Tài liệu miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Download Tài liệu học tập miễn phí Ngữ pháp tiếng Anh

Các dạng so sánh của tính từ và phó từ

Các dạng so sánh của tính từ và phó từ 19. Các dạng so sánh của tính từ và phó từ 19.1 So sánh ngang bằng Cấu trúc sử dụng là as …. as S + V + as + {adj/ adv} + as + {noun/ pronoun} My book is as interesting as yours. His car runs as fast as a race car. John sings as well as his sister. Their house is as big as that one. His job is not as difficult as mine. They are as lucky as we. Nếu là câu phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Cách sử dụng giới từ Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp

Cách sử dụng giới từ Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp Cấu trúc song song trong câu Thông tin thừa (redundancy) 47. Cách sử dụng giới từ • • • • During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) From = từ Out of=ra khỏi By: động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library) động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window) by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Câu bị động (passive voice) & Câu phức hợp và đại từ quan hệ

Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động. Khác với ở câu chủ động chủ ngữ thực hiện hành động, trong câu bị động chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó.

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Câu giả định (subjunctive)

Câu giả định (subjunctive) 30. Câu giả định (subjunctive) Câu giả định hay còn gọi là câu cầu khiến là loại câu đối tượng thứ nhất muốn đối tượng thứ hai làm một việc gì. Câu giả định có tính chất cầu khiến chứ không mang tính ép buộc như câu mệnh lệnh. Trong câu giả định, người ta dùng dạng nguyên thể không có to của các động từ sau một số động từ chính mang tính cầu khiến. Thường có that trong câu giả định trừ một số trường hợp đặc biệt. 30.1 Dùng với would rather that Ngữ pháp hiện đại...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries)

Câu mệnh lệnh Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại 11. Câu mệnh lệnh Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Could do and could have done & Must and can’t

Could do and could have done & Must and can’t Unit 27. Could do and could have done A Chúng ta dùng could theo nhiều cách. Đôi khi could là dạng quá khứ của can (xem Unit 26C). Listen. I can hear something. (now) Hãy lắng nghe. Tôi có thể nghe thấy điều gì đó. (hiện tại) I listened. I could hear something (past) Tôi đã lắng nghe. Tôi đã có thể nghe thấy điều gì đó rồi. (quá khứ) Nhưng ngoài ra could cũng được dùng để nói về những hành động có thể xảy ra trong tương lai (đặc...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Had better. It’s time … & Can/Could/Would you …? U

Had better. It’s time … & Can/Could/Would you …? Unit 35. Had better. It’s time … A Had better (I’d better/you’d better) I’d better do something = Tôi nên làm điều gì đó, nếu tôi không làm thì sẽ có thể gặp rắc rối hay nguy hiểm: I have to meet Ann in ten minutes. I’d better go now or I’ll be late. Tôi phải gặp Ann sau 10 phút nữa. Tốt hơn là tôi nên đi ngay, nếu không tôi sẽ bị trễ. “Shall I take an umbrella?” “Yes, you’d better. It might rain.” “Tôi có nên mang theo dù...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Have and have got & Use to (do)

Have and have got & Use to (do) Unit 17. Have and have got A Have và have got (= Sở hữu, làm chủ, có…) Have got thường được dùng hơn have. Vì vậy bạn có thể nói: We’ve got a new car. hay We have a new car. Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới. Ann has got two sisters. hay Ann has two sisters. Ann có hai người chị. Chúng ta dùng have got và have để nói về bệnh tật, đau ốm… I’ve got a headache hay I have a headache Câu hỏi và câu phủ định...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

I will and I am going to do & Will be doing and will have done

I will and I am going to do & Will be doing and will have done Unit 23. I will and I am going to do A Nói về hành động ở thì tương lai Hãy nghiên cứu sự khác nhau giữa will và going to: Sue đang nói chuyện với Helen: Sue: Let’s have a party. Hãy tổ chức một buổi tiệc đi. Helen: That’s a great idea. We’ll invite lots of people. Thật là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ mời nhiều người tới dự. Will (‘ll): Chúng ta dùng will khi chúng ta quyết định làm việc...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

