Xem mẫu
Tư tương thanh trong tiêng Nhât
いいいいいいいいいいいいい いいいい
いいいい
いいいい
いいいい いいいい
Chỉ tâm trạng, cảm xúc
bồn chồn lo lắng, bứt rứt nôn nao
hồi hộp, chỉ sự phấn khích (trống ngực đập thình thình)
còn hơn cả "doki doki", chỉ sự vui sướng, phấn khích (hồi hộp nghẹt thở!)
ngấy tận cổ:
day dứt (vì bệnh tật hay điều gì)
Ở đây thì "bồn chồn" nghĩa là bạn lo lắng mà không rõ vì sao (nguyên nhân không rõ ràng), đúng như "ira ira" tiếng Nhật. Còn đơn thuần "lo lắng" thì chỉ là いいいい shinpai suru hay いい nayamu thôi nhé.
"Muka muka" thì là "nôn nao" chứ không phải "buồn nôn" nhé. Vì "buồn nôn" phải là いいいいいい (hakike wo suru). Rõ ràng là "muka muka" diễn tả tốt hơn vì nó đem lại cảm giác trực quan hơn ("nôn nao").
Chỉ hình dáng, tình trạng
ピピピピ
ピピピピピ ピピピピ
ピピピピピピピピピピピピ ピピピピ
ピピピピピピピピピピピピピピピピピピピ ピピピピ
ピピピピピピ
= sáng bóng, bóng loáng (có thể nhớ "hikaru" "chiếu sáng" => hika => pika)
ướt sũng nát bươm
rách rưới, chỉ quần áo hay cuộc đời Vì mày mà cuộc đời tao rách nát rời rạc, phân tán
ướt nhẹp
Chỉ động tác
ピピピピピピ
ピピピピピピピ
ピピピピ ピピピピ
ピピピピ ピピピピ ピピピピ
đi quanh quẩn, lẩn thẩn =いいいいいい
chỉ việc gì diễn ra nhanh lẹ như "xe cộ chạy ào ào" "thiên nga bơi đều đều"
liếc (nhìn, xem)
Tượng hình
dính, nhớp nháp dính, bám
(khói bốc) ngùn ngụt
Tượng thanh
ピピピピ “ầm" (sập cửa) ピピピピ mưa lâm thâm
ピピピピ răng rắc (gỗ vỡ, nứt)
Thời tiết
ピピピピ âm u, u ám
Một số từ tượng thanh, tượng hình thông dụng
ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピピピピ ピピ
ピピ ピピピ ピピピピ ピピピピ
ピピピピピピ ピピピ ピピピピピピピ ピピピピピピピ ピピピピピピピ ピピピピピピ ピピ
ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ
ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピピピ ピピピピ ピピピピピピ ピピピピ ピピピピピピ ピピピピピピピ ピピピピ ピピピピ ピピピピ
Ngac nhiên
Tư tư, thong tha Câu tha
Dân dân Liên tuc Đôi khi Tư tư Ro rang
Lâm bâm, lau bau Lôn xôn
Luôn luôn
(xem) qua, qua loa mưa rơi ào xuống
(Nhin )chăm chăm, ( ngôi) bât đông (nươc măt) la cha
Riêng biêt
(Lam gi) nhanh ,le
Lôi lom (いい dekoboko) Đau nhoi
Âm âm, vang đâu (đau) buôt
Mơ ao( sương mu), (đâu oc) trông rông Đâu oc trông rông
(tiên bô) chong măt đầu óc sảng khoái giấu diếm (để làm gì)
(làm gì) ào ào, chỉ việc gì diễn tiến nhanh hay làm tới
(ngủ) say, say sưa
dài dòng (chỉ diễn văn, phát biểu, nói chuyện) (nói ngoại ngữ) như gió, thành thạo
cười toe tươi cười
vô tư lự (sống)
ảm đạm, (mặt) vô cảm, đăm chiêu
thanh khiết, thanh lịch (chỉ trang phục, thân thể) thẳng thừng
từ chối thẳng thừng
(chuẩn bị) xong xuôi, kỹ càng
(chỉ thức ăn) thanh đạm, thanh khiết ăn no căng
(từ chối)nhã nhặn (gió)lạnh lẽo mềm oặt
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn