Tài liệu miễn phí Kĩ thuật Viễn thông

Download Tài liệu học tập miễn phí Kĩ thuật Viễn thông

Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16

bài giải-đáp số-chỉ dẫn 7.1. a) Vì C2 = fC = 1 π L 1C 2 , R t = R0 = L1 C2 nª n 1 1 = ≈ 42,44.10 −9 F = 42,44 nF πf C R 0 π.15.10 3.500 2 L 1 = R 0 C 2 ≈ 0,0106 H = 10,6 mH π π π b) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17 c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : ac ở tần số 20Khz : ac ở tần số 25Khz : ac d) Hệ số pha đặc tính : ở tần số 5Khz: ở tần số 10Khz: ở tần số...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P17

Thông số phi tuyến là thông số có đặc tuyến đặc trưng là một hàm không tuyến tính (hàm phi tuyến)- không phải là một hàm bậc nhất.Ví dụ: - Đặc tuyến Von –Ampe của diot khi được phân cực thuận. - Đặc tuyến Von-Ampe của cuộn dây lõi thép làm việc trong chế độ bão hoà từ*. - Quan hệ giữa điện dung của diot biến dung varicap và điện áp ngược đặn lên nó C(u)-một hàm phi tuyến. Mạch có từ một thông số là phi tuyến trở lên-mạch phi tuyến- có các đặc điểm khác hẳn với...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-01-Introduction

Three kinds of formulas The definition: Invented for a new concept Q C= V The law: {defines what capacitance is} {does not require verification} Summarizes a relationship that exists in nature f=K The derivation: Q1Q2 d2 {verified b { ifi d by experiment} i t} Obtained by manipulating other formulas using mathematics Q = CV An ideal voltage source maintains a constant output voltage, regardless of the value of RL. 10 V RL VRL= 10 Volts V lt The ideal model can be called the first approximation. A real voltage source has a series resistance. resistance RS 10 V RL VRL...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-02- Bán dẫn

• • • • • • ambient temperature=nhiệt độ xung quanh avalanche effect=hiệu ứng đánh thủng barrier t ti l à b i potential = rào thế breakdown voltage=điện áp đánh thủng conduction band= dãy dẫn depletion layer=miền nghèo (hạt dẫn tự layer miền do) • diode • Doping = pha tạp chất Từ Vựng (2) • • • • • • • • forward bias = phân cực thuận free electron = điện tử tự do Hole = lỗ (trống) junction diode = diode tiếp xúc junction t j ti temperature = nhiệt độ tiế xúc t hiệt tiếp ú majority...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-03- Lý thuyết Diode

• • • • • • • • anode bulk resistance = điện trở khối cathode th d diode ideal diode = diode lý tưởng knee voltage = điện áp gối linear device = dụng cụ tuyến tính load line đ ờ l d li = đường tải Từ Vựng (2) • maximum forward current = dòng thuận cực đại • nonlinear device = dụng cụ phi tuyến • Ohmic resistance = điện trở Ohm • power rating = đị h mức công suất ti định ứ ô ất • up-down analysis = phân tích tăng-giảm Nội dung chương 3 3-1 Các ý tưởng...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-04-Các mạch Diode

• Bias = phân cực • Capacitor-input filter = Mạch lọc ngõ vào (dùng) tụ • Choke-input filter = Mạch lọc ngõ vào (dùng) cuộn dây • Clamper = mạch kẹp • Clipper = mạch xén pp ạ • dc value of signal = giá trị DC của tín hiệu • Filter = mạch lọc bộ lọc lọc, • Half-wave signal = tín hiệu bán kỳ Từ Vựng (2) • IC voltage regulator = Mạch ổn áp IC • I t Integrated circuit = IC = vi mạch = mạch t d i it i h h tích hợp • P Passive...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-05-Các diode chuyên dụng

• Back diode = diode ngược g ợ • Common-anode display= Hiển thị anode chung (CA) • C Common-cathode di l h d display= Hiể thị cathode chung Hiển hị h d h (CC) • Current regulator diode = diode ổn [định] dòng [điện] e at g acto thừa giảm định ức • Derating factor = t ừa số g ả đị mức • Laser diode g g ( ) • Leakage region = miền rò (rỉ) • Light-emitting diode (LED) = diode phát quang Từ Vựng (2) • • • • • • • • Negative resistance = điện trở âm...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-06-Bit