If I do … and If I did… & If I knew… I wish I new

If I do … and If I did… & If I knew… I wish I new Unit 37. If I do … and If I did… A So sánh các ví dụ sau: (1) Sue has lost her watch. She thinks it may be at Ann’s house. Sue đã làm mất chiếc đồng hồ của cô ấy. Cô ấy nghĩ nó có thể ở nhà Ann. SUE: I think I left my watch at your house. Have you seen it? Tôi nghĩ là tôi đã để cái đồng hồ của tôi ở nhà bạn. Bạn có nhìn thấy nó không? ANN:...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

If I had known… I wish I had known & Would. I wish … would

If I had known… I wish I had known & Would. I wish … would Unit 39. If I had known… I wish I had known A Hãy nghiên cứu ví dụ sau: Last month Gary was in hospital for an operation. Liz didn’t know this, so she didn’t go to visit him. They met a few days ago. Liz said: Tháng trước Gary đã nằm ở bệnh viện để phẫu thuật. Liz đã không biết chuyện này, vì vậy cô ấy không đi thăm anh ấy được. Cách đây vài ngày họ gặp nhau. Liz nói: If I had known...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

It is said that …. He is said ..(be) supposed to & Have something done

It is said that …. He is said ..(be) supposed to & Have something done Unit 44. It is said that …. He is said ..(be) supposed to A Khảo sát ví dụ sau: Henry is very old. Nobody knows exactly how old he is, but: Ông Henry rất già. Không ai biết ông ấy bao nhiêu tuổi, nhưng: It is said that he is 108 years old. Hay He is said to be 108 years old. Cả hai câu này đều có nghĩa: “People said that he is 108 years old.” (Người ta nói rằng ông ấy 108 tuổi) Bạn...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu

Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu 46. Khi phó từ đứng đầu câu để nhấn mạnh, phải đảo cấu trúc câu Trong một số trường hợp các phó từ không đứng ở vị trí bình thường của nó mà đảo lên đứng ở đầu câu nhằm nhấn mạnh vào hành động của chủ ngữ. Trong trường hợp đó ngữ pháp sẽ thay đổi, đằng sau phó từ đứng đầu câu là trợ động từ rồi mới đến chủ ngữ và động từ chính: John hardly remembers the accident that took his sister’s life. Hardly...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Lối nói bao hàm (inclusive) Một số cấu trúc cầu khiến (causative)

Lối nói bao hàm (inclusive) Một số cấu trúc cầu khiến (causative) 31. Lối nói bao hàm (inclusive) Đó là lối nói gộp hai ý trong câu làm một thông qua một số các cụm từ. Hai thành phần trong câu phải tương đương nhau về mặt từ loại: danh từ với danh từ, tính từ với tính từ, … 31.1 Not only ….. but also (không những … mà còn) Robert is not only talented but also handsome. (adjective-adjective) He writes not only correctly but also neatly. (adverb-adverb) She can play not only the guitar but also the violin. (noun-noun) She not only...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

May and might

May and might Unit 29. May and might (1) A Xét tình huống sau: You are looking for Bob. Nobody is sure where he is but you get some suggestions. Bạn đang tìm Bob. Không ai chắc chắn anh ấy đang ở đâu nhưng bạn có vài gợi ý. You: Where’s Bob? Bob đang ở đâu? He maybe in his office. (=Có lẽ anh ấy ở trong văn phòng của anh ấy) He might be having lunch. (=Có lẽ anh ấy đang dùng cơm trưa) Ask Ann. She might know. (=Hỏi Ann. Có lẽ cô ấy có thể biết) Chúng ta...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Một số các động từ đặc biệt khác

