Xem mẫu

  1. Bài 1 : Học kanji sơ cấp ( 今、朝、昼、晩、時、 分、半、休、毎、何) 今  コン、キン、今 ( chữ kim ) こんげつ 今月 : tháng này こんしゅう 今週 : tuần này こんばん 今晩 : tối nay こんど 今度 : lần này きょう 今日 : hôm nay け さ 今朝 : sáng nay ことし 今年 : năm nay いま 今 : bây giờ 朝  チョウ、あさ ( chữ triều , triêu ) あさ 朝 : sáng あさばん 朝晩 : sáng tối あさひ 朝日 : mặt trời mọc buổi sáng, bình minh まいあさ 毎朝 : mỗi sáng ちょうしょく 朝 食 : bữa ăn sáng
  2. あさ 朝ごはん : việc ăn ( cơm ) sáng ちょうせん 朝 鮮 : triều tiên ちょうかん 朝 刊 : báo sáng 昼  チュウ、ひる ( chữ trú ) ちゅうしょく 昼 食 : bữa ăn trưa ひる 昼 : buổi trưa ひる はん 昼ご飯 : việc ăn ( cơm ) trưa ひるやす 昼休み : sự nghỉ trưa ひるね 昼寝 : sự ngủ trưa 晩  バン ( chữ vãn ) ばん 晩 : buổi tối まいばん 毎晩 : mỗi tối こんばん 今晩 : tối nay ばん はん 晩ご飯 : việc ăn ( cơm ) tối ばんねん 晩年 những năm cuối đời あさばん 朝晩 : buổi sáng và buổi tối ばんこん 晩婚 : sự kết hôn muộn
  3. 時  ジ、とき ( chữ thời ) じかん 時間 : thời gian じだい 時代 : thời đại じ ~時 : ~giờ じげん 時限 : thời hạn ときどき 時々 : thỉnh thoảng , đôi khi とけい 時計 : đồng hồ じこくひょう 時刻表 : thời khóa biểu 分  フン、ブン、プン 、わける、わかれる、わかる ( chữ phân, phần , phận ) ぶんや 分野 : lĩnh vực じゅうぶん 十 分 : đầy đủ ぶん ~分(ふん、ぷん、): ~phút ぶん ~分する : chia thành ~phần さんぶん 三分する:chia thành 3 phần ぶんかい 分解 : phân giải じぶん 自分 : tự mình , tự bản thân わ 分ける : phân chia , chia ra
  4. わ 分かる : hiểu , biết わ 分かれる : chia ly , chia tay,chia rẽ 半  ハン、なか ( chữ bán ) はん 半~:nửa ~ はんじかん 半時間 : nửa giờ , nửa tiếng , 30 phút はんせいき 半世紀 : nửa thế kỷ , 50 năm はんとう 半島 : bán đảo はんとし 半年 : nửa năm はんにち 半日: nửa ngày はんぶん 半分 : phân nửa はん ~半:~rưỡi こうはん 後半 : hiệp 2 ( bóng đá) おく 後れる : muộn , trậm , trễ さんじかん 三時間 : 3 giờ rưỡi , 3 giờ 30 phút なか 半ば : 1 nửa , ở giữa , giữa chừng 休  キュウ、やすむ、やすめる、やすまる ( chữ hưu ) きゅうじつ 休 日 : ngày nghỉ
  5. きゅうか 休暇 : kỳ nghỉ , ngày nghỉ きゅうがく 休 学 : sự nghỉ học tạm thời きゅうけい 休 憩 : giải lao, tạm nghỉ giữa giờ きゅうかい 休 会 : ngưng hoãn , trì truệ やす 休む : nghỉ , dừng , vằng , tạm ngưng やす 休み : sự nghỉ vắng mặt , sự nghỉ ngơi , ngày nghỉ ひるやす 昼休み : sự nghỉ trưa なつやす 夏休み : kỳ nghỉ hè 毎  マイ ( chữ mỗi ) まいにち 毎日 : mỗi ngày , hàng ngày まいしゅう 毎 週 : mỗi tuần , hàng tuần まいつき 毎月 : mỗi tháng , hàng tháng まいとし 毎年 : mỗi năm ,hàng năm まいねん 毎年 : mỗi năm まいあさ 毎朝 : mỗi sáng まいばん 毎晩 : mỗi tối まいど 毎度 :mỗi lần
