Xem mẫu
- Tự học Hán ngữ hiện đại bài 4
Vietsciences Lê Anh Minh 2006
Thời gian
Câu mẫu:
1. jīntiān jǐ hào 今 今 今 今 (kim thiên kỷ hiệu 今 今 今今)?
= Hôm nay ngày mấy?
2. shí sān hào 今 今 今 (tam thập hiệu 今 今 今).
= Ngày 30.
3. jīntiān xīngqī jǐ 今 今 今 今 今 (kim thiên tinh kỳ kỷ 今 今 今 今 今)?
= Hôm nay thứ mấy?
4. xīngqī lìu 今 今 今 (tinh kỳ lục 今 今 今).
= Thứ bảy.
5. xiānzài jí diǎn le 今 今 今 今 今(hiện tại kỷ điểm liễu 今 今 今 今 今)?
= Bây giờ mấy giờ rồi?
6. lìudiǎn 今 今 (lục điểm 今 今).
= 6 giờ.
7. hǎo, xièxie nǐ 今 今 今 今 (hảo, tạ tạ nễ 今 今 今 今).
= Được rồi, cám ơn anh nhé.
8. zhè bān fēijī jí diǎn dào xīnjiāpō 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今 (giá ban phi cơ kỷ
điểm đáo Tân Gia Pha 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今)?
= Máy bay này đến Singapore lúc mấy giờ?
9. bā diǎn èr shí wǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (bát điểm nhị thập ngũ phân 今 今 今 今 今 今)
= 8 giờ 25 phút.
10. nà kuài le 今 今 今(ná khoái liễu 今 今 今).
= Nhanh nhỉ.
11. bú dào liǎng ge xiǎo shí 今 今 今 今 今 今 (bất đáo lưỡng cá tiểu thời 今 今 今 今 今
今).
= [Vâng, bay] không tới hai tiếng đồng hồ.
12. nǐ de biǎo zhǔnbùzhǔn 今 今 今 今 今 今 (nễ đích biểu chuẩn bất chuẩn 今 今 今
今 今 今)
= Đồng hồ anh có đúng không?
13. kěnéng màn yì fēn zhōng 今 今 今 今 今 今 (khả năng mạn nhất phân chung
今 今 今 今 今 今)
= Có thể chậm một phút.
14. qù tiān-ãn-mén yào duōcháng shíjiān 今 今 今 今 今 今 今 今 今 (khứ Thiên An Môn yếu
đa trường thời gian 今 今 今 今 今 今 今 今 今)?
= Đến Thiên An Môn mất bao lâu?
15. dàgài yào bàn ge xiǎoshí 今 今 今 今 今 今 今 (đại khái yếu bán cá tiểu thời 今 今 今
今 今 今 今).
= Mất chừng nửa tiếng đồng hồ.
- Từ ngữ & ngữ pháp:
(1) Cách nói giờ:
– jǐdiǎn 今 今 (kỷ điểm 今 今) = mấy giờ? (theo luật biến âm v + v = / + v,
nên jǐdiǎn đọc là jídiǎn).
– jǐdiǎn le 今 今 今(kỷ điểm liễu 今 今 今) = đā mấy giờ rồi?
– diǎn 今 (điểm 今) = giờ.
– kè 今 (khắc: 15 phút).
– fēn 今 (phân) = phút.
– miǎo 今 (miểu) = giây.
– xiǎoshí 今 今 (tiểu thời 今 今) = tiếng đồng hồ.
– bàn 今 (bán) = phân nửa (1/2).
– liù diǎn 今 今 (lục điểm 今 今) = 6 giờ .
– liù diǎn bàn 今 今 今 (lục điểm bán 今 今 今) = 6 giờ rưỡi.
– bàn gē xiǎoshí 今 今 今 今 (bán cá tiểu thời 今 今 今 今) = nửa tiếng đồng hồ
(30 phút)
– 6:00 liù diǎn 今 今 (lục điểm 今 今) = liù dián zhěng 今 今 今 (lục điểm chỉnh 今
今 今: đúng 6 giờ).
– 6:05 liù diǎn líng wǔ fēn 今 今 今 今 今 (lục điểm linh ngũ phân 今 今 今 今 今).
– 6:10 liù diǎn shí fēn 今 今 今 今 (lục điểm thập phân 今 今 今 今).
– 6:15 liù diǎn shí wǔ fēn 今 今 今 今 今 (lục điểm thập ngũ phân 今 今 今 今 今) =
liù diǎn yí kè 今 今 今 今 (lục điểm nhất khắc 今 今 今 今).
– 6:20 liù diǎn èrshí fēn 今 今 今 今 今 (lục điểm nhị thập phân 今 今 今 今 今).
