Tài liệu miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
Download Tài liệu học tập miễn phí Nhật - Pháp - Hoa - Others
1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 你, 你 你 你 你? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 你, 你 你 你
你?)
= Chào chị, chị mua gì ạ?
2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 你, 你 你 你 你 你
你 你 你 你你 你 你 你 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã
khán khán 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你)
= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.
3. shì, zhè jiàn báide ma? 你,...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
1. qǐngwèn, zhè shì wángfùjǐng dàjiē ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (thỉnh vấn, giá thị
Vương Phủ Tỉnh đại nhai ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)
= Làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ Tỉnh không?
2. dùi. 請. (đối 請.)
= Vâng.
3. nà, qù běihǎi gōngyuán zěnme zǒu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (ná, khứ Bắc Hải công
viên chẩm ma tẩu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?)
= Vậy, làm sao đến được công viên Bắc Hải ạ?
4. nǐ yìzhí...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
1. dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 大, 大 大 大 大 大 大 大. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục
大 大, 大 大 大 大 大 大 大.)
= Bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ.
2. nǐ nǎr téng 大 大 大 大? (nễ ná nhi đông 大 大 大 大?)
= Anh đau ở đâu?
3. wǒ juéde tóuténg hé tóuyūn 大 大 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc đầu đông hoà đầu vựng 大 大 大 大
大 大 大 大.)
= Tôi cảm thấy nhức đầu và chóng mặt.
4. nǐ shuì...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
1. wǒ gāngcái cān guān le zhòngguó de shí gè chéngshì 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我. (ngã cương
tài tham quan liễu Trung Quốc đích thập cá thành thị 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我.)
= Tôi vừa tham quan 10 thành phố của Trung Quốc.
2. nǐ yǐjīng kàn dào xǔ duō míngshèng gǔjī ba 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我? (nễ dĩ kinh khán đáo
hứa đa danh thắng cổ tích ba 我 我 我 我 我 我 我 我 我...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
C n nh ầ ớ:
● Chữ bǎ 把 (bả) báo hiệu từ sau nó là tân ngữ, theo cấu trúc: «chủ ngữ
+ 把 + tân ngữ + động từ». Nếu bỏ 把 thì cấu trúc là «chủ ngữ + động từ
+ tân ngữ». Thí dụ:
– wǒ bǎ lǐ míng qǐng lái 把 把 把 把 把 把 (ngã bả Lý Minh thỉnh lai) = wǒ qǐng
lǐ míng lái 把 把 把 把 把 (ngã thỉnh Lý Minh lai) = tôi mời Lý Minh tới.
– wǒ bǎ xié chuān shàng 把 把 把 把 把 (ngã bả hài xuyên thượng) =...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
(1) Cách đặt câu hỏi:
● Dùng ma 嗎 (嗎): Nǐ hǎo ma? 嗎 嗎 嗎? (nễ hảo ma 嗎 嗎 嗎) = Anh (chị) khoẻ
không?
● Dùng bù 嗎:
– Nǐ hǎo bù hǎo? 嗎 嗎 嗎 嗎? (nễ hảo bất hảo) = Anh (chị) khoẻ không?
– Tiānqì lěng bù lěng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎? (thiên khí lãnh bất lãnh) = Trời có lạnh
không?
● Dùng zěnme yàng 嗎 嗎 嗎 (chẩm ma dạng 嗎 嗎 嗎: như thế nào):
– nǐ àirén zěnme yàng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 (nễ ái nhân chẩm ma dạng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎)?...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
Câu mẫu:
1. Nǐ hǎo! 你 你 ! (nễ hảo)
= Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) !
2. Nǐ jiào shénme? 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma 你 你 你 你)
= Nǐ jiào shénme míngzi? 你 你 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma danh tự 你 你 你 你 你 你)
= Anh (chị) tên là gì?
3. Wǒ jiào wánghuá 你 你 你 你 (ngã khiếu Vương Hoa 你 你 你 你)
= Tên tôi là Vương Hoa.