Active region = miền tích cực Base (B) = (miền/cực) nền Bipolar transistor = transistor lưỡng cực Breakdwon region = miền đánh thủng Collector C ll t (C) = ( iề / (miền/cực) th (h góp) ) thu (hay ó ) Collector diode = diode tạo bởi JC Common base (CB) = nền chung Common collector (CC) = thu chung Common emitter (CE) = phát chung Từ Vựng (2) • • • • • • Current gain = độ lợi dòng Curve tracer = máy vẽ đặc tuyến Cutoff region = miền tắt Emitter (E) = (miền/cực) phát Emitter diode = diode...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-07-Cơ bản về bit

• Amplifying transistor circuit = mạch transistor khuếch đại (KĐ) • Base bias = phân cực [bằng dòng] nền [hằng] • Base-emitter voltage = điện áp nền-phát • Base voltage = điện áp (ở cực) nền • Circuit value = giá trị mạch • Collector voltage = điện áp (ở cực) thu • Correction factor = hệ số hiệu chỉnh • Cutoff point = điểm cắt Từ Vựng (2) • • • • • • • Emitter bias = phân cực [bằng dòng] phát [hằng] Emitter voltage = điện áp (ở cực) phát Fixed base current = dòng nền cố định Fixed...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-08- Phân cực bit

• Collector-feedback bias = phân cực hồi tiếp tiế cực thu th • Emitter-feedback bias = phân cực hồi tiếp cực phát hát • Firm voltage divider = cầu chia áp • PNP transistor • Prototype = [sản phẩm] mẫu • Q point = điểm [tĩnh] Q • Self-bias = tự phân cực ựp ự • Stage = tầng Từ Vựng (2) • Stiff voltage divider = mạch chia áp hằng • Two-supply emitter bias (TSEB) = phân cực phát với 2 nguồn cấp điện • Voltage-divider bias = phân cực bằng mạch chia áp Nội dung chương 8 1. 2. 3. 3 4....

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-09- Mô hình AC

• Ac current gain = độ lợi dòng ac • Ac emitter resistance = điện trở ac ở cực phát • Ac equivalent circuit = mạch tương đương ac • Base-biased amplifier = mạch khuếch đại được phân cực nền ề • Bypass capacitor = tụ vòng qua, rẽ mạch, bỏ qua • CB amplifier= mạch KĐ B chung p ạ g • CC amplifier= mạch KĐ C chung Từ Vựng (2) • • • • • • CE amplifier= mạch KĐ E chung Coupling capacitor = tụ ghép DC current gain = độ lợi dò DC t i l i dòng...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-10-Mạch KĐ áp

Ac collector resistance = điện trở AC ở cực thu Ac emitter feedback = hồi tiếp AC ở cực phát Cascading = nối xâu chuỗi Feedback resistor = điện trở hồi tiếp ồ ế Swamped amplifier = mạch KĐ được che khuất (re’) p p ( ) Swamping = che khuất, làm mất tác dụng Total voltage gain = độ lợi áp toàn phần Two-stage feedback = hồi tiếp 2 tầng Voltage gain = độ lợi áp Nội dung chương 10 1. 2. 3. 3 4. 5. 6. 6 Độ lợi áp ộ ợ p Hiệu ứng gánh tải của tổng trở...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-11- Mạch KDCS

Audio amplifier = KĐ âm tần Bandwidth = BW = băng thông Capacitive coupling = ghép tụ Class A operation = hoạt động lớp A Class B operation = hoạt động lớp B p g p Class C operation = hoạt động lớp C Current drain = dòng (điện) tiêu thụ Dc amplifier = mạch KĐ DC direct coupling = ghép trực tiếp = ghép DC ế Từ Vựng (2/3) • • • • • • Duty cycle = chu kỳ làm việc (nhiệm vụ) Efficiency = hiệu suất harmonics = hài Large-signal operation= hoạt động tín hiệu lớn Maximum peak (MP)...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-12- Mạch KD CC

Class AB operation = hoạt động lớp AB Class B operation = hoạt động lớp B CC amplifier = mạch KĐ C chung (theo phát) Compensating diode = diode bổ chính ổ Complementary Darlington = Darlington bổ p p y g g phụ Crossover distortion = méo xuyên chéo Darlington connection= kết nối Darlington Darlington pair = cặp Darlington Darlington transistor Từ Vựng (2/2) • • • • Driver stage = tầng (mạch) lái Emitter follower = mạch theo phát Thermal runaway = sự tăng nhiệt quá mức Zener follower = mạch theo Zener Giới thiệu • Khi điện trở tải nhỏ hơn...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-13- JFETS

