Tài liệu miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Download Tài liệu học tập miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Possessive Case ( Sở hữu cách)ỉ

Sở hữu cách (possessive case) là một hình thức chỉ quyền sở hữu của một người đối với một người hay một vật khác. “Quyền sở hữu” trong trường hợp này được hiểu với ý nghĩa rất rộng rãi. Khi nói cha của John không có nghĩa là John “sở hữu” cha của anh ấy. Cũng vậy, cái chết của Shakespear không hề có nghĩa là Shakespeare “sở hữu” cái chết. Do đó, Sở hữu cách chỉ được hình thành khi sở hữu chủ (possessor) là một danh từ chỉ người. Một đôi khi người ta cũng dùng Sở hữu...

8/29/2018 5:24:09 PM +00:00

Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ)

COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS Ghi chú: Các cách so sánh của tính từ đều áp dụng được cho trạng từ (adverbs). Để tiện lợi hơn, trong phần này chúng tôi gọi chung là tính từ. Khi đưa vào so sánh tính từ có ba mức độ: mức độ nguyên thể (positive degree), mức độ so sánh (comparative degree) và mức độ cực cấp (superlative degree). Các hình thức so sánh hơn, bằng, kém, đều dựa trên các mức độ này. Người Việt Nam khi học tiếng Anh quen gọi là thể so sánh hơn, so sánh bằng, so sánh...

8/29/2018 5:24:09 PM +00:00

Numbers (Số)

Có hai loại số trong tiếng Anh: số đếm (cardinal numbers) và số thứ tự (ordinal numbers). I. Số đếm (Cardinal Numbers) Số đếm (Cardinal Numbers) la số dùng để đếm người, vật, hay sự việc. Có 30 số đếm cơ bản trong tiếng Anh: 1 : one 16 : sixteen 2 : two 17 : seventeen 3 : three 18 : eighteen 4 : four 19 : nineteen 5 : five 20 : twenty 6 : six 30 : thirty 7 : seven 40 : forty 8 : eight 50 : fifty 9 : nine 60 : sixty 10...

8/29/2018 5:24:09 PM +00:00

Subjunctive mood (Thể bàng cách)

Subjunctive Mood là thể Bàng thái cách. Đây là thể khó dùng nhất trong tiếng Anh. Các động từ chia trong Subjunctive Mood khá đặc biệt. Hai thì thường được dùng nhất trong thể này là Past Subjunctive và Past Perfect Subjunctive. Past Subjunctive đối với các động từ thường chia giống như Past Simple, đối với động từ to be dùng were cho tất cả các ngôi, will :would shall :should can :could may :might. Past Perfect Subjunctive chia giống như Past Perfect. be :had been will :would have shall :should have can :could have may :might have Subjunctive...

8/29/2018 5:24:09 PM +00:00

Passive Voice ( Thể bị động)

Passive Voice là thể bị động hay bị động cách. Tất cả các câu mà chúng ta đã viết là ở thể chủ động (Active Voice). Trong thể chủ động chủ từ là kẻ phát sinh ra hành động, ở thể bị động chủ từ là kẻ chịu tác động của hành động đó, hành động này có thể do một đối tượng nào đó gây ra. Trong tiếng Việt ta dùng thể bị động bằng các từ được hoặc bị. Xét ví dụ sau: Active - The teacher punish the pupils. (Thầy giáo phạt các học sinh) Passive -...

8/29/2018 5:24:09 PM +00:00

Ngữ pháp tiếng Anh

Tài liệu tham khảo về ngữ pháp tiếng Anh. Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất.

8/29/2018 5:24:07 PM +00:00

Longman English Grammar Practice for intermediate students

Why do we learn grammar? There is no point in learning grammar for the sake of learning grammar. Grammar is the support system of communication and we learn it to communicate better. Grammar explains the why and how of language. We learn it because we just can't do without it.

8/29/2018 5:24:05 PM +00:00

Ôn tập ngữ pháp phần 2

Đại từ Chia làm 5 loại với các chức năng sử dụng khác nhau nhw sau: Subject pronoun (Đại từ nhân xưng chủ ngữ) I We You You He She They It Đại từ nhân xưng

8/29/2018 5:20:15 PM +00:00

Ôn tập ngữ pháp phần 1

Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây: Ví dụ: SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER John and I ate a pizza Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu , thường đứng trước động từ (verb)

8/29/2018 5:20:15 PM +00:00

Ôn tập ngữ pháp phần 3

Các trợ động từ hình thái (Modal Auxiliaries) Các trợ động từ hình thái (xem bảng sau) mang một số ý nghĩa khác nhau. Chúng ta sẽ lần lượt đề cập đến ý nghĩa của chúng ở các phần sau

8/29/2018 5:20:15 PM +00:00

Ôn tập ngữ pháp phần 4

Tính từ và phó từ Tính từ Tính từ là từ chỉ tính chất, mức độ, phạm vi, ... của một người hoặc vật. Nó bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên từ (linking verb).Nó trả lời cho câu hỏi What kind ?

