Xem mẫu
- Từ mới 新しい言葉
あいさつ(挨拶)chào hỏi
たなか(田中) Tanaka (tên người)
さとう(佐藤)Satou (tên người)
けんしゅうせい(研修生)thực tập sinh (tu nghiệp
sinh)
- とうきょう(東京) Tokyo (Đông Kinh), thủ đô của
Nhật Bản
でんき(電気)điện lực (điện khí)
東京電気 Công ti điện lực Tokyo (Đông Kinh điện
khí)
しょうゆ(醤油)nước tương (mắm Nhật, soy
sauce) (tương du)
わたす(渡す) đưa cho, chuyển cho
- にほんじん(日本人) người Nhật (Nhật Bản nhân)
ひと(人) người
あのひと(あの人) người kia
みせ(店) cửa hàng, quán
ハンバーガー hamburger (hăm-ba-gờ, món ăn nhà
hàng MacDonolds)
サンドイッチ sandwich (bánh mì kẹp)
アイスクリーム kem
- カレー ca-ri (curry)
スパゲッティ xư-pa-ghết-tì (mì Italia)
ラーメン mì (dạng mì chan nước)
サラダ ra xa-lát
うどん phở Nhật (Udon)
そば mì (soba thường dùng chỉ loại mì luộc chấm
với nước mắm tsuyu hoặc mì xào)
ていしょく(定食) cơm định suất
- コーヒー cà phê
こうちゃ(紅茶) chè đỏ (hồng trà)
ぎゅうにゅう(牛乳) sữa
コーラ cô ca
ジュース nước hoa quả
みず(水) nước
なんさい(何歳) bao nhiêu tuổi (dùng để hỏi tuổi,
chú ý khi tiếp xúc với phụ nữ Nhật, tránh hỏi tuổi)
- おいくつ bao nhiêu tuổi? (giống なんさい nhưng
dùng lịch sự hơn)
だれ(誰)ai? (câu hỏi)
どなた ai? (giống だれ, nhưng lịch sự hơn)
nguon tai.lieu . vn