Xem mẫu

  1. Từ mới 新しい言葉 あいさつ(挨拶)chào hỏi たなか(田中) Tanaka (tên người) さとう(佐藤)Satou (tên người) けんしゅうせい(研修生)thực tập sinh (tu nghiệp sinh)
  2. とうきょう(東京) Tokyo (Đông Kinh), thủ đô của Nhật Bản でんき(電気)điện lực (điện khí) 東京電気 Công ti điện lực Tokyo (Đông Kinh điện khí) しょうゆ(醤油)nước tương (mắm Nhật, soy sauce) (tương du) わたす(渡す) đưa cho, chuyển cho
  3. にほんじん(日本人) người Nhật (Nhật Bản nhân) ひと(人) người あのひと(あの人) người kia みせ(店) cửa hàng, quán ハンバーガー hamburger (hăm-ba-gờ, món ăn nhà hàng MacDonolds) サンドイッチ sandwich (bánh mì kẹp) アイスクリーム kem
  4. カレー ca-ri (curry) スパゲッティ xư-pa-ghết-tì (mì Italia) ラーメン mì (dạng mì chan nước) サラダ ra xa-lát うどん phở Nhật (Udon) そば mì (soba thường dùng chỉ loại mì luộc chấm với nước mắm tsuyu hoặc mì xào) ていしょく(定食) cơm định suất
  5. コーヒー cà phê こうちゃ(紅茶) chè đỏ (hồng trà) ぎゅうにゅう(牛乳) sữa コーラ cô ca ジュース nước hoa quả みず(水) nước なんさい(何歳) bao nhiêu tuổi (dùng để hỏi tuổi, chú ý khi tiếp xúc với phụ nữ Nhật, tránh hỏi tuổi)
  6. おいくつ bao nhiêu tuổi? (giống なんさい nhưng dùng lịch sự hơn) だれ(誰)ai? (câu hỏi) どなた ai? (giống だれ, nhưng lịch sự hơn)
nguon tai.lieu . vn