Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others

German−english Dictionary Vol.II

macht Ordnung : neatens macht rasend : maddens macht scharf : primes macht schlammig : muddies macht schlank : slenderizes macht schlechter : worsens macht sehr klein : miniaturizes macht sich beliebt : ingratiates macht sich vertraut : familiarizes

8/30/2018 2:27:34 AM +00:00

An Ainu English Japanese Dictionary

Whatever may be thought to the contrary, on account of the remoteness of the subject from ordinary topics, no sooner does one take up the study of Ainu in real earnest than he finds that the collection of words and arranging them in the form of vocabulary has by no means been neglected. For, to say nothing of those tabulated by Japanese (the Moshiogusa to wit), since the year 1730, when Philipp Johann von Strachlenberg of Stockholm published his Der Word- und Destliche Theil von Europa und Asia, quite a number of lists of words have appeared. Yet amid all...

8/30/2018 2:27:34 AM +00:00

Ebook Ngữ pháp cơ bản Tiếng Hàn - Lê Huy Khoa

Ebook Ngữ pháp cơ bản Tiếng Hàn hệ thống một cách đầy đủ, chính xác và khoa học nhất các kiến thức cơ bản về ngữ pháp tiếng Hàn như danh từ, động từ, tính từ... Ebook được phân chia theo chủ đề: mỗi chương đề cập tới một hình thức ngữ pháp cơ bản với các đề mục cụ thể như trợ từ, đại danh từ, động từ và tính từ bất quy tắc, thể chủ động... Ngoài ra phần phiên âm trong ebook này được sử dụng phiên âm tiếng Việt thay cho phiên âm La tinh để bạn đọc dễ sử dụng hơn.

8/30/2018 2:27:27 AM +00:00

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Những mâu câu tiếng Nhật thông dụng thường dùng trong cuộc sống. Phù hợp với những ai muốn tìm hiểu tiếng Nhật cấp tốc.Đây là các mẫu câu riếng nhật đàm thoại thực dụng trong đời sống sinh hoạt. Đây là những mẫu câu và các đoạn hội thoại trong đời sống hàng ngày, thuộc tất cả các lĩnh vực trong cuộc sống.

8/30/2018 2:27:19 AM +00:00

Giáo trình tiếng trung cơ bản

Good Morning 一 課文 Lǐ tài TEXT 李太太:王先生,您早。 Mrs. Li: Good morning, Mr.Wang. Lǐ tài tai tai Wáng xiān shēng nín zǎo Wáng xiān shēng zǎo 王先生:早,李太太,您早。 nín zǎo Mr. Wang: Good morning, Mrs. Li. Good morning to you. 李太太:您好嗎? Lǐ Mrs. Li: How are you? tài tai nín hǎo ma Wáng xiān shēng wǒ hěn hǎo 王先生:我很好,謝謝您。 Mr. Wang: I'm fine. Thank you. Lǐ tài tai Wáng tài xiè xie nín 李太太:王太太好嗎? Mrs. Li: How is Mrs. Wang? Wáng xiān shēng tā hěn hǎo tai hǎo ma 王先生:她很好,謝謝。 Mr. Wang: She's fine. Thank you. xiè xie 1 .㈤百字說華語 ㆗英文版 Speak Mandarin in Five Hundred Words 二 字與詞 WORDS AND PHRASES 王(ㄨㄤˊ;Wáng)Wang (surname) 李(ㄌㄧˇ;Lǐ)Li (surname) 先生(ㄒㄧㄢ ㄕㄥ;xiān sheng)husband; Mr. 王先生 Wáng xiān shēng Mr. Wang 李先生 Mr. Li Lǐ xiān shēng 太太(ㄊㄞˋ ・ㄊㄞ;tài tai)wife; Mrs. 王太太 Wáng tài Mrs. Wang Lǐ tài tai 李太太 Mrs. Li tai 你(ㄋㄧˇ;nǐ)you 您(ㄋㄧㄣˊ;nín)you(honorific term for you ) 好(ㄏㄠˇ;hǎo)good, well,...

8/30/2018 2:23:05 AM +00:00

TỰ HỌC TIẾNG CAMPUCHIA

Bài 1 GIAO TIẾP Chào : Xốc-xop bai, Cô-rúp xua, Xua x'đây, Chum-riêp xua. Tiếng dùng để chào có nhiều như trên, nhưng thông thường lúc gặp nhau thì dùng tiếng Xốc-xơp-bai có nghĩa là bình an, vui vẻ. Khi chào thì chấp hai tay đưa lên ngực. Khi chào những người già hay ở nơi đông người như hội nghị, mít tinh thì dùng tiếng Cô-rúp xua hay Chum-riêp xua. Lúc chào cũng chấp hai tay đưa lên ngực (chào sư sãi thì dùng tiếng khác- sẽ giới thiệu ở phần sau). Cảm ơn : Or-cun Xin :...

