Đại từ và tính từ sở hữu Tính từ sở hữuĐại từ sở hữu My (của tôi)Mine (của tôi) Your (của anh/chị)Yours (của anh/chị) His/Her/ItsHis/Hers (của anh ta/cô ta/nó)(của anh ấy/cô ấy) Our (của chúng ta/chúng tôi)Ours (của chúng ta/chúng tôi) Your (của các anh chị)Yours (của các anh chị) Their (của họ/chúng nó)Theirs (của họ/chúng nó) Ví dụ: - This is his handkerchief. Where is ours? (Đây là khăn tay của anh ta. Cái của chúng tôi đâu?) - Your do your work and I do mine (Bạn làm việc của bạn, tôi làm vi