Một số các động từ đặc biệt khác Những động từ dễ gây nhầm lẫn Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ 35. Một số các động từ đặc biệt khác Đó là những động từ ở trong các mẫu câu khác nhau sẽ có ý nghĩa khác nhau. • • • • agree to do smt: đồng ý làm gì He agreed to leave early tomorrow morning. agree to one’s doing smt: đồng ý với việc ai làm gì. He agreed to my leaving early tomorrow morning. Mean to do smt: định làm gì. I mean to get to the top of the...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Một số ngữ động từ thường gặp

Một số ngữ động từ thường gặp 48. Một số ngữ động từ thường gặp Đó là những động từ kết hợp với 1, 2 hoặc đôi khi 3 giới từ, khi kết hợp ở dạng như vậy ngữ nghĩa của chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu. • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt. To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề To call on: yêu cầu / đến thăm To care for: thích /...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác

Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác 22. Much, many, a lot of và lots of – trong một số trường hợp khác 22.1 Much & many Many hoặc much thường đứng trước danh từ. Many đi với danh từ đếm được và much đi với danh từ không đếm được: She didn’t eat much breakfast. (Cô ta không ăn sáng nhiều) There aren’t many large glasses left. (Không còn lại nhiều cốc lớn) Tuy nhiên much of có thể đi với tên người và tên địa danh: I have seen too much of Howard...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Must and have to & Must, musn’t, needn’t

Must and have to & Must, musn’t, needn’t Unit 31. Must and have to A Chúng ta dùng must và have to để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó. Đôi khi ta dùng từ nào cũng được: Oh, it’s later than I thought. I must go hay I have to go. Ồ, đã trễ hơn là tôi tưởng. Tôi phải đi thôi. Nhưng có điểm khác nhau giữa must và have to mà đôi khi lại quan trọng. Must mang tính chất cá nhân. Ta dùng must khi diễn tả cảm giác của cá nhân mình....

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

One và You Cách sử dụng to say, to tell Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu

One và You Cách sử dụng to say, to tell Sự phù hợp về thời giưa hai vế của một câu 38. One và You Cả hai đại từ này trong một số trường hợp đều mang nghĩa “một người” hoặc “anh ta”, “chị ta”, tuy nhiên ngữ pháp sử dụng có khác nhau. 38.1 One   Nếu ở đầu câu đã sử dụng đại từ one thì các đại từ tương ứng tiếp theo ở mệnh đề dưới phải là one, one’s, he, his. If one takes this exam without studying, one is likely to fail. (Nếu một người không học bài mà đi thi...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Passive

Passive Unit 41. Passive (1) A Khảo sát ví dụ sau: This house was built in 1930. “Was built” là thể bị động (passive). Hãy so sánh dạng chủ động (active) và bị động (passive) Somebody built this house in 1930. (active) Ai đó đã xây ngôi nhà này vào năm 1930. (chủ động) This house was built in 1930. (passive) Ngôi nhà này đã được xây dựng vào năm 1930. (bị động) Ở thể chủ động (active), chủ thể của hành động (động từ) là chủ ngữ: My grandfather was a builder. He built this house in 1930. Ông tôi...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Past perfect & Past Perfect continous

Past perfect & Past Perfect continous Unit 15. Past perfect A Xem ví dụ sau: Sarah went to a party last week. Paul went to the party too but they didn’t see each other. Paul went home at 10.30 and Sarah arrived at 11 o’clock. So: When Sarah arrived at the party. Paul wasn’t there. He had gone home (before Sarah arrived). Tuần rồi Sarah đã đi dự tiệc. Paul cũng đến buổi tiệc đó nhưng họ đã không gặp nhau. Paul về nhà lúc 10h30 và Sarah đến lúc 11h. Vì vậy: Khi Sarah đến dự tiệc thì Paul đã...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

What are phrasal verbs?

What are phrasal verbs? 1. A phrasal verb is a verb plus a preposition or adverb which creates a meaning different from the original verb. Example: I ran into my teacher at the movies last night. run + into = meet He ran away when he was 15. run + away = leave home 2. Some phrasal verbs are intransitive. An intransitive verb cannot be followed by an object. Example: He suddenly showed up. “show up” cannot take an object 3. Some phrasal verbs are transitive. A transitive verb can be followed by an object. Example: I made up the story....

