Xem mẫu

  1. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình PHẦN MỞ ĐẦU Trang 1 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  2. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình I. LÝ DO CH ỌN ĐỀ T ÀI Có thể nói trong ch ương tr ình toán ở bậc trung học phổ thông th ì phần kiến thức về bất đẳng thức l à khá khó. Nói v ề bất đẳng thức th ì có rất nhiều bất đẳng thức được các nh à Toán h ọc nổi tiếng t ìm ra và ch ứng minh. Đối với phần kiến thức này thì có hai d ạng bài tập là chứng minh bất đẳng thức v à vận dụng bất đẳng thức để giải các b ài toán có liên quan. Là một sinh vi ên ngành toán tôi không ph ủ nhận cái khó của bất đẳng thức v à muốn tìm hiểu thêm về các úng dụng của bất đẳng thức để phục vụ cho việc giảng dạy toán sau n ày. Do đó tôi ch ọn đề tài “V ận dụng bất đẳng thức để t ìm giá tr ị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất v à giải ph ương trình” để tìm hiểu thêm. Khi v ận dụng bất đẳng thức để giải các bài toán d ạng này thì có r ất nhiều bất đẳng thức để chúng ta vận dụng. Ở đây tôi chỉ giới hạn trong ba bất đẳng thức l à bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski và b ất đẳng thức vect ơ. Trong đ ề tài này tôi trình bày cách v ận dụng ba bất đẳng thức tr ên để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất v à giải phương trình để rèn luyện khả năng vận dụng bất đẳng thức để giải toán v à qua đó có th ể tích lũy được kinh nghiệm trong giải toán để giảng dạy sau n ày. II. MỤC ĐÍCH NGHI ÊN C ỨU Mục tiêu chính c ủa đề tài này là t ổng hợp các bài toán tìm giá tr ị lớn nhất, nhỏ nhất v à giải phương trình bằng bất đẳng thức chủ yếu vận dụng ba bất đẳng thức nói tr ên. Qua đây tôi hi v ọng sẽ đưa ra đ ầy đủ các dạng vận của các bất đẳng thức nói tr ên. III. Đ ỐI TƯỢNG NGHI ÊN C ỨU Đối tượng của đề t ài là ba bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski v à bất đẳng thức vectơ cùng v ới các b ài toán tìm giá tr ị lớn nhất, nhỏ nhất v à các phương tr ình. Đề tài này ch ủ yếu xoay quanh ba đối t ượng tr ên bên c ạnh đó tôi cũng giới thiệu v à chứng minh một số bất đẳng thức thông d ụng khác. IV. PHẠM VI NGHI ÊN C ỨU Phạm vi của đề t ài này ch ỉ xoay chủ yếu v ào ba bất đẳng thức đ ã nêu trên để giải các b ài toán tìm giá tr ị lớn nhất, nhỏ nhất v à giải phương trình. VI. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C ỨU Tìm và tham kh ảo tài liệu, sưu tầm phân tích v à bài tập giải minh họa, tham khảo ý kiến của cán bộ h ướng dẫn Trang 2 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  3. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình PHẦN NỘI DUNG Trang 3 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  4. