Xem mẫu

  1. Chữ Hán かんじ(漢字 – Hán Tự) Chữ Hán Âm Hán Việt Nghĩa tiếng Việt (nghĩa chung) 一 Nhất một 二 Nhị hai 三 Tam ba 四 Tứ bốn 五 Ngũ năm
  2. 六 Lục sáu 七 Thất bẩy, bảy 八 Bát tám 九 Cửu chín 十 Thập mười 会 Hội hội, gặp gỡ 話 Thoại nói 東 Đông phương đông 京 Kinh thủ đô
  3. 電 Điện điện 気 Khí khí Chú ý : Trong tiếng Nhật, một chữ Hán thường có ít nhất hai cách đọc : おんよみ (音読 Âm Độc) – on’yomi (âm Hán) và くんよみ (訓読 – Huấn Độc) – kun’yomi (âm Nhật). Giống như trong tiếng Việt, một chữ Hán cũng có ít nhất hai cách đọc âm Hán Việt và âm thuần Việt. Một số chữ Hán do người Nhật sáng tạo ra chỉ có cách đọc âm
  4. Nhật (kunyomi). Trong từ điển chữ Hán được dùng ở Nhật, thông thường âm Hán (on’yomi) được cho bằng Katakana, âm Nhật (kun’yomi) thì được cho bằng Hiragana. Ví dụ : 会 on’yomi : カイ kun’yomi : あう
nguon tai.lieu . vn