Xem mẫu

  1. Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11 Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật サジ(さじ)を投(な)げる 刺身(さしみ)のつま Cho dù sử dụng bao nhiêu Vật đính kèm, dù không có cũng cách mà không hiệu quả tốt cũng đừng nên từ bỏ công việc
  2. 袖(そで)の下(した) 砂(すな)をかむよう Dưới tay áo( nhận hối lộ) Việc làm không ý nghĩa, tình cảm, chán nản giống như ăn cát 太鼓判(たいこばん)を押(お) 有終(ゆうしゅう)の美(び)を飾(かざ) す る Có công mài sắt có ngày nên kim Sự thật được an bài
nguon tai.lieu . vn