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Phần 1: SƠ LƯỢC VỀ BẤT ĐẲNG THỨC 1.1. Định nghĩa bất đẳng thức Cho hai s ố thực a, b bất kỳ, ta định nghĩa: ab ab0 1.2. Tính ch ất cơ bản của bất đẳng thức ab acbc acbc ab abc acb ab cd aceb d f ef a b và m 0 ma mb a b và m 0 ma mb ab0 cd0 ac bd an bn ab0 n a b 1.3. Một số bất đẳng thức c ơ bản 1.3.1. Bất đẳng thức chứa trị tuyệt đối a b a b dấu “=” xảy ra ab 0 a b ab a1 a2 ... an a1 a2 ... an 1.3.2. Bất đẳng thức Côsi Cho hai s ố dương a, b ta có: a b 2 ab Dấu “=” xảy ra ab Tổng quát: cho n số không âm a1 , a2 ,..., an n 2 , ta luôn có: a1 a2 ... an n n a1.a2 ...an n a1 a2 ... an Dấu “=” xảy ra Mở rộng: Cho n s ố dương a1 , a2 ,..., an n 2 và n số , ,...., dương 1 2 n có: 1 ... n 1 . Thì: 2 a1 1 .a2 2 ...an n 1a1 a ... a 22 nn a1 a2 ... an Dấu “=” xảy ra Trang 4 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  5. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 1.3.3. Bất đẳng thức Bunhiacopski Bất đẳng thức Bunhiacopski: Cho hai b ộ số a, b và c, d ta có: 2 a2 b2 c2 d 2 ac bd ab Dấu “=” xảy ra cd Tổng quát: Cho n số a1 , a2 ,..., an và b1, b2 ,.., bn tùy ý ta có: 2 a12 a2 ... an b12 b2 ... bn 2 2 2 2 a1b1 a2b2 ... anbn an a1 a2 ... Dấu “=” xảy ra b1 b2 bn Mở rộng: Cho m b ộ số, mỗi bộ gồm n số không âm: ai , b i ,...c i i 1, 2,..., m Khi đó ta có: m a1a2 ...am b1b2 ...bm c1c 2 ...cm a1m b1m ... c1m a2 m m m m m m b2 ... c2 ... am bm ... cm Dấu “=” xảy ra a1 : b1 : ... : c1 a2 : b2 : ... : c2 ... an : bn : ... : cn 1.3.4. Bất đẳng thức Bernuolli Cho a 1 và r N : n Nếu n 1 thì 1 a 1 na dấu “=” xảy ra 0 hoặc n 1 a n Nếu a n 1 thì 1 a 1 na 1.3.5. Bất đẳng thức vect ơ u.v u .v uv u v uv u v u v w uv w uv w Trang 5 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  6. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Phần 2: TÌM GIÁ TR Ị LỚN NHẤT V À GIÁ TR Ị NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ HOẶC BIỂU THỨC 2.1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2.1.1. Định nghĩa Cho biểu thức P( x1, x2 ,..., xn ) ( hàm số f ( x1, x2 ,..., x n ) ), xác đ ịnh trên D - Nếu P( x1, x2 ,..., x n ) M (hoặc f ( x1, x2 ,..., xn ) M ) ( x1, x2 ,..., xn ) D và ( x1, x2 ,..., x n ) D sao cho: P( x1, x2 ,..., xn ) M thì M gọi là giá trị lớn nhất của P( x1, x2 ,..., xn ) (hoặc f ( x1, x2 ,..., x n ) ). Kí hiệu là maxP hoặc Pmax ( max f ( x1, x2 ,..., x n) hoặc f ( x1, x2 ,..., x n )max ). - Nếu P( x1, x2 ,..., x n ) m ( hoặc f ( x1, x2 ,..., x n ) m ) thì m g ọi là giá trị nhỏ nhất của P( x1 , x2 ,..., xn ) ( hàm s ố f ( x1, x2 ,..., x n ) ). Kí hiệu là minP h oặc Pmin (min f ( x1, x2 ,..., x n ) hoặc f ( x1 , x2 ,..., x n )min ). 