Xem mẫu

  1. Kỳ nghỉ cuối tuần Thực hành tiếng Nhật - Các tình huống giao tiếp HỘI THOẠI ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か。 Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này? メアリー: かいもの に いきます。 Mình sẽ đi mua sắm.
  2. ようた: どこ へ いきます か。 Bạn sẽ đi mua sắm ở đâu? メアリー: しんじゅく へ いきます。 Mình sẽ đi tới Shinjuku. ようた: なに を かいます か。 Bạn sẽ mua gì?
  3. メアリー: まだ わかりません が、たぶん ようふく を かいます。 Mình vẫn chưa biết, nhưng có lẽ mình sẽ mua quần áo. メアリー: すずきさん は なに を しますか。 Suzuki, anh sẽ làm gì? ようた: うち で べんきょう します。 Tôi sẽ học ở nhà.
  4. メアリー: どう して です か。 Sao vậy? ようた: げつようび に しけん が あります から。 Tôi có bài kiểm tra vào thứ hai. メアリー: なん の しけん です か。 Bài kiểm tra gì vậy?
  5. ようた: けいざい です。 Một bài kiểm tra về kinh tế học. メアリー: そう です か。がんばって ください。 Ồ, vậy à. Chúc may mắn.
nguon tai.lieu . vn