Tài liệu miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Download Tài liệu học tập miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

New cutting EDGE intermesiate

Module 1 1 Asking and answering Everyday activities Reading and speak.i

8/30/2018 3:05:04 AM +00:00

Ngữ pháp tiếng anh - Rewrite the sentences

Ngữ pháp tiếng anh - Rewrite the sentences tổng hợp các bài tập ngữ pháp về viết lại câu trong tiếng Anh, có đáp án kèm theo. Tài liệu phù hợp cho các giảng viên dùng làm bài tập cho các học viên của mình. Đồng thời các bạn học viên cũng có thể sử dụng tài liệu này để ôn tập tốt phần ngữ pháp, chuẩn bị cho các kì thi tiếng Anh dùng trong các trường CĐ-ĐH.

8/30/2018 2:48:39 AM +00:00

BÀI 1: MẠO TỪ

MẠO TỪ (Articles) 1 Định nghĩa: Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Chúng ta dùng the khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó. Ngược lại, khi dùng mạo từ bất định a, an; người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 2: TÍNH TỪ

TÍNH TỪ (Adjectives) 1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng đẻ phẩm định cho danh từ bằng cách miêu tả các dặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện 2. Phân loại tính từ: Tính từ có thể được phân loại theo vị trí hoặc chức năng: 2.1 Tính từ phân loại theo vị trí: a. Tính từ đứng trước danh từ a good pupil (một học sinh giỏi)

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 3: SO SÁNH

SO SÁNH (Comparisons) 1. So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm as vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém. Hình thức so sánh bậc hơn được thành lập bằng cách thêm -er than vào sau tính từ (đơn âm tiết) hoặc thêm more

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 4: TRẠNG TỪ - PHÓ TỪ

TRẠNG TỪ (PHÓ TỪ) (Adverbs) 1. Định nghĩa: Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ. 2. Phân loại trạng từ. Trạng từ có thể được phân loại theo ý nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng diễn tả, trạng từ có thể được phân loại thành: 2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner)

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 5: GIỚI TỪ

GIỚI TỪ (Prepositions) 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ... Ví dụ: a. I went into the room. b. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ, ở ví dụ a., the room là tân ngữ của giới từ into. Ở ví dụ b., the room là tân ngữ của giới từ in.

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 9: LIÊN TỪ

1. Định nghĩa: Liên từ là từ dùng để nối các từ loại, cụm từ hay mệnh đề. 2. Phân loại: Liên từ được chia làm hai loại chính: a. Đẳng lập (song song): Dùng loại liên từ này để nối những các từ loại hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng một loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ ...): Ví dụ: He and I are students. She is beautiful and kind.

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 10: PHÂN ĐỘNG TỪ - ĐỘNG TÍNH TỪ

(Participles) 1. Định nghĩa: Phân động từ là từ do động từ tạo ra và nó có đặc tính như một tính từ. 2. Các dạng của Phân động từ: ACTIVE PASSIVE (Chủ động) (Bị động) a/ PRESENT ..... b/ PAST ..... c/ PERFECT ..... writing having written written having been written writing being written

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 12: ĐẠI TỪ

1. Đại danh từ là từ dùng để thay thế cho danh từ: a. Không rõ nghĩa: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave him, he would die. b. Nghĩa được xác định: Ví dụ: The boy cannot leave his father; for if he should leave his father, his father would die.

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 13: THÌ - THỜI

1. Thời hiện tại thường: v Thời hiện tại được dùng để diễn tả: 1. Việc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This book belongs to her. 2. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. 3. Một tập quán hay đặc tính

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 14: MỆNH ĐỀ

Mệnh Đề I/ Định nghĩa: Mệnh đề là một nhóm từ có chứa một động từ đã chia và chủ từ của nó. Động từ dã chia là động từ hoà hợp với chủ từ của nó về ngôi và số . This is the man Mary saw yesterday. Trong câu trên chúng ta thấy có 2 mệnh đề: (1) This is the man (động từ chia là is ) (2) Mary saw yesterday (động từ đã chia là saw)