• Automatic gain control (AGC) = điều khiển tự động độ lợi • chopper = mạch ngắt quãng Current source • Current-source bias = phân cực nguồn dòng • Drain = (cực) máng • Field effect transistor (FET)= transistor hiệu ứng trường • Gate = (cực) cổng • Gate bias = phân cực cổng • Gate lead = đầu ra cổng • G t source cutoff voltage = điệ á cắt G-S ( ổ Gate t ff lt điện áp ắt G S (cổng-nguồn) ồ ) Từ Vựng (2/2) • Metal-oxide semiconductor (MOS) = bán dẫn oxide ạ kim loại • Multiplexing...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-14- MOSFETS

Active-load resistors = điện trở tải (loại) tích cực Active-load switching = chuyển mạch tải tích cực CMOS = Complementary Metal-Oxide Semiconductor Metal Oxide CMOS inverter = cổng đảo CMOS Depletion-mode MOSFET = MOSFET chế độ nghèo = D-MOS Enhancement-mode MOSFET = MOSFET chế độ giàu = E-MOS Insulated-gate FET (IGFET) = FET cổng cách điện Metal-Oxide Semiconductor FET = MOSFET Passive-load Passive load switching = chuyển mạch tải thụ động Substrate = nền Threshold voltage = điện áp ngưỡng Uninterruptible Power Supply (UPS) = nguồn cấp điện liên tục ồ ấ Giới thiệu • MOSFET cũng có các cực S, D,...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Malvino-EP-15- Các hiệu ứng tần số

Bode plot = giản đồ Bode Break frequency = tần số gãy Corner frequency = tần số góc Cutoff frequency = tần số cắt Dominant capacitor = tụ trội (thắng thế) Frequency response = đáp ứng tần số Lag circuit = mạch trễ Midband = dãi giữa Risetime = thời gian lên Stray-wiring capacitance = điệ dung ký sinh do nối dây St ii it điện d i h d ối dâ Nội dung chương 16 1. 2. 3. 3 4. 5. 5 6. 7. 8. 9. Đáp ứng tần số của mạch KĐ p g ạ Độ lợi công suất...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Ngân hàng đề thi - Xử lý tín hiệu số

CHƯƠNG I: BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC TRONG MIỀN THỜI GIAN RỜI RẠC n. 1/ Phép chập làm nhiệm vụ nào sau đây ? a Xác định công suất của tín hiệu b Phân tích một tín hiệu ở miền rời rạc c Xác định năng lượng tín hiệu d Xác định đáp ứng ra của hệ thống khi biết tín hiệu vào và đáp ứng xung. 2/ Cho các biểu diễn của các dãy x1(n) và x2(n) như hình vẽ. Hãy cho biết quan hệ giữa x1(n) và x2(n)....

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Power Supply Block Diagram

There are many types of power supply. Most are designed to convert high voltage AC mains electricity to a suitable low voltage supply for electronics circuits and other devices. A power supply can by broken down into a series of blocks, each of which performs a particular fun

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Introduction to Semiconductors & Diodes

Semiconductor Diodes • A diode is a very useful non-linear device • It allows current to flow in one direction and prevents it flowing in the other Anode Cathode I Diode Operation • When a positive voltage is applied across the diode then current will flow • The diode is said to be forward biased • When a negative voltage is applied then the diode is reverse biased and no current will flow Diode Characteristic Curve Forward Biased Diode • A positive voltage is applied to circuit so current will flow • Diode effectively behaves like a short circuit when forward biased + 10V - + i 1kΩ vo - ...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Tổng hợp đề thi Analog

Câu 1: (3đ) Hình 1 Với mạch ở hình 1, giả sử dùng mô hình xấp xỉ bậc 2 cho các diode với Vg=0.7V. Hãy tính và: a) Vẽ mạch tương đương Thévenin tạo bởi V1, R1 và R2; b) Vẽ đặc tuyến truyền đạt (có ghi các vùng diode ON, OFF); c) Vẽ dạng sóng ngõ ra Vout. Câu 2: (2đ) Hình 2 Cho mạch ở hình 2 với diode Zener có VZ=5V ở IZ=10mA và có IZmin=1mA. Tín hiệu vào VIN lấy từ mạch chỉnh lưu có giá trị trung bình là 10V và điện áp gợn là ±0.5V. a)...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

ZENER DIODES

VOLTAGE REGULATION A voltage regulator circuit automatically maintains the output voltage of a power supply constant, regardless of - a change in the load - a change in the source voltage ZENER DIODES The simplest of all voltage regulators is the zener diode voltage regulator. A zener diode is a special diode that p is optimized for operation in the g breakdown region. ZENER DIODE CIRCUIT The zener diode is typically connected reverse biased, in parallel with the load. Resistor Rs limits current to zener. zener ZENER DIODE CHARACTERISTICS In the forward region, the zener diode acts like a regular silicon diode, with a 0.7 volt drop...