2.1.2. Tìm giá tr ị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức (h àm số) bằng phương pháp v ận dụng bất đẳng thức Đối với việc t ìm giá tr ị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức (h àm số) thì có thể kể đến các ph ương pháp sau: phương pháp kh ảo sát, ph ương pháp đánh giá thông thư ờng và phương pháp s ử dụng bất đẳng thức. Trong các ph ương pháp nêu trên thì ph ương pháp s ử dụng các bất đẳng thức có thể coi là một trong nh ững phương pháp thôn g dụng và hiệu quả nhất để t ìm giá tr ị lớn nhất v à nhỏ nhất của biểu thức v à hàm số. Đối với ph ương pháp này , ta sử dụng các bất đẳng thức thông dụng nh ư: bất đẳng thức Côsi, Bunhiacopski, Schwartz, Bernouli, bất đẳng thức vectơ… để đánh giá biểu thức P (h oặc hàm số f ( x1, x2 ,..., x n ) ), từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất cần t ìm. Phương pháp này, như tên g ọi của nó, dựa trực tiếp v ào định nghĩa của giá trị lớn nhất v à nhỏ nhất của biểu thức v à hàm số. Lược đồ chung của ph ương pháp này có thể miêu tả như sau: - Trước hết chứng minh một bất đẳng thức có dạng P ( x1 , x2 ,..., xn ) D với bài toán tìm giá tr ị nhỏ nhất (hoặc P ( x1 , x2 ,..., xn ) D đối với b ài toán tìm giá trị lớn nhất), ở đây P là biểu thức hoặc h àm số xác định tr ên D. - Sau đó c hỉ ra một phần tử ( x01 , x02 ,..., x0 n ) D sao cho P( x01 , x02 ,..., x0 n ) . Tùy theo d ạng của b ài toán c ụ thể mà ta chọn một bất đẳng thức thích hợp để áp dụng vào việc tìm giá tr ị nhỏ nhất v à lớn nhất. Do phạm vi của đề t ài, ở đây chỉ giới thiệu phương pháp sử dụng ba bất đẳng thức là: Côsi, Bunhiacopski và phương pháp b ất đẳng thức vect ơ. 2 Ví dụ : Tìm giá tr ị nhỏ nhất của h àm số f ( x) x 2 ( x 0) x3 Giải: 3 12 12 12 1 1 12 1 5 Ta có: f ( x) ( BĐT Côsi) x x x 5 x 5 x3 x3 x6 5 3 3 3 3 27 Trang 6 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  7. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 12 1 x5 5 Dấu “ =” xảy r a x 3 x 3 x3 3 5 5 Vậy Min f x = tại x 3 5 27 2.2. BÀI TẬP 2.2.1. Sử dụng b ất đẳng thức Côsi Lưu ý: Để biết đ ược bài toán nào s ử dụng bất đẳng Côsi ta cần chú ý đến các thành ph ần của h àm số hoặc biểu thức. Nếu nó có dạng tích hoặc l à tổng của hai phần không âm và đặc biệt sau khi vận dụng bất đẳng thức Côsi th ì xuất hiện biểu thức của giả thiết ban đầu và đưa đư ợc về hằng số thì ta có th ể sử dụng bất đẳng thức Côsi để đánh giá để tìm giá tr ị lớn nhất, nhỏ nhất. Bài 1: Cho ba s ố thực d ương a, b, c . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của biểu thức sau: a b c P1 1 1 b c a Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: a a b b c c 1 2 1 2 1 2 b b c c a a abc a b c Suy ra 1 1 1 8 8 b c a abc P8 Hay Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi a b c 1 Vậy Pmin 8 1 1 1 2. Bài 2: Cho ba s ố thực a, b, c 0 thỏa 1a1b1c Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M abc Giải: 1 1 1 1 1 1 2 2 Ta có: 1a1b1c 1a 1b1c 1 1 1 1 b c 1 1 1a 1b 1c 1a 1b1c Trang 7 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  8. