Tài liệu miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Download Tài liệu học tập miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Cách dùng tiếng Anh P10

-ability suffix expressing ability or capacity, from L. -abilitas, forming nouns from adjs. ending in -abilis (see able). Not etymologically related to ability, though popularly connected with it.     -able suffix expressing ability, capacity, fitness, from L. -ibilis, -abilis, forming adjectives from verbs, from PIE *tro-, a suffix used to form nouns of instrument. In L., infinitives in -are took -abilis, others -ibilis; in Eng., able is used for native words, -ible for words of obvious L. origin. The Latin suffix is not etymologically connected with able, but it long has been popularly associated with it, and this has contributed to its survival...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P1

To be badly off: Nghèo xơ xác • To be badly off: Nghèo xơ xác • To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói) • To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh • To be bathed in perspiration: Mồ hôi ớt nh tắm • To be beaten hip and thigh: 1 • To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn • To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp • To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc • To be beforehand with: Làm trớc, điều gì • To...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P2

To be a bad fit: Không vừa • To be a bad fit: Không vừa • To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ • To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ • To be a believer in sth: Ngời tin việc gì • To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng • To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững • To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào • To be a church-goer: Ngời năng...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P3

To be called away: Bị gọi ra ngoài • To be called away: Bị gọi ra ngoài • To be called to the bar: Đợc nhận vào luật s đoàn • To be called up for the active service: Bị gọi nhập ngũ • To be called up: Bị gọi nhập ngũ • To be capacitated to do sth: Có t cách làm việc gì • To be careful to do sth: Chú ý làm việc gì • To be carried away by that bad news: Bị mất bình tồnh vì tin buồn • To be cast away on the desert...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P4

To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn • To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn • To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm • To be faint with hunger: Mệt lả vì đói • To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận • To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì • To be famished: Đói chết đợc • To be far from all friends: Không giao thiệp với ai • To be far...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P5

To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch • To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch • To be in (to get into) a flap: Lo sợ phập phồng • To be in a (blue)funk: Sợ xanh mặt, khiếp đảm • To be in a (dead) faint, to fall down in a faint: Bất tỉnh nhân sự • To be in a (dead)faint: Chết giấc, bất tỉnh nhân sự • To be in a clutter: Mất trật tự • To be in a fever of: Bồn chồn • To be...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P6

To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình • To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình • To be jealous of sb: Ghen ghét ngời nào • To be joined to sth: Gần kề, tiếp giáp, tiếp cận với vật gì • To be juiced: Bị hành hình trên ghế điện, bị hành hình bằng điện, bị điện giật • To be jumpy: Bị kích thích • To be just doing sth: Hiện đang làm việc gì To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P7

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn • To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn • To be on a diet: Ăn uống phải kiêng cữ • To be on a good footing with sb: Có quan hệ tốt với ai • To be on a good wicket: ở thế thuận lợi • To be on a level with sb: Ngang hàng với ngời nào, trình độ bằng ngời nào • To be on a par with sb: Ngang cơ với ngời nào • To be on a razor-edge:...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P8

To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ • To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ • To be quarrelsome in one's cup: Rượu vào là gây gỗ • To be quartered with sb: ở trọ nhà ngời nào • To be queer: Bị ốm • To be quick at accounts: Tính lẹ • To be quick of apprehension: Tiếp thu nhanh • To be quick of hearing, to have a keen sense of hearing: Sáng tai, thính tai • To be quick on one's pin:...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P9

To be taken aback: Ngạc nhiên • To be taken aback: Ngạc nhiên • To be taken captive: Bị bắt • To be taken in: Bị lừa gạt • To be tantamount to sth: Bằng với vật gì • To be tardy for school: Đi học trễ giờ • To be ten meters deep: Mời thớc bề sâu, sâu mời thớc • To be ten years old: Mời tuổi • To be thankful to sb for sth: Biết ơn, cám ơn ngời nào về việc gì • To be the anchorage of sb's hope: Là nguồn hy vọng của ai •...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P10

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải • To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải • To do (sb's) job; to do the job for (sb): Làm hại ai • To do (work) miracles: (Thtục)Tạo kết quả kỳ diệu • To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa bé • To do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tay • To do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc • To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đến •...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P11

To go aboard: Lên tàu • To go aboard: Lên tàu • To go about one's lawful occasion: Làm công việc mình trong phạm vi hợp pháp • To go about one's usual work: Lo công việc theo thờng lệ • To go about to do sth: Cố gắng làm việc gì • To go across a bridge: Đi qua cầu • To go against the current: Đi ngợc dòng nớc • To go against the tide: Đi nớc ngợc; ngợc chiều nớc • To go all awry: (Kế hoạch)Hỏng, thất bại • To go along at easy jog: Đi thong...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P12