4. Nǐ xìng shénme? 你 你 你 你 (nễ tính thập ma 你 你 你 你)
=...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
1. Qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)?
= Xin hỏi ông họ chi?
2. Wǒ xìng wáng, jiào wángfāng (ngã tính Vương, khiếu Vương Phương 請 請 請 , 請 請
請). Nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 (nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請)?
= Tôi họ Vương, tên là Vương Phương. Thưa ông tên chi ạ?
3. Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 (ngã khiếu Đinh Ngọc;
nhận thức nâm ngận cao...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
Câu mẫu:
1. jīntiān jǐ hào 今 今 今 今 (kim thiên kỷ hiệu 今 今 今今)?
= Hôm nay ngày mấy?
2. shí sān hào 今 今 今 (tam thập hiệu 今 今 今).
= Ngày 30.
3. jīntiān xīngqī jǐ 今 今 今 今 今 (kim thiên tinh kỳ kỷ 今 今 今 今 今)?
= Hôm nay thứ mấy?
4. xīngqī lìu 今 今 今 (tinh kỳ lục 今 今 今).
= Thứ bảy.
5. xiānzài jí diǎn le 今 今 今 今 今(hiện tại kỷ điểm liễu 今 今 今 今 今)?
= Bây giờ mấy giờ rồi?
6. lìudiǎn 今 今 (lục điểm 今 今).
= 6...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
= Ông ấy làm việc ở đâu?
2. Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 他 他 他. 他 他 他. (tha bất công tác, thoái hưu
liễu.)
= Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi.
3. Tā mèimei zài nǎr gōngzuò? 他 他 他 他 他 他 他 他? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 他 他 他
他 他 他 他?)
= Em gái của ông ấy công tác ở đâu?
4. Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 他 他 他 他 他 他. (tha tại Thượng Hải công tác.)
= Chị ấy công tác ở Thượng Hải.
5. Tā nǚ ér shì zuò shénme...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂
喂 喂 喂 喂 喂?)
= Alô! Ông Vương có nhà không ạ?
2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá
khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?)
= Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không?
3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂...
8/30/2018 1:36:19 AM +00:00
Tham khảo tài liệu 'học từ vựng và ngữ pháp tiếng nhật', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8/30/2018 1:35:45 AM +00:00
Tài liệu “Tự học giao tiếp tiếng Hoa trong mọi tình huống” hướng dẫn các bạn cách giao tiếp bằng tiếng Hoa, tài liệu được biên soạn với nội dung tỉ mỉ, nhiều ví dụ minh họa cho từng tình huống cụ thể, giúp các bạn có thể dễ dàng hơn trong viêc học và dễ áp dụng vào thực tế.