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được: 1 bc bc b c 2 2 (1) 1b1c 1a 1b1c 1 b1 c Tương t ự, ta có: ac 1 2 (2) 1b 1 a1 c ab 1 2 (3) 1c 1 a1 b Từ (1) , (2) v à (3) nhân v ế với vế ta đ ược: a 2b 2 c 2 1 1 1 8 2 2 2 1a 1b 1c 1a 1b 1c 1 abc 8 1a1b1c 1a1b1c 1 Suy ra: M abc 8 Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi 1 1 1 1 abc (thỏa điều kiện ban đầu) 1a 1b 1c 2 1 1 tại a b c Vậy M max 2 8 Cách khác : Từ giả thiết ta có: 1b1c 1a1c 1a1b 21 a 1 b 1 c 2a b c 3 ab bc ac 2 1 a 1 b 1 c (1) 1 2abc ab bc ac Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 4 4 2a 3b 3c 3 2abc ab bc ac (2) 1 Từ (1) và (2) ta đư ợc: 1 4 4 2a3b3c3 1 8abc hay M abc 8 1 Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi 2abc ab bc ac abc 2 Trang 8 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  9. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 1 1 Vậy M max = tại a b c 2 8 Bài toán tổng quát : 1 n Cho a1 , a2 ,..., an 0 thỏa mãn : n1 1 1 ai i Tìm giá tr ị lớn nhất của biểu thức M a1.a2 ....an 1 2 n tại a1 a2 ... an Lập luận nh ư trên ta đư ợc M max n1 1 x2 4 4 4 Bài 3: Cho hàm s ố f ( x) 1x 1x xác định trên D R : 1 x 1 . Tìm giá tr ị lớn nhất của f ( x) trên D. x Giải: Áp dụng bất thức Côsi ta có: 1x 1x 1 x2 4 4 1 x .4 1 x (1) 2 1x1 4 4 (2) 1x 1 x .1 2 1x1 4 4 (3) 1x 1 x .1 2 Từ (1), (2), (3) cộng vế theo vế ta đ ược: (4) f ( x) 1 1x 1x xD Nhận thấy (4) xảy ra khi v à chỉ khi (1), (2) v à (3) đồng thời xảy ra khi v à chỉ khi x 0 . Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: 1 1x 1x 1 x .1 (5) 2 1 1x 1x 1 x .1 (6) 2 1x 1x2 1 1x 1x3 Từ (5), (6) đ ưa đến: (7) Dấu “=” ở (7) xảy ra khi v à chỉ khi ở (5) v à (6) đồng thời xảy ra khi v à chỉ khi x 0 . Từ (4) và (7) suy ra f ( x) 3 x D. Trang 9 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  10. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Ta lại có f (0) 3, và 0 D . Do đó: max f ( x) = 3. Bài 4: Tìm giá tr ị nhỏ nhất của h àm số thực sau: 1 1 với f ( x) 0x1 x1x Giải: 1 1 1x x 1 x 11x Ta có: f ( x) x1x x 1x 1x1x x x 1x x 2 x 1x Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được: 1x x 1x x f ( x) 22 . 24 x 1x x1x 1x x 1 Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi x x 1x 2 1 Vậy min f ( x) 4 tại x 2 Bài 5: Cho ba s ố thực d ương a, b, c . a b c Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bc ca ab Giải: Đặt: x b c, y c a, z ab 1 abc xyz 2 yzx zxy xyz Và (*) a , b , c 2 2 2 Từ đó ta có: yzx zxy xyz 1yz zx xy P 3 2x 2y 2z 2x y z 1 y x z x z y 3 2 x y x z y z Trang 10 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  11. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 1 3 ( B ất đẳng thức Côsi) 2223 2 2 y x x y z x Dấu “=” xảy ra x y z x z z y y z Từ (*) ta có a b c 3 Vậy Pmin với mọi số thực d ương a, b, c thỏa a b c . 