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 15: CÂU BỊ ĐỘNG

1. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ ngữ đứng vai bị động. Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: Thứ 1: Câu chủ động phải xác lập có được tân ngữ. (object) Thứ 2: Câu chủ động phải có Ngoại động từ. (transitive verbs)

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 16: ĐỘNG TỪ

1. Định nghĩa: Động từ là dùng diễn tả một hành động, vận động, hoạt động của một người, một vật nào đó. 2. Phân loại: 1. Nội động từ là những động từ không cần tân ngữ đi sau. Ví dụ: go, come, happen, fall, cry, etc… 2. Ngoại động từ là động từ phải có tân ngữ trực tiếp mới có thể đủ nghĩa. Ví dụ: sell, catch, give, hit etc...

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 17: CÁCH - VOICE

1. Chủ động: Là cách đặt câu trong đó Chủ ngữ đứng vai chủ động/chủ thể. Ví dụ: 1. She learns Chinese at school. 2. She bought a book. 2. Bị /Thụ động cách là cách đặt câu trong đó chủ từ đứng vai bị động Ví dụ: 1. Chinese is learnt at school by her. 2. A book was bought by her. Chú ý: Điều kiện để có thể chuyển câu chủ động sang bị động: T

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 18: CÂU - SENTENCES

CÂU (Sentences) I/ Định nghĩa:Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm ...). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V) Ví dụ:The little girl cried. The little boy looks very happy.

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÀI 22: GIỐNG CỦA TỪ

GIỐNG CỦA TỪ (Gender) 1. Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ tính- hay phân biệt giống. 2. Phân loại: Giống được chia thành: 1- MASCULINE GENDER (Giống đực) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đực Boy, man , father, son, cock, ox ... 2- FEMINE GENDER (Giống cái) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống c ái thì thuộc về Giống cái Girl, lady, woman

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG ANH BẰNG PHIM PHỤ ĐỀ TIẾNG ANH

Tại sao nên xem phim tiếng Anh Nếu bạn thực sự quan tâm đến điện ảnh, bạn thấy ngay là xem phim gốc hay hơn phim lồng tiếng rất nhiều. Trong phim gốc giọng của diễn viên là giọng thật. Mọi thứ đúng theo ý đồ của đạo diễn. Học tiếng Anh bằng cách xem phim tiếng Anh là cách học tiếp thu trực tiếp.

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

CÁC BÍ QUYẾT ĐỂ HỌC TIẾNG ANH TỐT

Điểm 1 Cần hiểu rất rõ tại sao bạn muốn học tiếng Anh. Bạn cần tiếng Anh để phục vụ cho nghề nghiệp của mình hay để giúp bạn xin việc, hay để nói chuyện với những người nói tiếng Anh, hay để giúp bạn trong việc học? Điểm 2 Cần biết rõ bạn muốn tiếng Anh của mình giỏi tới mức độ nào. Bạn muốn giỏi tiếng Anh tới mức nào về các kỹ năng nói, nghe, đọc và viết?

8/30/2018 2:48:26 AM +00:00

Ngữ pháp tiếng anh cơ bản

Một khi đã học tiếng Anh, bạn sẽ thường xuyên gặp những thuật ngữ này. Để học tốt văn phạm tiếng Anh, chúng ta cần phải hiểu được những khái niệm cơ bản này. Nếu bạn không thể nhớ hết một lần, hãy thường xuyên xem lại trang này để đảm bảo mình có cơ sở vững chắc trước khi tiến xa hơn. Danh sách này chỉ để bạn làm quen khái quát. Ở phần khác sẽ có những bài đề cập chi tiết về từng mục cụ thể. Adjective (viết tắt: adj) = Tính từ là từ chỉ tính chất, dùng để bổ nghĩa cho...

8/30/2018 2:48:02 AM +00:00

Ôn cao học Sài Gòn môn Anh văn

Mục tiêu chính của môn học là sau khi học xong, học viên có thể (i) được ôn lại các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng và cấu trúc câu cơ bản, (ii) có thể làm quen với các dạng câu hỏi trong bài thi và (iii) thuần thục kỹ năng làm bài nhanh và hiệu quả.