8/30/2018 1:35:38 AM +00:00
1. MỘC (木) - cây, THỦY (水) - nước, KIM (金) - vàng
2. HỎA (火) - lửa, THỔ (土) - đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) - trời
3. XUYÊN (川) - sông, SƠN (山) - núi, PHỤ (阜) - đồi
4. TỬ (子) - con, PHỤ (父) - bố, NHÂN (人) - người, SỸ (士) - quan
5. MIÊN (宀) - mái nhà, HÁN (厂) - sườn non
6. NGHIỄM (广) - hiên, HỘ (戶) - cửa, cổng - MÔN (門), LÝ (里) - làng
7. CỐC (谷)- thung lũng, HUYỆT (穴)- cái hang
8. TỊCH (夕) - khuya, THẦN (辰) - sớm (4), Dê...
8/30/2018 1:35:38 AM +00:00
素敵ですね。 ね Tuyệt vời nhỉ. さようなら!元気でね! ね Tạm biệt! Mạnh khỏe nhé! 行きますよ。 よ Tôi ñi ñây. それはだめだよ。 よ Việc ñó không ñược ñâu. 彼は作家ですよ。 よ Anh ấy là nhà văn ñấy. ここは暑くて我慢できないわ。 わ Ở ñây nóng quá chả chịu nổi. だからさ、家出をしたんだよ。 さ Vì vậy ý mà, tôi ñã bỏ nhà ra ñi. やばいぞ。 ぞ Nguy thật. 行こうぜ。 ぜ Đi nào! だめなんだぜ。 ぜ Không ñược ñâu nha. 牛乳を買ったかい? い Mua sữa bò chưa hả? 彼は私が好きかしら かしら? かしら Anh ấy có thích mình không nhỉ? 雨が降るかなあ かなあ? かなあ Trời có mưa không nhỉ? どうしたの? の Sao vậy? 私は悪かったの。 の Là tôi...
8/30/2018 1:31:59 AM +00:00
Tiếng Hán (汉语/漢語, Hànyǔ) hay tiếng Hoa (华语/華語, Huáyǔ) hay Trung văn (中文, Zhōngwén) là một họ ngôn ngữ gồm các ngôn ngữ có ngữ điệu thuộc hệ ngôn ngữ Hán-Tạng. Mặc dù thường được coi là ngôn ngữ duy nhất với lý do văn hoá, trên thực tế mức độ đa dạng giữa các vùng khác nhau có thể sánh với sự đa dạng của các ngôn ngữ Rôman. Mời các bạn cùng tham khảo ebook này để tìm hiểu về ngôn ngữ Tiếng Hoa.
8/30/2018 1:31:58 AM +00:00
a Grammaire en dialogues, niveau débutant, propose 32 chapites portant chacun sur un point de grammaire particulier (verbes du 1er groupe au présent, expression de la quantité, etc.).Sept bilans de 3 pages s'intercalent dans l'ouvrage; ils proposent des exercices faisant appel aux notions grammaticales traitées dans les chapitres précédents. Tous les dialogues sont enregistrés sur un CD inclus dans le livre.
8/30/2018 1:31:51 AM +00:00
Tài liệu tham khảo sách đọc tiếng nhật sơ cấp bằng tiếng nhật dành cho các bạn đang theo học môn ngoại ngữ này
8/30/2018 1:31:36 AM +00:00
This book summarizes all of Japanese Basic level grammar. It can be used for individual study using the simple explanations and examples. In addition you can study while traveling by listening to the accompanying CD. To check your understanding, please also try the practice problem.
8/30/2018 1:31:36 AM +00:00
COURS DESTINÉ AUX ÉTUDIANTS DE LA 1ère ANNÉE en FRANÇAIS LANGUE ÉTRANGÈRE FORMATION NON BILINGUE
Vous allez écrire à une personne connue pour :
1. parler de vous (raconter vos activités quotidiennes, nouvelles,
raconter un événement récent, donner de vos parler de vos goûts et préférences . . .) 2. 3. 4. 5. formuler une proposition ou une invitation, répondre à une invitation, donner des conseils, répondre à un faire-part.
TOTAL D’HEURES : 30 heures
.Lisez cette demande de correspondant(e).
J’ai 18 ans. J’aimerais correspondre avec des garçons ou des filles (tous âges, tous pays) en anglais ou en espagnol. J’aime les animaux (surtout les poissons),...
8/30/2018 1:31:28 AM +00:00
Tout sur les Verbes Francais Pour répondre immédiatement à toutes vos questions sur les verbes français et leur conjugaison avec 100 tableaux de verbes modèles et un index de 8000 verbes; les exceptions; les erreurs à éviter; les astuces pour savoir conjuguer…
8/30/2018 1:31:25 AM +00:00
Nouveau dispositif du DELF - Diplôme d'études en langue française - a été officiellement modifié en septembre 2005. Depuis cette date, les unités capitalisables ont disparu. Aujourd'hui, le mot DELF ou DALF à valeur de diplôme. On distingue ainsi l'ordre ci-dessous pour le public adulte: DELF A 1 DELF A2 DELF 81 DELF 82 DALF C1 DALF C2...