– 6:25 liù diǎn èrshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (lục điểm nhị thập ngũ phân 今 今 今 今
今 今)
– 6:30 liù diǎn sānshí fēn 今 今 今 今 今 (lục điểm tam thập phân 今 今 今今今) = liù
diǎn bàn 今 今 今 (lục điểm bán 今 今 今).
– 6:35 liù diǎn sānshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (lục điểm tam thập ngũ phân 今 今
今 今 今 今)
– 6:40 liù diǎn sìshí fēn 今 今 今 今 今 (lục điểm tứ thập phân 今 今 今 今 今) = chà
èrshí fēn qī diǎn 今 今 今 今 今 今 (sai nhị thập phân thất điểm 今 今 今 今 今 今) = 7
giờ kém 20.
– 6:45 liù diǎn sìshí wǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (lục điểm tứ thập ngũ phân 今 今 今 今
今 今) = chà yí kè qī diǎn 今 今 今 今 今 (sai nhất khắc thất điểm 今 今 今 今 今) = 7
giờ kém 15.
– 6:50 liù diǎn wǔshí fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今) = chà shí fēn qī diǎn 今 今 今 今 今
(sai thập phân thất điểm 今 今 今 今 今) = 7 giờ kém 10.
– 6:55 liù diǎn wǔshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (lục điểm ngũ thập ngũ phân 今 今
今 今今 今) = chà wǔ fēn qī diǎn 今 今 今 今 今 (sai ngũ phân thất điểm 今 今 今 今 今) =
7 giờ kém 5.
(2) Ngày trong tuần:
- Có hai cách nói ngày trong tuần: xīngqī 今 今 (tinh kỳ) và lǐbài 今 今 (lễ bái 今
今). Cách nói xīngqī 今 今 (tinh kỳ) thông dụng hơn lǐbài 今 今.
– chủ nhật: xīngqīrì 今 今 今 (tinh kỳ nhật) = lǐbàitiān 今 今 今 (lễ bái thiên 今 今 今).
– thứ hai: xīngqīyī 今 今 今 (tinh kỳ nhất) = lǐbàiyī 今 今 今 (lễ bái nhất 今 今 今).
– thứ ba: xīngqīèr 今 今 今 (tinh kỳ nhị) = lǐbàièr 今 今 今 (lễ bái nhị 今 今 今).
– thứ tư: xīngqīsān 今 今 今 (tinh kỳ tam) = lǐbàisān 今 今 今 (lễ bái tam 今 今 今).
– thứ năm: xīngqīsì 今 今 今 (tinh kỳ tứ) = lǐbàisì 今 今 今 (lễ bái tứ 今 今 今).
– thứ sáu: xīngqīwǔ 今 今 今 (tinh kỳ ngũ) = lǐbàiwǔ 今 今 今 (lễ bái ngũ 今 今 今).
– thứ bảy: xīngqīlìu 今 今 今 (tinh kỳ lục) = lǐbàiliù 今 今 今 (lễ bái lục 今 今 今).
(3) 12 tháng:
– zhèngyuè 今 今 (chính nguyệt) = yīyuè 今 今 (nhất nguyệt) = tháng giêng.
– èryuè 今 今 (nhị nguyệt) = tháng 2.
– sānyuè 今 今 (tam nguyệt) = tháng 3.
– sìyuè 今 今 (tứ nguyệt) = tháng 4.
– wǔyuè 今 今 (ngũ nguyệt) = tháng 5.
– liùyuè 今 今 (lục nguyệt) = tháng 6.
– qīyuè 今 今 (thất nguyệt) = tháng 7.
– bãyuè 今 今 (bát nguyệt) = tháng 8.
– jiǔyuè 今 今 (cửu nguyệt) = tháng 9.
– shíyuè 今 今 (thập nguyệt) = tháng 10.
– shíyīyuè 今 今 今 (thập nhất nguyệt) = tháng 11.
– shíèryuè 今 今 今 (thập nhị nguyệt) = tháng 12.
– làyuè 今 今 (lạp nguyệt 今 今) = tháng chạp.
Cải biên câu mẫu:
1. 今 今 今 今? (今 今 今今)?
= [●] 今 今? ([●] 今今)?
Thay [●] bằng:
– qiántiān 今 今 (tiền thiên) = hôm trước.
– zuótiān 今 今 (tạc thiên) = hôm qua.
– míngtiān 今 今 (minh thiên) = ngày mai.
– hòutiān 今 今 (hậu thiên 今 今) = ngày mốt.
2. 今 今 今. (今 今 今).
= [●] 今. ([●] 今).
