Xem mẫu
- Một số câu thành ngữ tiếng Nhật Bài 11
Chuyên mục tham Khảo - Thành ngữ tiếng Nhật
サジ(さじ)を投(な)げる 刺身(さしみ)のつま
Cho dù sử dụng bao nhiêu Vật đính kèm, dù không có cũng
cách mà không hiệu quả tốt
cũng đừng nên từ bỏ
công việc
- 袖(そで)の下(した) 砂(すな)をかむよう
Dưới tay áo( nhận hối lộ) Việc làm không ý nghĩa, tình cảm,
chán nản giống như ăn cát
太鼓判(たいこばん)を押(お) 有終(ゆうしゅう)の美(び)を飾(かざ)
す る
Có công mài sắt có ngày nên kim
Sự thật được an bài
nguon tai.lieu . vn