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Phrasal Verb ( C )

Phrasal Verb ( C ) Phrasal Verb call for + call * off + call * off + call on + call on + call * up + calm * down + care for + care for + carry on + carry on about + carry on with + carry * out + carry * over + catch on catch up catch up with + Definition require (as in a recipe) cancel something order to stop (an invasion, guard dogs) visit invite someone to speak in a meeting or a classroom telephone make someone relax nurse someone or something like someone...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Phrasal Verb ( D )

Phrasal Verb ( D ) Phrasal Verb die away die down die off/out disagree with + do away with + do * over + do without + draw * up + dress * down dress down dress * up + dress up drive * back + drop in drop in on + drop out drop out of + Definition diminish in intensity diminish in intensity become extinct cause to feel sick due to food or drink abolish repeat manage without something one wants or needs create ( a contract) reprimand severely dress casually decorate wear elegant clothes repulse visit someone unexpectedly...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

Phrasal Verb ( H )

Phrasal Verb ( H ) Phrasal Verb hand * back + hand * down + Definition return pronounce formally Example Is the teacher going to hand back our tests today? The president is going to hand his decision down on health care tonight. When my clothes got too small for me as a child, I handed them down to my sister. I have to hand in an offer by March 12. We should hand the concert fliers out at school. Hand your car keys over. You’re too drunk to drive. Maria and Salvador usually hang around the beach after school. Those...

8/29/2018 5:24:15 PM +00:00

There is, there are, how many, how much, to have There is, there are

There is, there are, how many, how much, to have There is, there are Xét câu: There is a book on the table. Câu này được dịch là : Có một quyển sách ở trên bàn. Trong tiếng Anh thành ngữ: There + to be được dịch là có Khi dùng với danh từ số nhiều viết là there are Ở đây there đóng vai trò như một chủ từ. Vậy khi viết ở dạng phủ định và nghi vấn ta làm như với câu có chủ từ + to be. Người ta thường dùng các từ sau với cấu trúc...

8/29/2018 5:24:14 PM +00:00

Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản)

Simple present tense (Thì hiện tại đơn giản) Khi nói và viết tiếng Anh còn phải quan tâm đến các thì (tense) của nó. Động từ là yếu tố chủ yếu trong câu quyết định thì của câu, tức là nó cho biết thời điểm xảy ra hành động. Simple Present Tense Simple Present là thì hiện tại đơn. Các câu và cách chia động từ TO BE chúng ta đã học trong các bài trước đều được viết ở thì hiện tại đơn. Sau đây là cách chia động từ TO WORK (làm việc) ở thì hiện tại đơn: I...

8/29/2018 5:24:14 PM +00:00

Perfect Tenses (Thì hoàn thành)

Perfect Tenses (Thì hoàn thành) I. Cách thành lập: Các thì hoàn thành (perfect) có chung một cách thành lập: (have) + past participle Past Participle là quá khứ phân từ. Các động từ trong tiếng Anh có hai dạng quá khứ là quá khứ thường (Past) và quá khứ phân từ (Past Participle). Đối với các động có quy tắc quá khứ phân từ cũng được thành lập bằng cách thêm đuôi -ed như quá khứ thường, riêng các động từ bất quy tắc được viết khác. Ví dụ, sau đây là quá khứ và quá khứ phân từ của...

8/29/2018 5:24:14 PM +00:00

Past simple (Thì quá khứ đơn)

Past simple (Thì quá khứ đơn) Simple Past là thì quá khứ đơn. Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó. Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ: work, worked; like, liked;… Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc (Regular Verbs). Một số động từ khi đổi sang dạng quá khứ sẽ thay đổi luôn cả từ. Các động từ này được gọi là các...

8/29/2018 5:24:14 PM +00:00