Thay [●] bằng:
1 今 (yī) ; 2 今 (èr) ; 3 今 (sān) ; 4 今 (sì) ; 5 今 (wǔ) ; 6 今 (liù) ; 7 今 (qī) ; 8 今
(bā) ; 9 今 (jiǔ) ; 10 今 (shí) ; 11 今 今 (shíyī) ; 12 今 今 (shíèr) ; 13 今 今 (shísān)
; 14 今 今 (shísì) ; 15 今 今 (shíwǔ) ; 16 今 今 (shíliù) ; 17 今 今 (shíqī) ; 18 今 今
(shíbā) ; 19 今 今 (shíjiǔ) ; 20 今 今 (èrshí) ; 21 今 今 今 (èrshíyī) ; 22 今 今 今
(èrshíèr) ; 23 今 今 今 (èrshísān) ; 24 今 今 今 (èrshísì) ; 25 今 今 今 (èrshíwǔ) ;
- 26 今 今 今 (èrshíliù) ; 27 今 今 今 (èrshíqī) ; 28 二 今 今 (èrshíbā) ; 29 今 今 今
(èrshíjiǔ).
3. 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今)?
= [●] 今 今 今? ([●] 今 今 今)?
Thay [●] bằng:
– qiántiān 今 今
– zuótiān 今 今
– míngtiān 今 今
– hòutiān 今 今 (今 今)
4. 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今).
= [●] 今 [●].
Thay [●] bằng:
– qiántiān 今 今
– zuótiān 今 今
– míngtiān 今 今
– hòutiān 今 今 (今 今)
Thay [●] bằng:
– xīngqīrì 今 今 今
– xīngqīyī 今 今 今
– xīngqīèr 今 今 今
– xīngqīsān 今 今 今
– xīngqīsì 今 今 今
– xīngqīwǔ 今 今 今
– xīngqīlìu 今 今 今
5. 今 今 今 今. (今 今 今 今).
= 今 今 [●]. (今 今 [●]).
Thay [●] bằng:
– 5:00 wǔ diǎn 今 今 (今 今)
– 5:05 wǔ diǎn líng wǔ fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今).
– 5:10 wǔ diǎn shí fēn 今 今 今 今 (今 今 今 今).
– 5:15 wǔ diǎn shí wǔ fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今)
– 5:20 wǔ diǎn èrshí fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今).
– 5:25 wǔ diǎn èrshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 今)
– 5:30 wǔ diǎn sānshí fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今今今) = wǔ diǎn bàn 今 今 今 (今 今 今).
– 5:35 wǔ diǎn sānshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 今)
– 5:40 wǔ diǎn sìshí fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今) = chà èrshí fēn liù diǎn 今 今 今
今 今 今 (今 今 今 今 今 今).
– 5:45 wǔ diǎn sìshí wǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 今) = chà yí kè liù diǎn 今
- 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 )
– 5:50 wǔ diǎn wǔshí fēn 今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今) = chà shí fēn liù diǎn 今 今 今 今
今 (今 今 今 今 今).
– 5:55 wǔ diǎn wǔshíwǔ fēn 今 今 今 今 今 今 (今 今 今 今今 今) = chà wǔ fēn liù diǎn
今 今 今 今 今 (今 今 今 今 今 )
6. 今 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今 今)?
= 今 今 今 [●]? (今 今 今 [●])?
Thay [●] bằng:
– Hénèi 今 今 (Hà Nội)
– Běijīng 今 今 (Bắc Kinh)
– Tiānjīn 今 今 (Thiên Tân)
– Shànghǎi 今 今 (Thượng Hải)
7. 今 今 今 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今 今 今 今).
= 今 今 今 今 今 [●] [●] 今. (今 今 今 今 今 [●] [●] 今).
Thay [●] bằng: kuài 今.
Thay [●] bằng:
– wǔ fēn 今 今
– shí fēn 今 今
– shí wǔ fēn 今 今 今
– èrshí fēn 今 今 今
– èrshíwǔ fēn 今 今 今 今
Đàm thoại:
1.
A: 今 今 今 今? (今 今 今今)?
B: 今 今 今. (今 今 今).
A: 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今)?
B: 今 今 今.
A: 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今)?
B: 今 今. (今 今).
A: 今, 今 今 今. (今, 今 今 今).
2.
A: 今 今 今 今 今 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今 今 今 今 今 今)?
B: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今).
A: 今 今 今. (今 今 今).
B: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今).
A: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今).
B: 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今).
A: 今 今 今 今 今 今 今 今 今? (今 今 今 今 今 今 今 今 今)?
- B: 今 今 今 今 今 今 今. (今 今 今 今 今 今 今).
A: 今, 今 今 今. (今, 今 今 今).
Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Bây giờ mấy giờ rồi?
2. Bây giờ là 6 giờ 45.
3. Ba giờ 15 chiều (xiàwǔ 今 今 hạ ngọ).
4. Đồng hồ tôi (wǒ de biǎo 今 今 今 ngã đích biểu) chỉ 6 giờ rưỡi.
