Xem mẫu

  1. Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 10 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật 出(で)る杭(くい)は打(う)たれる 箱入(はこい)り娘(むすめ) Dù giỏi đến đâu cũng gặp thất bại Sống với cha mẹ biết chừng nào khôn
  2. 重箱(じゅうばこ)の隅(すみ)を(よ 片棒(かたぼう)をかつぐ うじで)つつく Nhiều người họp lại khó quá cũng dễ Chuyện nhỏ hóa to 光陰矢(こういんや)のごとし 腰(こし)かけ Thời gian qua khó tìm lại Chỗ để lưng(làm việc tạm)
  3. 臭(くさ)いものにはふたをする Che đậy những việc làm xấu のれんに腕押(うでお)し 同(おな)じ釜(かま)の飯(めし) を食(く)った Cho dù có cố gắng hết sức cũng không thay đổi Cùng chung hoạn nạn
nguon tai.lieu . vn