8/30/2018 2:23:05 AM +00:00

Ebook Tổng hợp ngữ pháp sơ trung cấp Tiếng Nhật

“Làm sao sử dụng Tiếng Nhật một cách tự nhiên và nhuần nhuyễn? Cuốn sách này giúp học viên giải quyết phần nào câu hỏi này, tác giả đã biên soạn một số mẫu câu văn phạm có ngữ nghĩa hoặc cấu trúc ngữ pháp gần giống nhau nhằm giúp sinh viên học viên dễ dàng phân biệt được sự khác nhau giữa các câu văn phạm, từ đó tránh được sự nhầm lẫn trong khi học và sử dụng tiếng Nhật.

8/30/2018 2:19:08 AM +00:00

Từ tượng thanh trong tiếng Nhật

Ở đây thì bồn chồn nghĩa là bạn lo lắng mà không rõ vì sao (nguyên nhân không rõ ràng), đúng như ira ira tiếng Nhật. Còn đơn thuần lo lắng thì chỉ là 心配する shinpai suru hay 悩む nayamu thôi nhé. Muka muka thì là nôn nao chứ không phải buồn nôn nhé. Vì buồn nôn phải là 吐き気をする (hakike wo suru). Rõ ràng là muka muka diễn tả tốt hơn vì nó đem lại cảm giác trực quan hơn (nôn nao)....

8/30/2018 2:18:54 AM +00:00

3200 TỪ VỰNG TIẾNG BỒ ĐÀO NHA

Bạn đang tìm kiếm cho một Bồ Đào Nha Từ điển tiếng Việt? Nhìn xa hơn, bởi vì, trên trang này có một mini-từ điển hữu ích nhất từ Bồ Đào Nha cũng như một số thành ngữ. Trong từ điển này, m hoặc f., Sau mỗi từ, cho thấy từ đó hoặc là có nam tính hay nữ tính. Viết tắt pl là viết tắt cho số nhiều. Trong một số trường hợp, bên cạnh một từ cụ thể, bạn sẽ tìm thấy một gợi ý để xem một mục cụ thể trong ngữ pháp. Tìm nó cũng có trong trang web này và tìm...

8/30/2018 2:18:39 AM +00:00

Ebook Các nguyên tắc phát âm và luyện phát âm Tiếng Hàn - Lê Huy Khoa

Ebook Các nguyên tắc phát âm và luyện phát âm Tiếng Hàn là một cẩm nang cần thiết và hữu ích với nhiều ưu điểm: cung cấp các kiến thức nền tảng về ngôn ngữ tiếng Hàn như bảng chữ cái Hàn Quốc, các nguyên âm và phụ âm; hệ thống một cách đầy đủ, chính xác và khoa học các nguyên tắc và hiện tượng phát âm tiếng Hàn với nhiều ví dụ phong phú cùng các hình thức luyện phát âm cơ bản; các câu và từ tiếng Hàn được dịch và chuyển âm sang tiếng Việt (thay cho phiên âm La tinh) giúp người học dễ hiểu và dễ ứng dụng; cách trình bày rõ ràng, dễ học và dễ tra cứu.

8/30/2018 2:05:33 AM +00:00

Comprehension and syntax

Tham khảo sách 'comprehension and syntax', giáo dục - đào tạo, sau đại học - mba phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/30/2018 2:05:32 AM +00:00

Tae Kim's Japanese guide to learning Japanese grammar

The problem with conventional textbooks is that they often have the following goals. 1. They want readers to be able to use functional and polite Japanese as quickly as possible. 2. They don't want to scare readers away with terrifying Japanese script and Chinese characters. 3. They want to teach you how to say English phrases in Japanese. Traditionally with romance languages such as Spanish, these goals presented no problems or were nonexistent due to the similarities to English. However, because Japanese is different in just about every way down to the fundamental ways of thinking, these goals create...

8/30/2018 2:05:32 AM +00:00

A MANUAL OF PRONUNCIATION FOR PRACTICAL USE IN SCHOOLS AND FAMILIES CONTAINING A CAREFUL SELECTION

Nothing so quickly or so certainly reveals the character of our culture and early associations as our speech. The persistence of habits formed in youth, especially bad habits of pronunciation, is well known, and the correction of such faults in adult life is a matter of considerable care and effort. This manual has been prepared for practical use in the school-room and for the use of families and individuals who value a correct pronunciation of the English language. Several important features of this manual have justified its preparation. ...