8/30/2018 2:44:27 AM +00:00

Ngữ pháp tiếng anh căn bản về động từ

Tài liệu tóm tắt những cấu trúc ngữ pháp tiếng anh căn bản về sử dụng động từ và các dạng của động từ, kèm theo là các bài tập ví dụ cụ thể giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn.

8/30/2018 2:44:15 AM +00:00

Bài tập giới từ trong tiếng anh

Bài tập trắc nghiệm tiếng anh, kiểm tra kiến thức về cách dùng các giời từ sao cho phù hợp. Tài liệu anh văn căn bản cho các bạn mới học anh văn.

8/30/2018 2:44:15 AM +00:00

Bài tập về các thì trong tiếng anh

Bài tập: Chia động từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với các thì Present simple (hiện tại đơn), present progressive (hiện tại tiếp diễn), past simple (quá khứ đơn), past progressive (quá khứ tiếp diễn), present perfect (hiện tại hoàn thành), future simple (tương lai đơn).

8/30/2018 2:44:15 AM +00:00

EXERCISES ON PREPOSITION

Complete the following sentences with proper prepositions: 1.We’ll buy a smaller house when the children have grown _______ and left home. 2. The computer isn’t working. It broke _________ this morning. 3. My headaches have been much better since I gave ________ drinking coffee. 4. I turned _______ their offer because they weren’t going to pay me enough money. 5. It was not a problem. We looked _______ his number in the telephone book. 6. Helen takes ________ her mother in many ways. 7. We need to set ________ early tomorrow. 8. The plane took ________ very quickly. 9. Anne’s leaving ________ London tomorrow morning. 10. Your friend is...

8/30/2018 2:44:02 AM +00:00

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Tham khảo tài liệu 'tính từ và trạng từ (đáp án bài tập tự luyện)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/30/2018 2:44:01 AM +00:00

BẢN CHẤT VÀ SO SÁNH CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH (ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Tham khảo tài liệu 'bản chất và so sánh các thì trong tiếng anh (đáp án bài tập tự luyện)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/30/2018 2:44:01 AM +00:00

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)

1.1 Trước danh từ: Ex: She is a beautiful girl. 1.2 Sau danh từ: a) Chỉ sự đo lường, tuổi tác: Ex: This table is two meters long. He’s twenty years old. b) Tính từ có tiếp đầu ngữ “a”: asleep (đang ngủ'), ablaze (bùng cháy), alight (bừng sáng), awake (thức), alive (còn sống), alike (giống nhau), afloat (nổi), … Ex: I saw my son asleep on the floor. c) Tính từ bổ nghĩa túc từ: Ex: We should keep our room clean.

8/30/2018 2:44:01 AM +00:00

Bản chất và sự so sánh các thì trong tiếng anh

1. Cách thành lập: - Câu khẳng định: S + V(s/es); S + am/is/are - Câu phủ định: S + do/does + not + V; S + am/is/are + not - Câu hỏi: Do/Does + S + V?; Am/Is/Are + S? 2. Cách dùng chính: Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: 2.1 Một thói quen, một hành động được lập đi lập lại thường xuyên. Trong câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, every day/week/month … Ex: Mary often gets up early in the morning. 2.2 Một sự thật lúc nào cũng đúng, một chân lý. Ex: The sun rises in the...

8/30/2018 2:44:01 AM +00:00

Cấp so sánh và đại từ (bài tập tự luyện)

Áp dụng quy tắc so sánh bằng trong những câu sau ñây 1. The moon is not … the sun (bright). 2. Is the moon … the sun (bright)? 3. There are … days in July as in August (many). 4. Are there … days in July as in August (many). 5. Autumn is … Summer (pleasant). 6. Is Autumn … Summer (pleasant)? 7. Our teacher is … he looks (severe). 8. It is … today … it was yesterday (hot). 9. Are you … your friend (strong)? 10. Is she … her sister (careful)?

8/30/2018 2:44:01 AM +00:00