8/29/2018 5:47:26 PM +00:00

Giám sát trực tuyến mạng không dây

Giám sát không dây sử dụng máy chủ OPC mở ra rất nhiều cơ hội theo dõi và tối ưu mạng vô tuyến. Để hiểu rõ cơ chế hoạt động của hệ thống này chúng ta cần khảo sát các tham số giám sát then chốt thường được sử dụng. Trong các hệ thống liên lạc cao tần, liên kết giữa các thiết bị vô tuyến (các điểm truy cập không dây, các cầu hay người dùng) được thiết lập dựa trên các kênh RF tiền định và thủ tục xác thực. Các thiết bị này thực hiện truyền hoặc...

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Bộ lọc Kalm man

Bộ lọc Kalm man 1.Bộ lọc là gì ? Trước tiê bộ lọc là một quá trìn xử lý nhằm loạị bỏ nh ên, nh m hững gì khôn có giá trị hoặc không ng quan tâm đến và giữ lại những gì có giá trị sử dụng. Tiến Anh gọi là filter (giốn như cái filtre m ì ử ng ng để pha ca afe). Bạn có thể hình dun nôm na đ giản cái filter pha cafe cũng làm nhiệm vụ lọ ng đơn ọc, nó lọc lấy chất cafein hòa lẫn nướ và loại bỏ xác cafe.Trong xử...

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Cấu hình kết nối mạng VPN trong Windows XP

Trong bài này, chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn đọc làm thế nào để cấu hình một kết nối tới mạng riêng ảo (VPN) sử dụng Windows XP. Bằng việc tạo tunnel mã hóa thông qua Internet, dữ liệu của bạn sẽ luôn được an toàn. Tổng quan về VPN VPN là một mạng riêng được tạo thông qua mạng chung toàn cầu. Nó được mã hóa, nhờ đó dữ liệu của bạn sẽ được đóng gói và bảo mật khi chuyển qua mạng – thực chất ra là tạo ra một đường hầm “ảo” trên mạng. VPN là...

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Cơ bản về mã hoá (Cryptography)

Khi bắt đầu tìm hiểu về mã hoá, chúng ta thường đặt ra những câu hỏi chẳng hạn như là: Tại sao cần phải sử dụng mã hoá ? Tại sao lại có quá nhiều thuật toán mã hoá ?v..v… Tai sao cần phải sử dụng mã hoá ? Thuật toán Cryptography đề cập tới nghành khoa học nghiên cứu về mã hoá và giải mã thông tin. Cụ thể hơn là nghiên cứu các cách thức chuyển đổi thông tin từ dạng rõ (clear text) sang dạng mờ (cipher text) và ngược lại. Đây là một phương pháp...

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Giới thiệu về PIC

Ngày nay vi điều khiển được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực điều khiển tự động, với những ai quan tâm đến cuộc thi robocon thì đây có thể xem như là 1 lĩnh vực mà các đội thường gặp phải rất nhiều khó khăn và rất mong muốn lập trình để điều khiển được chú robot mà mình tạo ra. Mục này được tạo ra nhằm giúp đỡ các bạn sinh viên trong khoa CKD nói riêng hay trong trường SPKT nói chung có thể chia sẻ cho nhau nhiều hơn về lĩnh vực điều khiển lập trình....

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Handbook of Applied Cryptography - chap1

Cryptography has a long and fascinating history. The most complete non-technical account of the subject is Kahn’s The Codebreakers. This book traces cryptography from its initial and limited use by the Egyptians some 4000 years ago, to the twentieth century where it played a crucial role in the outcome of both world wars. Completed in 1963, Kahn’s book covers those aspects of the historywhichwere most significant (up to that time) to the development of the subject. The predominant practitioners of the art were those associated with the military, the diplomatic service and government in general. Cryptography was used as a tool to protect national secrets and strategies....

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Handbook of Applied Cryptography - chap2

This chapter is a collection of basic material on probability theory, information theory, complexity theory, number theory, abstract algebra, and finite fields that will be used throughout this book. Further background and proofs of the facts presented here can be found in the references given in x2.7. The following standard notation will be used throughout:

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00

Handbook of Applied Cryptography - chap3

The security of many public-key cryptosystems relies on the apparent intractability of the computational problems studied in this chapter. In a cryptographic setting, it is prudent to make the assumption that the adversary is very powerful. Thus, informally speaking, a computational problem is said to be easy or tractable if it can be solved in (expected)1 polynomial time, at least for a non-negligible fraction of all possible inputs. In otherwords, if there is an algorithm which can solve a non-negligible fraction of all instances of a problem in polynomial time, then any cryptosystem whose security is based on that problem must be considered insecure....

8/29/2018 5:47:20 PM +00:00