8/30/2018 2:05:31 AM +00:00

Học kanji sơ cấp - hán tự sơ cấp

Chỉ 100k với toàn tập tài liệu tiếng nhật gần 300 file (sách,mp3, bài giảng )giúp bạn cải thiện học tập.. Liên hệ yahoo : hiroshiheian hay hiroshiheian@yahoo.com.vn để hiểu rõ.PHONE : 01294320873

8/30/2018 2:01:41 AM +00:00

Học các kiểu số đếm trong tiếng nhật.

Tham khảo tài liệu 'học các kiểu số đếm trong tiếng nhật.', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/30/2018 2:01:41 AM +00:00

GIÁO-TRÌNH-HÁN-NGỮ-HỌC

trên cơ sở tập sách của học giả Lưu Khôn và một số các nhà nghiên cứu Hán Nôm khác; bằng kinh nghiệm tự học và tự hành của chúng tôi, kết hợp với những ứng dụng mới của tin học hiện đại. Ðây là những kiến thức cơ bản đầu tiên về Hán học mà chúng tôi xin chuyển tới cho các bạn để có được một số vốn cần thiết, căn bản bước đầu về chữ Nho. Phương pháp của chúng tôi là phương pháp bình dị, phổ thông, đi từ dễ đến khó, từ cụ thể đến trừu tượng, từ những chữ đã...

8/30/2018 1:57:06 AM +00:00

Vai trò của chữ viết và một vài nhận xét về các kiểu chữ viết

1. Vai trò của chữ viết Ngôn ngữ âm thanh trong một thời gian rất dài đã trở thành công cụ duy nhất để con người có thể truyền đạt cho nhau những kinh nghiệm sản xuất và đấu tranh. Tuy nhiên, việc sử dụng ngôn ngữ âm thanh không phải không có những hạn chế nhất định. Khi hai người giao tiếp bằng lời, ảnh hưởng của ngôn ngữ âm thanh chỉ có hiệu lực trong một phạm vi nhất định. Ngoài phạm vi ấy, người này không thể nghe được tiếng nói của người kia. Như vậy là...

8/30/2018 1:56:52 AM +00:00

ALTER EGO 1 GUIDE

Alter Ego est une méthode de français sur quatre niveaux destinée à des apprenants adultes ou grands adolescents. Alter Ego couvre les niveaux A1 à B2 du Cadre européen commun de référence pour les langues (CECR). Alter Ego 1 s’adresse à des débutants et vise l’acquisition des compétences décrites dans les niveaux A1 et A2 (en partie) du CECR, dans un parcours de 120 heures d’activités d’enseignement/apprentissage et de tâches d’évaluation. Il permet de se présenter au nouveau DELF A1....

8/30/2018 1:49:01 AM +00:00

JAPANESE ELEMENTARY I GRAMMAR EXPLANATION (Lesson 1 – Lesson 10)

FPT University Japanese Language Training Division Giải thích văn phạm N1 は N2 です * Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng : - Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. - です được sử dụng cuối câu khẳng định, biểu lộ sự lịch sự đối với người nghe. - Đứng trước です là một danh từ hoặc tính từ. Chú ý: は khi là trợ từ được đọc là wa, không phải ha

8/30/2018 1:48:51 AM +00:00

Trắc nghiệm tiếng Nhật

Chào các bạn, khi học Tiếng Nhật, có nhiều bạn học phần ngữ pháp rất vững nhưng khi làm các bài kiểm tra trắc nghiệm ngữ pháp lại sai rất nhiều. Tại sao vậy? Lý do rất đơn giản, các bạn chỉ dừng lại ở việc học thuộc lòng . Đây là phần trắc nghiệm tiếng Nhật cơ bản, có hình ảnh minh họa, giúp các bạn dễ nhớ từ vựng

8/30/2018 1:40:30 AM +00:00

Hanbook of Japannese Grammar

An invaluable reference for students and scholars alike. Part 1 explains and illustrates the uses of hundreds of particles, key vocabulary, and other function words. Each entry includes many sample sentences in Japanese, romaji, and English. Free of dense grammatical jargon, Part 2 provides concise overviews of all Japanese parts of speech, polite language (keigo), counters, and other facets of everyday language.

