Xem mẫu

  1. Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 2 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ) 高嶺(たかね)の花(はな) でも(ぴりりと)辛(から)い Hoa trên chóp núi
  2. 竹(たけ)を割(わ)ったよう 瓜二(うりふた)つ Giống như bẻ tre Giống nhau như đúc
  3. 寄(よ)らば大樹(たいじゅ)の陰( 雨(あめ)が降(ふ)ろうと 槍(やり)が降(ふ)ろうと かげ) Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
  4. 雨降(あめふり)って地固(ちかた) 風(かぜ)の便(たよ)り まる Thư của gió Mưa xong thì đất cứng lại
  5. 雲(くも)をつかむよう 水(みず)に流(なが)す Mơ mộng hão huyền Hãy để cho quá khứ là quá khứ
nguon tai.lieu . vn