Xem mẫu
- Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 2
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
山椒(さんしょう)は小粒(こつぶ) 高嶺(たかね)の花(はな)
でも(ぴりりと)辛(から)い Hoa trên chóp núi
- 竹(たけ)を割(わ)ったよう 瓜二(うりふた)つ
Giống như bẻ tre Giống nhau như đúc
- 寄(よ)らば大樹(たいじゅ)の陰( 雨(あめ)が降(ふ)ろうと
槍(やり)が降(ふ)ろうと
かげ)
Thực hiện dự định của
mình trong mọi hoàn
cảnh
- 雨降(あめふり)って地固(ちかた)
風(かぜ)の便(たよ)り
まる
Thư của gió
Mưa xong thì đất cứng lại
- 雲(くも)をつかむよう
水(みず)に流(なが)す
Mơ mộng hão huyền
Hãy để cho quá khứ là
quá khứ
nguon tai.lieu . vn