8/30/2018 1:40:29 AM +00:00

320 chữ Kanji cơ bản

Trong tiếng Nhật, các danh từ và gốc của các tính từ và động từ thường viết bằng các chữ Hán gọi là kanji. Các trạng từ cũng đôi khi cũng được viết bằng kanji. Điều này có nghĩa là bạn sẽ phải học các chữ Hoa để có thể đọc được hầu hết các chữ tiếng Nhật. Tuy nhiên không phải tất cả các từ đều phải viết bằng chữ Hán. Ví dụ, mặc dù động từ làm ('to do') có chữ Hán tương ứng, nó lại thường xuyên được viết bằng hiragana. Kinh nghiệm và cảm giác sẽ...

8/30/2018 1:40:29 AM +00:00

Cách tự học tiếng Nhật hiệu quả: Học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật là cách tốt nhất để bạn có thể học hiệu quả tiếng Nhật mà không tốn kém. Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn các phương pháp học tiếng Nhật online (học Nhật ngữ trực tuyến). Các bạn có thể lo lắng là tự học tiếng Nhật sẽ không có cơ hội giao tiếp để rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật nhưng xin đừng lo lắng nhiều về việc đó.

8/30/2018 1:40:03 AM +00:00

Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương

Bài này giới thiệu các cách nói cơ bản cần thiết trong tiếng Việt và cách diễn đạt tương đương trong tiếng Nhật để các bạn có thể tra cứu khi cần. Bài này sẽ được cập nhật khi cần thiết. Bài này cũng gồm hầu hết các mẫu ngữ pháp N5, N4, N3 và có thể cả N2, N1.

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – bài 1:

Về cơ bản, cách sử dụng số đếm và số thứ tự không khác nhau lắm giữa Hán ngữ cổ đại và Hán ngữ hiện đại. Số đếm gắn thêm chữ 第 (dì, đệ) thì thành số thứ tự. Thí dụ: nhất 第 là một, 第 第 (dìyì, đệ nhất) là thứ nhất; 第 (shí, thập) là 10, 第 第 (dìshí, đệ thập) là thứ 10. Vì vậy ở đây chúng ta chỉ cần tập trung vào số đếm trong Hán ngữ hiện đại. Chú ý: Các chữ Hán ở đây có hai phiên âm: Pinyin và Hán Việt. Quý vị nên đọc bài Phát âm...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 5: Thời tiết

1. jīntiān tiānqì búcuò 今 今 今 今 今 今. (kim thiên thiên khí bất thác 今 今 今 今 今 今.) = Hôm nay trời đẹp. 2. shì a yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu 今 今. 今 今 今 今 今 今 今. (thị a, nhất điểm nhi phong đô một hữu 今 今. 今 今 今 今 今 今 今.) = Đúng vậy. Một chút xíu gió cũng không có. 3. běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shìbushi 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (Bắc Kinh đông thiên tỷ giảo lãnh, thị bất thị 今 今 今 今 今 今 今, 今 今...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 6: Tuổi tác

1. nǐ duōdà le 你 你 你 你? (nễ đa đại liễu?) = Anh bao nhiêu tuổi? 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 你 你 你 O 你. (nhất cửu thất linh niên). = Năm 1970. 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 你, 你 你 你 你 你 你? (ná, nễ tam thập lục tuế...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 8: Gia đình

1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 你 你 你 你 你 你?) = Nhà anh có bao nhiêu người? 2. Sì kǒu 你 你 (tứ khẩu). = Bốn người. 3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 你 你 你 你 你?) = Có mấy đứa con? 4. Liǎng ge 你 你. (lưỡng cá 你 你.) = Hai đứa. 5. Nánde háishì nǚde 你 你 你 你 你 你? (nam đích hoàn thị nữ đích 你 你 你 你 你 你?) = Trai...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 9: Dự thính

1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?) = Anh đang dự tính làm gì thế? 2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你.) = Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc. 3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 你 你...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00

Tự học Hán ngữ hiện đại – Bài 10:Ẩm thực

1. wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我? (ngã môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 我 我 我我 我 我 我 我, 我 我 我?) = Bọn mình đi ăn chút gì đi, được không? 2. xíng a, qù nǎr chī ne 我 我, 我 我 我 我 我 (hành a, khứ ná nhi ngật ni 我 我, 我 我 我 我 我) = Được chứ. Đi đâu ăn vậy? 3. dào fàn guǎnr qù ba; zhèr fùjìn jiù yǒu yì jiā 我 我 我 我 我 我; 我 我 我...

8/30/2018 1:36:19 AM +00:00