  6. まいしょく 毎 食 : mỗi bữa ăn 何  カ、なん、なんに ( chữ hà ) なんにん 何人 : mấy người , bao nhiêu người なんねん 何年 : mấy năm なんかい 何回 : mấy lần なん 何 : cái gì なに 何 : cái gì なに 何か : cái gì đó いかもの 如何物 : hàng giả , đồ giả Bài 2 : Học kanji sơ cấp(午、前、後、近、間、 右、左、外、男、女) 午  ゴ ( chữ ngọ ) ごご 午後 : buổi chiều ( PM) ごぜん 午前 : buổi sáng (AM) うま 午 : ngựa,con giáp thứ 7
  7. しょうご 正午 : giữa trưa 前  ゼン、まえ ( chữ trước ) まえ ~前:trước ( thời điểm) きげんぜん 紀元前 : trước công nguyên ごぜん 午前 : buổi sáng ( AM) ぜんじつ 前日: ngày hôm trước ぜんと 前途 : tiền đồ , tương lai ぜんさい 前菜 : món khoái vị ぜんはん 前半 : hiệp 1 ( bóng đá ) まえ 前 : phía trước , trước まえ ~前 : trước ~ だいがくまえ 大学前 : trước trường đại học けっこんまえ 結婚前 : trước khi kết hôn じゅうねんまえ 十 年 前 : trước đây 10 năm まえむ 前向き : hướng về phía trước 後  ゴ、コウ、うしろ、あと、おくれる ( chữ hậu ) うし 後ろ : phía sau , đằng sau
  8. あと 後 : việc còn lại , phía sau , đằng sau そつぎょうご 卒業後 : sau khi tốt nghiệp ごさい 後妻 : vợ sau, vợ thứ ごじつ 後日 : sau này , ngày sau ごけ 後家 : quả phu こうぞく 後続 : sự tiếp tục , sự nối tiếp 近  キン、ちかい ( chữ cận ) きんじょ 近所 : hàng xóm , lân cận , bên cạnh きんし 近視 : sự cận thị きんねん 近年 : những năm gần đây ちか 近い : gần ちか 近く: gần đây 間  カン、ケン、ゲン、あいだ、ま ( chữ gian , gián) じかん 時間 : thời gian にんげん 人間 : con người あいだ 間 : khoảng giữa , trong lúc ま 間 : căn phòng
  9. なかま 仲間 : bạn bè , bạn thân いま 居間 : phòng khách まちが 間違い : sai , lỗi 右  ウ、ユウ、みぎ : ( chữ hưu ) みぎがわ 右側 : phía bên phải みぎて 右手 : tay phải みぎき 右利き : sự thuận tay phải うせつ 右折 : sự quẹo phải みぎ 右 : bên phải 左  サ、ひだり ( chữ tả ) さゆう 左右 : trái phải ひだりがわ 左 側 : phía bên trái させつ 左折 : sự quẹo trái ひだりて 左手 : tay trái させつきんし 左折禁止 : cấm quẹo trái ひだり 左 : bên trái
  10. 外  ガイ、そと、ほか、はずす、はずれる ( chữ ngoại ) がいこく 外国 : nước ngoài がいけん 外見 : bên ngoài , vẻ bên ngoài がいか 外貨 : ngoại tệ がいしょう 外 相 : bộ trưởng ngoại giao がいしゅつ 外 出 : sự đi vắng そと 外 : bên ngoài ほか 外 : khác , ngoài ra はず 外す : gỡ rời ra , tháo , cửi , mở はず 外れる : thoát ra , rời ra 男  ダン、ナン、おとこ ( chữ nam ) だんし 男子 : cậu bé , đàn ông , con trai だんせい 男性 : đàn ông , nam tính ちょうなん 長 男 : trưởng nam じなん 次男 : con trai thứ おとこ ひと 男 の人 : người đàn ông おとこ こ 男 の子 : thằng bé , đứa trẻ trai