8/29/2018 5:20:15 PM +00:00

Ôn tập ngữ pháp phần 5

Câu bị động (passive voice) Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động

8/29/2018 5:20:15 PM +00:00

Basic English Grammar (Book 1)

Tham khảo sách 'basic english grammar (book 1)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:20:13 PM +00:00

BASIC ENGLISH GRAMMAR (Book 2)

Tham khảo sách 'basic english grammar (book 2)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:20:13 PM +00:00

THE CRAFT OF WRITING SCIENCE FICTION THAT SELLS

This book is based on Notes to a Science Fiction Writer, © 1975 and 1981 by Ben Bova The Craft of Writing Science Fiction That Sells. Copyright © 1994 by Ben Bova. Printed and bound in the United States of America. All rights reserved.To Barbara and Bill, two of the most persistent people l know.

8/29/2018 5:20:13 PM +00:00

Beyond Snobbery: Grammar Nedd Not Be Cruel to Be Cool

It’s another radio station in another city in the overwhelming and terrifying process known as a book tour. I’m a first-time author on a very controversial subject—grammar snobbery—just beginning to realize I’m in way over my head.

8/29/2018 5:20:13 PM +00:00

Advanced English C.A.E - Grammar Practice

Tham khảo sách 'advanced english c.a.e - grammar practice', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:20:13 PM +00:00

ADJECTIVEADJECTIVES AND ADVERBS

I would be most grateful to you if you could provide me with further information.Ann is the most generous person I’ve ever met.It’s the worst mistake he’s ever made.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

CONDITIONAL SENTENCES

If he took some exercise, he wouldn’t be so unhealthy/ would be healthier.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

Bài giảng GRAMMAR COURSE I

If he took some exercise, he wouldn’t be so unhealthy/ would be healthier.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

INVERSION

The temperature seldom falls below zero in March, even in the mountain. The president wasn’t ware of what was happening at any time. Customers’ money can’t be refunded under any circumstances. Visitors aren’t allowed to feed the animals on any account. I began to see the results of my work only after a year.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

RELATIVE CLAUSES/ ADJECTIVE CLAUSES

The last summer holidays were the time when we had a lot of fun.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

Bài giảng về Reported Speech

Mary said that her younger brother wanted to be a tax inspector and she couldn’t think why because/ as* none of family had ever been a tax inspector.One of the men said that they made £400 a week and sent most of it home to their wives.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

Subject & Verb Agreement

physics, mathematics, economics, politics, linguistics, statistics, measles, mumps, news, draughts, the UN, the US, the Philippines, …. .

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

SUBJUNCTIVE

Adjs: advisable, better, desirable, essential, fair, imperative, important, just, natural, necessary, right, urgent, …

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

GRAMMAR COURSE – I

Realizing that … alone, she asked me to help. 7. Looking/ Having looked through … magazines, I realize … date. 8. Believing that she … absolutely, she gave … check.

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

UNIT I GRAMMAR: REVIEW OF TENSES

talk about something which is in progress at the moment of speaking Where are the children? They're playing in the garden. What are you doing at the moment? I'm writing a letter. You can switch off the TV. I'm not watching it. Look, there's Sally. Who is she talking to? Where is Margaret? She's having a bath. Let's go out now. It isn't raining any more, (at a party) Hello, Ann. Are you enjoying the party? — talk about something which is in progress around the present, but not necessarily at the moment of speaking...

8/29/2018 5:20:11 PM +00:00

VĂN PHẠM ANH VĂN

Thì hien tẠi Đơn giản dien tả hành động có that trong quá khứ , hien tại, và tương lai. Thì hien tại ñơn giản cũng dien tả thói quen và hoạt động hàng ngày. Tiếng Anh có hai loại danh từ: danh từ chung (common noun) và danh từ riêng (proper noun). Tên của các ngày trong tuần (ví dụ: thứ hai: Monday), tên các ngày lễ (ví dụ: Giáng Sinh: Christmas), tên của dân tộc (ví dụ: người Pháp: French) cũng được xếp vào danh từ riêng. Tất cả các danh từ riêng đều phải được viết hoa....

8/29/2018 5:20:06 PM +00:00

English for Nutrition and Food sciences

All living organisms require food for survival, growth, and reproduction. Most broadly, the term food can be taken to include any kind of nutrient needed by animals, plants, and simpler forms of life, on down to bacteria. This would include, for example, the inorganic substances that 5 plants draw from air and water. The processes that circulate these basic nutrients in the environment are called nutrient cycles, and the processes by which organisms make use of nutrients are collectively known as metabolism. In terms of the energy needs of humans and other animals, food consists 10 of carbohydrate, fat, and...

8/29/2018 5:20:04 PM +00:00

Bài tập Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Tài liệu được biên soạn dựa trên những kiến thức Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, giúp ích cho việc áp dụng kiến thức vào các dạng bài tập Tiếng Anh. Qua các câu hỏi và bài tập này, các bạn cũng phần nào nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của mình.

8/29/2018 5:20:00 PM +00:00