5. Một giờ 15 tôi sẽ trở lại (huí lái 今 今 hồi lai).
6. Hôm nay ngày mấy?
7. Hôm nay ngày 14.
8. Hôm nay ngày 9 hay là (háishì 今 今 hoàn thị 今 今) ngày 10?
9. Hôm nay thứ mấy?
10. Hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
11. Thứ ba, ngày 13 tháng 5.
12. Họ đã kết hôn (今 今 jiéhūn 今 今 kết hôn) ngày 9 tháng 12 năm 1999.
13. Họ đã ly hôn (今 今 lí hūn 今 今 ly hôn) năm ngoái.
14. Anh ở đâu tối (wǎnshàng 今 今 vãn thượng) 4 tháng 2?
15. Đồng hồ của tôi đi nhanh 10 phút.
16. Sang năm tôi sẽ đi Bắc Kinh.
17. Mỗi ngày (měitiān 今 今 mỗi thiên) bạn thức dậy (qǐchuáng 今 今 khởi
sàng) lúc mấy giờ?
18. Mỗi ngày bạn ăn sáng (chī zǎofàn 今 今 今 ngật tảo phạn 今 今 今) lúc mấy
giờ?
19. Mỗi ngày bạn đi làm (qù shàngban 今 今 今 khứ thượng ban) lúc mấy
giờ?
20. Mỗi ngày bạn ăn trưa (chī wǔfàn 今 今 今 ngật ngọ phạn 今 今 今) lúc mấy
giờ?
21. Mỗi ngày bạn ăn tối (chī wǎnfàn 今 今 今 ngật vãn phạn 今 今 今) lúc mấy
giờ?
22. Mỗi ngày bạn đi ngủ (shuì jiào 今 今 thuỵ giác 今 今) lúc mấy giờ?
23. Mười giờ rưỡi tối (wǎnshàng 今今) đi ngủ, sáu rưỡi sáng (zǎoshàng 今
今) thức dậy, tổng cộng (yí gòng 今 今 nhất cộng) ngủ tám tiếng đồng hồ.
Xem đáp án
Thời gian
Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại
1. Bây giờ mấy giờ rồi?
– 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今?
2. Bây giờ là 6 giờ 45.
– 今 今 今 6 今 45 今.
- – 今 今 今 6 今 45 今.
3. Ba giờ 15 chiều.
– 今 今 3 今 15 今.
– 今 今 3 今 15 今.
4. Đồng hồ tôi chỉ 6 giờ rưỡi.
– 今 今 今 今 今 今 今.
– 今 今 今 今 今 今 今.
5. Một giờ 15 tôi sẽ trở lại.
– 今 1 今 15 今 今 今.
– 今 1 今 15 今 今 今.
6. Hôm nay ngày mấy?
– 今 今 今 今?
– 今 今 今 今?
7. Hôm nay ngày 14.
– 今 今 今 14 今.
– 今 今 今 14 今.
8. Hôm nay ngày 9 hay là ngày 10?
– 今 今 今 9 今 今 10 今?
– 今 今 今 9 今 今 10 今?
9. Hôm nay thứ mấy?
– 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今?
10. Hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
– 今 今 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今 今 今?
11. Thứ ba, ngày 13 tháng 5.
– 5 今 13 今 今 今 今.
12. Họ đã kết hôn ngày 9 tháng 12 năm 1999.
– 今 今 今 1999 今 12 今 9 今 今 今.
– 今 今 今 1999 今 12 今 9 今 今 今.
13. Họ đã ly hôn năm ngoái.
– 今 今 今 今 今 今 今.
– 今 今 今 今 今 今 今.
14. Anh ở đâu tối 4 tháng 2?
– 2 今 4 今 今 今 今 今 今 今?
15. Đồng hồ của tôi đi nhanh 10 phút.
– 今 今 今 今 今 今 今 今.
– 今 今 今 今 今 今 今 今.
16. Sang năm tôi sẽ đi Bắc Kinh.
– 今 今 今 今 今 今.
17. Mỗi ngày bạn thức dậy lúc mấy giờ?
- – 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今?
18. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
19. Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
20. Mỗi ngày bạn ăn trưa lúc mấy giờ?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
21. Mỗi ngày bạn ăn tối lúc mấy giờ?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今 今?
22. Mỗi ngày bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
– 今 今 今 今 今 今 今?
– 今 今 今 今 今 今 今?
23. Mười giờ rưỡi tối đi ngủ, sáu rưỡi sáng thức dậy, tổng cộng ngủ
tám tiếng đồng hồ.
– 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今 今 今 今 今 , 今 今 今 今 今 今 今 今.
– 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今 今 今 今 今 , 今 今 今 今 今 今 今 今.
nguon tai.lieu . vn