To have a bad liver: Bị đau gan • To have a bad liver: Bị đau gan • To have a bare competency: Vừa đủ sống • To have a bath: Tắm • To have a bee in one's bonnet: Bị ám ảnh • To have a bias against sb: Thành kiến với ai • To have a bit of a scrap with sb: Cuộc chạm trán với ai • To have a bit of a snog: Hởng một chút sự hôn hít và âu yếm • To have a blighty wound: Bị một vết thơng có thể đợc giải ngũ...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P13

To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu • To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu • To take a bath: Đi tắm • To take a bear by the teeth: Liều lĩnh vô ích; hy sinh vô nghĩa • To take a bee-line for sth: Đi thẳng tới vật gì • To take a bend: Quẹo(xe) • To take a boat, a car in tow: Kéo, dòng tàu, xe • To take a book back to sb: Đem cuốn sách trả lại cho ngời nào • To take a bribe (bribes): Nhận hối lộ • To take...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Cấu trúc tiếng Anh hay P14

To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê • To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê • To eat a hearty breakfast: Ăn điểm tâm thịnh soạn • To eat and drink in moderation: Ăn uống có điều độ • To eat crow: Bị làm nhục • To eat dirt: Nuốt nhục • To eat like a pig: Tham ăn, háu ăn nh lợn • To eat muck: Ăn những đồ bẩn thỉu • To eat off gold plate: Ăn bằng mâm ngọc đĩa vàng • To eat one's heart out: Héo hon mòn mỏi vì...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đại từ P1

Đại từ và tính từ nghi vấn ·Who (đại từ) ·Whom (đại từ) ·What (đại từ và tính từ) ·Which (đại từ và tính từ) ·Whose (đại từ và tính từ) Ví dụ minh hoạ a) Who -Who told him the news? (Ai báo tin cho anh ta?) -Do you know who damaged my car? (Bạn có biết ai làm hỏng xe tôi hay không?) - I wonder who phoned this morning (Tôi chẳng biết ai đã gọi điện thoại sáng nay) -Who ate my bread? (Ai đã ăn bánh mì của tôi?) -Who is that bespectacled girl? (Cô gái đeo...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đại từ P2

Đại từ và tính từ sở hữu Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu My (của tôi)Mine (của tôi) Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị) His/Her/ItsHis/Hers (của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy) Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi) Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị) Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó) Ví dụ: - This is his handkerchief. Where is ours? (Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?) - Your do your work and I do mine (Bạn làm việc của bạn, tôi làm việc của tôi) Lưu ý: Đừng...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đại từ P3

Nói thêm về What và Which ·What cũng có nghĩa là Những điều mà/Những gì mà. Ví dụ: - What you ownedexcited their envy (Những gì bạn có đã kích thích lòng ghen tị của họ). - What he said was untrue (Những gì hắn nói đều trái với sự thật). - We studywhat our teacher teaches us (Chúng ta học những điều mà thầy giáo dạy chúng ta). ·Which cũng có nghĩa là Điều đó. Ví dụ: - He said he had no money to go home, which was really absurd (Anh ta nói rằng anh ta không có tiền...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đại từ P4

Thì hiện tại (Present) Hiện tại đơn giản (Simple Present) Hình thức Ví dụ :TO WORK Xác địnhPhủ địnhNghi vấnNghi vấn phủ định I workI don't workDo I work? Don't I work? You workYou don't workDo you workDon't you work? He/she/it worksHe/she/it doesn't workDoes he/she/it work? Doesn't he/she/it work? We workWe don't workDo we work?Don't we work? You workYou don't workDo you work?Don't you work? They workThey don't workDo they work?Don't they work? ·Don't và Doesn't chính là Do not và Does not.Chẳng hạn, I do not work tỉnh lợc thành I don't work, hoặc Do you not work? tỉnh lợc...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đại từ P6

Mệnh lệnh cách (Imperative) Mệnh lệnh cách thể hiện một lời khuyên, một lời yêu cầu hoặc một mệnh lệnh. ·Về hình thức, mệnh lệnh cách của ngôi thứ hai giống nh Nguyên mẫu không có To. Ví dụ : -Hurry ! (Nhanh lên!) -Shut up ! (Im đi !) -Wait for them ! (Hãy đợi họ!) -Always clean your teeth before going to bed ! (Hãy luôn luôn đánh răng Trước khi đi ngủ) -Never repeat it ! (Đừng bao giờ nhắc lại điều đó !) -Never tell lies (Đừng bao giờ nói dối) -Don't hurry ! (Đừng vội !)...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Động từ nguyên mẫu (Infinitive)

Tham khảo tài liệu 'động từ nguyên mẫu (infinitive)', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Mạo từ xác định (Definite Article) & Mạo từ bất định (Indefinite Article)

Hình thức của Mạo từ xác định (Definite Article) The dùng cho cả danh từ đếm được (số ít lẫn số nhiều) và danh từ không đếm được. Ví dụ: - The truth (sự thật) - The time (thời gian) - The bicycle (một chiếc xe đạp) - The bicycles (những chiếc xe đạp) Dùng mạo từ xác định 1/ Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất Ví dụ: - The sun (mặt trời); the sea (biển cả) - The world (thế giới); the earth (quả đất) 2/ Trước một danh...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Sở hữu cách P1