  11. おとこ 男 : đàn ông , phái nam 女  ジョ、ニョ、おんな ( chữ nữ ) じょおう 女王 : nữ hoàng じょし 女子 : con gái , phụ nữ じょせい 女性 : nữ tính ちょうじょ 長 女 :trưởng nữ おんな ひと 女 の人 : người phụ nữ おんな こ 女 の子 : đứa bé nữ おとめ 乙女 : người hầu Bài 3 : Học kanji sơ cấp ( 犬、高、案、大、小、 新、古、青、白、赤) 犬  ケン、いぬ ( chữ quyển ) いぬ 犬 : con chó にほんけん 日本犬 : chó nhật ばんけん 番犬 : chó giữ nhà
  12. やけん 野犬 : chó hoang いぬごや 犬小屋 : chuồng chó こいぬ 子犬 : chó con いぬにく 犬肉 : thịt chó   高  コウ、たかい、たか、たかまる、たかめる ( chữ cao ) こうこう 高校 : trường cấp 3 たか 高い : cao たか 高さ : chiều cao たか 高まる : tăng cao, đề cao たか 高める : nâng cao , đề cao こうそく 高速 : tốc độ cao こうそくどうろ 高速道路 : đường cao tốc こうあつ 高圧 :cao áp , áp chế 安  アン、やすい ( chữ yên ) あんしん 安心 : an tâm あんぜん 安全 :an toàn あんか 安価 : giá ổn định
  13. やす 安い : rẻ やす 安らか : thanh bình , yên lặng あんてい 安定 : ổn định 大  ダイ、タイ、おお、おおきい、おおいに ( chữ đại) だいがく 大学 : đại học だいじ 大事 : quan trọng , việc lớn だいじょうぶ 大丈夫 : bền , chắc , không sao だいく 大工 : thợ mộc たいかい 大会 : đại hội たいこく 大国 : cường quốc たいせつ 大切 : quan trọng たいせん 大戦 : cuộc đại chiến おお 大きい : lớn , to おお 大きさ : độ lớn おおぜい 大勢 : nhiều người おおくらしょう 大 蔵 省 : bộ tài chính だいじん 大臣 : bộ trưởng
  14. 小  ショウ、ちいさい、こ、あ ( chữ tiểu) しょうがくせい 小 学 生 : học sinh tiểu học しょうせつ 小 説 : tiểu thuyết ちい 小さい: nhỏ , chút xíu こばやし 小林 : họ của người nhật おがわ 小川 :họ tên người nhật , suối , sông nhỏ あずき 小豆 : đậu đỏ 新  シン、あたらしい、あらた、にい ( chữ tân ) しんねん 新年 : năm mới しんぶん 新聞 : tờ báo しんこん 新婚 : tân hôn , mới cưới しんせん 新鮮 : tươi , mới しんにゅうしゃいん 新 入 社 員 :nhân viên mới しんかんせん 新幹線 : tàu điện ngầm あたら 新 しい :mới あら 新た: được làm mới にいがた 新潟 : thành phố niigata
  15. 古  コ、ふるい、ふるす ( chữ cổ ) こだい 小代 : cổ đại こてん 古典 : cổ điển こぶつしょう 古物商 : cửa hàng bán đồ cổ こじょう 古城 : thành cổ , lâu đài cổ ふる 古い : cũ , già , cổ ふるて 古手 : nhân viên lâu năm ふるほんや 古本屋: tiệm sách cũ こでら 小寺 : ngôi chùa cổ ふるさと 古里 : quê hương 青  セイ、あお、あおい ( chữ thanh ) せいか 青果 : rau quả せいかいちば 青果市場 : chợ rau quả せいしょうねん 青 少 年 : thanh xuân, tuổi trẻ せいねん 青年 : thanh niên あお 青い : xanh あお 青 : màu xanh
