Xem mẫu
- Ngữ pháp ぶんぽう(文法)
1. …. は …です。
は đóng vai trò trợ từ, được dùng để phân biệt chủ ngữ và
vị ngữ, và được dịch ‘là’.
2. … も …です。
もđóng vai trò trợ từ giống は nhưng mang nghĩa là ‘cũng’.
- 3. … をください。
を đóng vai trò trợ từ dùng để phân biện giữa động từ và
tân ngữ. Câu này ở trong bài có nghĩa là ‘Hãy cho tôi
(mua)…’
4. …か。
か đặt cuối câu để hỏi. Thường khi hỏi lên giọng cuối câu.
- 5. Aさんは何歳ですか。
Anh/chị A bao nhiêu tuổi?
6. あの人はだれですか。
Người kia là ai?
7. ハンバーガーはいくらですか。
Hamburger bao nhiêu tiền?
nguon tai.lieu . vn