Xem mẫu
- Một số câu thành ngữ
tiếng Nhật Bài 10
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
出(で)る杭(くい)は打(う)たれる 箱入(はこい)り娘(むすめ)
Dù giỏi đến đâu cũng gặp thất bại Sống với cha mẹ biết chừng
nào khôn
- 重箱(じゅうばこ)の隅(すみ)を(よ 片棒(かたぼう)をかつぐ
うじで)つつく Nhiều người họp lại khó quá
cũng dễ
Chuyện nhỏ hóa to
光陰矢(こういんや)のごとし 腰(こし)かけ
Thời gian qua khó tìm lại Chỗ để lưng(làm việc tạm)
- 臭(くさ)いものにはふたをする
Che đậy những việc làm xấu
のれんに腕押(うでお)し 同(おな)じ釜(かま)の飯(めし)
を食(く)った
Cho dù có cố gắng hết sức cũng
không thay đổi Cùng chung hoạn nạn
nguon tai.lieu . vn