  16. あおもり 青森 : thành phố xanh aomori あおまめ 青豆 :đậu xanh あおてんじょう 青 天 井 : bầu trời xanh 白  ハク、しろ、しら、しろい ( chữ bạch ) はくい 白衣 : trang phục màu trắng しろ 白 : màu trắng しろ 白い : màu trắng しろみず 白水 : nước vo gạo màu trắng しろみ 白身 : thịt mỡ, lòng trứng trắng しろざけ 白酒 : rượu trắng しろねずみ 白 鼠 : chuột bạch しらが 白髪 : tóc trắng しらくも 白雲 : mây trắng はくじん 白人 : người da trắng はくさ 白砂 : cát trắng はくち 白雉 : thằng ngốc 赤  セキ、あか、あかい、あからむ、あからめる ( chữ xích)
  17. せきどう 赤道 : xích đạo せきり 赤痢 : bệnh kiết lỵ せきがいせん 赤外線 : tia hồng ngoại ま っ か 真っ赤 :đỏ trói あか 赤 : màu đỏ あか 赤ちゃん : em bé , trẻ sơ sinh あか 赤い: màu đỏ あか ぼう 赤ん坊 : trẻ sơ sinh あかしんごう 赤信号 : đèn đỏ あかじ 赤字 : sự thua lỗ , hao hụt Bài 4 : Học kanji sơ cấp (黒、上、下、父、母、子、 手、好、主、肉) 黒  コク、くろ、くろい ( chữ hắc ) こくばん 黒板 : bảng đen こくじん 黒人 : người da đen
  18. こくてん 黒点 : điểm đen くろ 黒 : màu đen くろ 黒い : màu đen くろやま 黒山 : đám đông くろじ 黒字 : có lời , thu nhập có lời くろぼし 黒星 : sự thua lỗ 上  ジョウ、うえ、うわ、かみ、あげる、あがる、のぼる、 のぼす、のぼせる ( chữ thượng ) おくじょう 屋 上 : sân thượng うえ 上 : phía trên うわぎ 上着 : áo khoác かわかみ 川上 : thượng nguồn じょうひん 上 品 : chất lượng tốt あ 上がる: đi lên あ 上げる : nâng lên のぼ 上る : đi lên
  19. 下  カ、ゲ、した、しも、さげる、さがる、くだる、くだ す ( chữ hạ ) した 下 : bên dưới ちか 地下 : tầng ngầm ちかてつ 地下鉄 : tàu điện ngầm げすい 下水 : nước thải trong công nghiệp かりゅう 下流 : hạ lưu つくえ した 机 の下 : phía dưới bàn くつした 靴下 : vớ , tất したぎ 下着 : đồ lót かわしも 川下 : hạ nguồn さ 下がる : đi xuống さ 下げる : lấy xuống お 下りる : xuống お 下ろす : hạ xuống 父  フ、ちち ( chữ phụ ) ちち 父 : cha ( tôi)
  20. ちちおや 父親 :cha ( tôi ) ふけい 父兄 : phụ huynh そふ 祖父 : ông ( nội , ngoại) お父さん : cha ( người khác) おじ 叔父 : chú おじ 伯父 : bác 母  ボ、はは ( chữ mẫu ) はは 母 : mẹ ( tôi) ははおや 母親 : mẹ ( tôi) ぼこう 母校 : trường đã học ふ ぼ 父母 : cha mẹ ぼこく 母国 : nước mẹ そ ぼ 祖母 : bà ( nội , ngoại ) ぼにゅう 母乳 : sữa mẹ ほ ぼ 保母 : người bảo mẫu お母さん : mẹ ( người khác) おばおば 叔母叔母 : cô , dì , thím , mợ , bác おもや 母屋 : tòa nhà chính
nguon tai.lieu . vn