : chia rời Nan : khó khăn Vũ : mưa
  10. 雪 雲 電 震 青 Tuyết : tuyết Vân : mây Điện : điện Chấn : chấn động Thanh : màu xanh 静 非 面 音 頁 Tĩnh : yên tĩnh Phi : không Diện : bề mặt Âm : âm thanh Bộ Hiệt 預 頭 題 願 類 Dự : gởi Đầu : cái đầu Đề : vấn đề Nguyện : cầu nguyện Loại : chủng loại 風 飛 食 飲 飯 Phong : gió Phi : bay Thực : ăn Ẩm : uống Phạn : bữa ăn 飼 飾 養 館 馬 Tự : nuôi Sức : trang sức Dưỡng : nuôi dưỡng Quán : tòa nhà Mã : ngựa 駐 験 驚 駅 体 Trú : dừng lại Nghiệm : thực nghiệm Kinh : kinh ngạc Dịch : nhà ga Thể : thân thể 高 髪 魚 鮮 鳥 Cao : cao Phát : tóc Ngư : cá Tiên : tươi Điểu : chim 塩 麦 黄 黒 黙 Diêm : muối Mạch : lúa mì Hoàng : màu vàng Hắc : đen Mặc : yên tĩnh
  11. 点歯齢顔険 Điểm : dấu chấm Xỉ : răng Linh : tuổi Nhan : khuôn mặt Hiểm : nguy hiểm
nguon tai.lieu . vn