Tham khảo tài liệu 'sở hữu cách p1', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Sở hữu cách P2

So sánh (Comparison) 1/Có 3 cấp so sánh: Cấp nguyên So sánh hơnCực cấp TallTallerTallest HonestMore honestMost honest 2/Quy tắc Có hai cách tạo hình thức so sánh hơn và cực cấp cho tính từ. a) Thêm er (so sánh hơn) và est (cực cấp) sau: ·Mọi tính từ một vần.Chẳng hạn, Fast (nhanh) - Faster (nhanh hơn) - Fastest (nhanh nhất); Strong (mạnh) - Stronger (mạnh hơn) - Strongest (mạnh nhất). ·Một vài tính từ hai vần (chủ yếu là tận cùng bằng y, le và ow). Chẳng hạn,Quiet (yên tĩnh) - Quieter (yên tĩnh hơn) - Quietest (yên tĩnh...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Tổng quan về danh từ P1

Tổng quan về danh từ 1/ Tiếng Anh có 4 loại danh từ : ·Danh từ chung(Common nouns): Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen (bút). ·Danh từ riêng(Proper nouns): Vietnam (Việt Nam), London (Luân Đôn), Mrs Hoa (Bà Hoa), Peter (Peter). ·Danh từ trừu tượng(Abstract nouns): Talent (tài năng), Mercy (lòng nhân ái), Joy (niềm vui), Sadness (nỗi buồn). ·Danh từ tập hợp(Collective nouns): Crowd (đám đông), Flock (đàn, bầy), Group (nhóm), Swarm (bầy, đàn), Team (đội) ... 2/ Chức năng của danh từ: ·Chủ từ của một động từ : Peter arrived (Tom đã đến) ·Bổ túc từ(complement) của...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Tổng quan về danh từ P2

Số nhiều của danh từ kép 1/Cấu tạo của danh từ kép ·Danh từ + danh từ Ví dụ:Balance sheet (Bảng quyết toán) Business card (Danh thiếp) Street market (Chợ trời) Winter clothes (quần áo mùa đông) Police station (Đồn công an) Notice board (Bảng thông báo) Football ground (sân đá bóng) ·Danh từ + danh động từ (gerund) Ví dụ:Weight-lifting (Cử tạ) Baby-sitting (Công việc giữ trẻ) Coal-mining (Sự khai mỏ than) Surf-riding (Môn lớt ván) Horse-trading (Sự nhạy bén sắc sảo) ·Danh động từ + danh từ Ví dụ:Living-room (Phòng khách) Waiting-woman (Người hầu gái) Diving-rod(Que dò mạch nước)...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Lễ Rước Đèn - cách kể chuyện; đối đáp khi được khen hay bị trách

1 Bài 20: Lễ Rước Đèn - cách kể chuyện; đối đáp khi được khen hay bị trách Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Trong Bài Học 19, các bạn đã biết phải nói làm sao khi ấn định địa điểm gặp nhau. Các bạn cũng đã học cách diễn tả khi nói về những nét văn hóa nổi bật, và tìm hiểu một số ý nghĩa khác nhau của cụm từ 'excuse me'. Trong bài học hôm nay, các bạn sẽ học cách trả lời khi được người khác khen tặng....

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đối Phó Với Tình Huống – trấn an và làm sáng tỏ 1

1 Bài 21: Đối Phó Với Tình Huống – trấn an và làm sáng tỏ Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Đây là loạt bài gồm 26 bài học, được biên soạn để giúp các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh.các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh. Mỗi cuộc đối thoại đề cập đến một đề tài quan trọng trong ngành phục vụ. Xin các bạn đừng lo lắng khi thấy mình không hiểu bài vào lúc đầu. Hầu hết cuộc đối thoại sẽ...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

Đối Phó Với Tình Huống - trấn an và làm sáng tỏ 2

1 Bài 22: Đối Phó Với Tình Huống - trấn an và làm sáng tỏ Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, xin thân chào quí bạn. Trong Bài Học 21, các bạn đã học cách trả lời thư thế nào khi được người khác khen tặng. Các bạn cũng học cách diễn tả khi nói về những nét văn hóa tiêu biểu. Ngoài ra, các bạn cũng đã tìm hiểu cách dùng cụm từ Excuse me trong một số trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, trước khi tiếp tục cuộc đối thoại, mời các bạn nghe lại...

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00

1500 Test English

II. Find the mistakes: 8. At present, I am a student at the Local Technical College, which I am studying English part-time. a. at b. which c. am studying d. English part-time b 9. One of the girl who worked in that company died. a. the girl b. who c. worked d. died a 10. This lesson is such long that I have written it for 30 minutes. a. is b. such c. that d. have written b III. Grammar and vocabulary: 11. I read in the newspaper that there has just been a ............. against the government in Transylvania....

8/29/2018 5:24:42 PM +00:00