8/30/2018 1:31:22 AM +00:00
Tham khảo tài liệu 'tiếng pháp cơ bản', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
8/30/2018 1:27:41 AM +00:00
This book is designed to provide the essential elements of French grammar, for
students in the final year of school and in the first and later years of higher
education. Advanced learners will find much that is useful for extending their
knowledge of French, and for revision. The book is organized in two major
sections: a reference section containing the structures of grammar and a section
containing functional grammar. Each section includes cross-references to the
other.
8/30/2018 1:27:41 AM +00:00
Noms du professeur: Trương Kiều Ngân et Hùynh Diên Tường Thụy
Département de français- Ecole supérieure de Langues Etrangères de Hué.
Objectifs du chapitre: L’utilisation des noms et des articles
Nombre de périodes: 3 périodes
Résumé du contenu du chapitre: Ce chapitre présente la façon pour faire des noms au au
singulier deviennent des noms au pluriel. En même temps, il présente l’utilisation des
articles définis et les articles indéfinis.
8/30/2018 1:27:41 AM +00:00
How to use this book
This main part of the book is devoted to 12 themed
chapters, broken down into five 15-minute daily lessons,
the last of which is a revision lesson. So, in just 12 weeks
you will have completed the course. A concluding
reference section contains a menu guide and English-to-
French and French-to-English dictionaries.
8/30/2018 1:27:41 AM +00:00
N1 は N2 です
* Ý nghĩa: N1 là N2 * Cách dùng :
- Danh từ đứng trước は là chủ đề hoặc chủ ngữ trong câu. - です được sử dụng cuối câu khẳng định, biểu lộ sự lịch sự đối với người nghe. - Đứng trước です là một danh từ hoặc tính từ.
Chú ý: は khi là trợ từ được đọc là wa, không phải ha
Ví dụ:
8/30/2018 1:27:32 AM +00:00
* ひとつ、ふたつ...とお là số đếm chung cho đồ vật đến 10. Từ 11 sử dụng như đếm số thông thường. * Các trợ từ số đếm: Là những từ được đặt sau số để đếm các đồ vật, người... ( chi tiết xem thêm trong tài liệu đính kèm )
にん
-人
dùng đếm người (đặc biệt đếm 1, 2 người dùng ひとり, ふたり) dùng đếm con vật kích thước nhỏ
- ひき・ぴき
まい
-枚
かい
dùng đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo... dùng đếm số lần.
-回
* Cách dùng: Số đếm thường đứng ngay trước động từ mà nó bổ nghĩa. (giữa số đếm và động...
8/30/2018 1:27:32 AM +00:00
Thể thông thường + と おもいます。
1.
(cách thể hiện suy nghĩ, quan điểm của cá nhân)
* Ý nghĩa: (tôi) nghĩ rằng ~ / (tôi) cho rằng ~ Thể hiện sự phỏng đoán, ý kiến chủ quan của cá nhân về một vấn đề, sự việc nào đó. Nội dung phỏng đoán, ý kiến đưa ra được xác định bởi trợ từ と * Cách dùng: Động từ Tính từ đuôi i Tính từ đuôi na Danh từ Ví dụ:
あめ ふ おも
8/30/2018 1:27:32 AM +00:00
Động từ thể ý chí
(Dạng động từ diễn đạt ý muốn, dự định) 1. Cách chia động từ thể ý chí (chia từ động từ dạng từ điển): Nhóm I: chuyển đuôi 「u」sang ō Thể từ điển 行く(いく) 急ぐ(いそぐ) 飲む(のむ) 呼ぶ(よぶ) 終わる(おわる) 待つ(まつ) 会う(あう) 話す(はなす) Thể ý chí 行こう 急ごう 飲もう 呼ぼう 終わろう 待とう 会おう 話そう
8/30/2018 1:27:32 AM +00:00