2 Bài 6: Cho ba s ố thực d ương a, b, c thỏa: a b c 1 . Tìm giá tr ị lớn nhất của biểu thức S abc a b b c c a Giải: Áp dụng BĐT Côsi cho ba s ố dương, ta có: a b c 33 abc 1 3 3 abc (1) Và ab bc ca 33 a b b c c a (2) 2 33 a b b c c a Từ (1) và (2) nhân v ế với vế ta đ ược: 93 S 2 9 3 abc a b b c c a 8 8 93 S S 729 1 Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi a b c 3 8 Vậy Smax 729 x 1 x 2 x2 Bài 7: Tìm giá tr ị lớn nhất của h àm số f ( x ) 2 1 trên miền D . x R: 1 x 2 Trang 11 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  12. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Giải: Nhận thấy D l à miền xác định của f ( x) . Áp dụng bất đẳng thứ c Côsi ta có: 1 x 2 x2 1 1 x 2x2 1. 1 x 2 x 2 xD 2 1 x 2x2 x1 f ( x) Do đó: 2 2 f ( x) 1 x 2 Từ đó suy ra: f ( x) 1 xD Mặt khác để dấu “=” xảy ra th ì 1 1 x 2x2 1 x2 1 x 0D 1 1x 2 Ta lại có: f (0) 1 Vậy max f ( x) 1 xD 1 2 2 Bài 8: Cho hàm s ố f ( x) 1. 1x x2 x Tìm giá tr ị nhỏ nhất của f ( x) với x 0 Giải: 2 1 2 1 2 Ta có: f ( x ) 1x 1 1x 1 x2 x x Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được: 2 1 f ( x) 2 x .2 16 x Dấu “=” xảy ra x 1 > 0. Vậy min f ( x ) 16 tại x 1 x0 Bài 9: Cho ba s ố thức d ương a, b, c . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của biểu thức sau: Trang 12 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  13. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 1 1 1 a b c A abc 1 abc a b c b c a Giải: Ta viết biểu thức A lại d ưới dạng sau: a b c 1 1 1 A ab bc ac abc b c a a b c Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta được: a b c ab 2a , bc 2b , ac 2c b c a 1 1 1 Từ đó suy ra: A 2a 2b 2c abc a b c 1 1 1 1 1 1 A abc a b c a b c a b c 1 1 1 (BĐT Côsi) A 2 a. 2 b. 2 c. 6 a b c Dấu “=” xảy ra a b c1 Vậy MinA = 6 tại a b c1 Bài toán t ổng quát: 1 1 1 Cho P a1.a2 ...an 1 ... a1 a2 an an a1 a2 ... a1 a2 ... an a2 .a3 ...an a1.a3 ...an a1.a2 ...an 1 với ai 0 i 1, n Thì MinP = 2n t ại a1 a2 ... an 1 1 ab 2 1 bc 2 1 ca 2 a 3 b3 c 3 Bài 10: Cho biểu thức sau: P c3 a3 b3 Tìm giá tr ị nhỏ nhất của P với a 0, b 0, c 0 và abc 1 Giải: a3 a3 b3 b3 c3 c3 Ta có: P 3 b3 c3 c3 a3 a3 b3 Trang 13 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  14. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4 ab 2 bc 2 ca 2 (1) c3 c3 a3 a3 b3 b3 Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: a3 a3 b3 b3 c3 c3 a3 a3 b3 b3 c3 c3 (2) 66 ..... 6 b3 c3 c3 a3 a3 b3 b3 c3 c3 a 3 a 3 b3 a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4 a 4b 2 ab 5 b 4c 2 bc 5 a 5c a 2c 4 66 . . . . . c3 c3 a3 a3 b3 b3 c3 c3 a3 a3 b3 b3 a 4b 2 ab5 b 4c 2 bc5 a 5c a 2c 4 (3) 6abc 6 c3 c3 a3 a3 b3 b3 ab 2 bc 2 ca 2 3 3 ab 2 .bc 2 .ca 2 (4) 3abc 3 Từ (1), (2), (3) v à (4) ta có: P 3 6 6 3 18 Dấu “=” xảy ra a b c1 Vậy Pmin = 18 tại a b c 1 Bài 11: Cho n s ố dương x1 , x2 , x3 ,..., xn n 2 thỏa mãn x1 x2 ... xn 1 a Tìm giá t rị lớn nhất của biểu thức S x1a1 .x2 2 ...xn n , a Trong đó: a1 , a2 , a3 ,..., an là n số dương cho trư ớc. Giải: ai Đặt a a1 a2 ... an , i 1, 2, .., n thì bi 0 bi a Và b1 b2 ... bn 1 . Áp dụng bất đẳng thức Côsi mở rộng ta có: bn b1 b2 x b x1 x b1 b2 ... n x2 ... n xn .2 x1 a1 a2 an a1 a2 an 1 1 x1 x 2 .. x n a a 1 a a x1a1 .x2 2 ...xn n a a1a1 .a2 2 ...an n a S aa xn x1 x2 ... xn x1 x2 xn x1 x2 Dấu “=” xảy ra ... ... a1 a2 an a1 a2 ... an a1 a2 an xn ai 1 x1 x2 ... xi i 1, 2,..., n a a1 a2 an a 1 a1 a2 an Vậy Smax a1 .a2 ...an aa Trang 14 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  15. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình 2.2.2. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski Lưu ý: Để áp dụng đ ược bất đẳng thức Bunhiacopski thì hàm s ố hoặc biểu thức hoặc các biểu thức giả thiết phải có dạng tích của hai biểu thức hoặc tổng của các biểu thức m à chúng là tích c ủa hai thừa số. V à sau khi áp d ụng bất đẳng thức Bunhiacopski thì phải có phần đ ưa về biểu thức giả thiết ban đầu v à đưa được về hằng số. 3 và a b c 3 . Tìm giá tr ị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 1: Cho a, b, c 4 P 4a 3 4b 3 4c 3 . Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 2 1. 4a 3 1. 4b 3 1. 4c 3 1 1 1 4a 3 ab 3 ac 3 34a b c 9 3 4.3 9 63 P 4a 3 4b 3 4c 3 37 4a 3 4b 3 4c 3 1 1 1 Dấu “=” xảy ra abc1 a b c1 3 a , b, c 4 Vậy MinP = 3 7 tại a c 1. b Bài 2: Cho các h ằng số d ương a, b, c và các s ố dương x, y , z thay đổi sao cho abc 1 . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của biểu thức A x y z . xyz Giải: a b c Ta có: a b c x y z x y z Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 2 a b c a b c 2 a b c x y z x yz x y z x y z 2 a b c x y z b a c y a b c x z Dấu “=” xảy ra (1) x y z x y z Trang 15 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  16. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình a b c Mặt khác: (2) 1 x y z Từ (1) và (2) suy ra: x a a b c y b a b c z c a b c 2 Vậy maxA = a b c Bài 3: Tìm giá tr ị nhỏ nhất của h àm số f ( x, y , z ) x 4 y 4 z 4 , trên miền D x, y , z : x , y , z 0 và xy yz zx 1 Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta d ược: 2 1.x 2 1. y 2 1.z 2 3 x4 y4 z4 (1) Lại áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 2 2 x2 y2 z2 x2 y2 z2 x2 y2 z2 xy yz zx Vì xy zx 1 nên: yz 2 x2 y2 z2 (2) 1 Từ (1) và (2) ta có: 3 x 4 y4 z4 1 1 f ( x, y , z ) 3 Dấu “=” xảy ra khi v à chỉ khi (1) v à (2) đồng thời xảy ra x2 y 2 z 2 x y z kết hợp với điều kiện xy yz zx 1 y z x 3 Ta được: x y z 3 1 Vậy Max f ( x, y , z ) 3 ( x, y,z ) D Bài 4: Cho các s ố dương a, b, c thỏa a 2 b 2 c 2 1 . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của b iểu a3 b3 c3 thức P a 2b 3c b 2c 3a c 2a 3b Giải: Ta có: Trang 16 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  17. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình a4 b4 c4 P (1) a2 b2 c2 2ab 3ac 2bc 3ba 2ca 3cb Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho hai d ãy số sau: a2 2 ab 3ac , b 2 2bc 3ba , c 2 2ca 3cb và a2 b2 c2 , , ta có: a2 b2 c2 2ab 3ac 2bc 3ba 2ca 3cb a4 b4 c4 22 2 2 a b c . a2 b2 c2 2ab 3ac 2bc 3ba 2ca 3cb . a2 2ab 3ac b 2 2bc 3ba c 2 2ca 3cb 2 a2 b2 c2 P a 2 b 2 c 2 5 ab bc ca (2) Mà a 2 b 2 c2 1 , từ (2) suy ra 1 (3) P 1 5 ab bc ca Mặt khác theo bất đẳng thức C ôsi ta có: a2 b2 2ab 2 2 a2 b2 c2 b c 2bc ab bc ca 1 2 2 c a 2ca 1 1 1 Từ (3) ta có: P 1 5 ab bc ca 1 5.1 6 3 a b c Dấu “=” xảy ra 3 1 Vậy MinP = 6 Bài 5: Cho hai s ố dương a, b thỏa 0 a 1,0 b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a2 b2 1 thức M ab 1a1b ab Giải: Ta có: Trang 17 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  18. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình a2 b2 1 M 1a 1b 2 1a 1b ab a2 1 a2 b2 1 b2 1 2 1a 1b ab 1 1 1 2 1a1b ab Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 2 1 1 1 1a 1b ab 1a 1b ab 1 1 1 1a 1b ab 1a1b ab 1 1 1 9 9 5 M 2 1a1b ab 2 2 2 1 1 1 1a ab Dấu “=” xảy ra a b 1 1 3 1b ab 5 Vậy minM = 2 Bài toán tổng quát: 2 a12 2 an a2 1 Cho P ... với 0 ai 1 i 1, n 1 a1 1 a2 1 an a1 a2 ... an 2n 1 Thì minP n 2009 x 2 . Tìm giá tr ị lớn nhất v à nhỏ Bài 6: Cho hàm số thực f ( x) x 2007 nhất của f ( x ) trên miền xác định của nó. Giải: Ta có mi ền xác định của f ( x) : D 2009; 2009 2009 x 2 Mặt khác: f ( x) f ( x) là hàm lẻ x 2007 f ( x) Và f ( x) 0, xD 0; 2009 Do đó: max f ( x) max f ( x) và min f ( x) max f ( x) xD xD xD xD Với x D , ta có: 2007. 2007 1. 2009 x 2 f ( x) x Theo bất đẳng thức Bunhiacopski th ì: Trang 18 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  19. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình x2 x2 2007. 2007 1. 2009 2008 2007 2009 2008 4016 x 2 x 2008 4016 x 2 2008. x 2 4016 x2 Suy ra: f ( x) Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: x 2 4016 x 2 f ( x) 2008. 2008.2008 2 2007 2009 x 2 1 Dấu “=” xảy ra x 2008 2007 2 2 x 4016 x Vậy max f ( x) 2008 2008 tại x 2008 xD 2008 2008 tại x min f ( x) 2008 xD Bài 7: Cho x, y, z 0 thỏa mãn xy yz zx 1 . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 x y z thức T x y y z z x Giải: Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có: 1 xy yz zx xyzy z x x y z 2 x y z 2 x y z x y y z z x x y yz z x x2 y2 z2 x y y z z x 2T x y z x y y z zx 1 1 T x y z 2 2 1 x y z Dấu “=” xảy ra 3 1 1 tại x y z Vậy minT = . 2 3 Bài 8: Cho ba s ố dương a, b, c thỏa mãn: a b c 1 . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 1 thức P 2 2 2 abc ab bc ca Giải: Trang 19 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
  20. Vận dụng bất đẳng thức t ìm GT LN - GTNN và giải phương trình Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta đ ược: 2 1 1 1 1 2 2 2 100 a b c 3 ab 3 bc 3 ca a2 b2 c2 ab bc ca 1 1 1 1 a2 b2 c 2 9ab 9bc 9ca 2 b2 2 a c ab bc ca 2 Pabc 7 ab bc ca P 1 7 ab bc ca Mà ta lại có: 1 2 abc ab bc ca 3 Thật vậy, từ tr ên ta có: 2 abc 3 ab bc ca a 2 b2 c2 ab bc ca (suy ra t ừ bất đẳng thức Cosi) Do đó: 7 10 2 100 P 1 abc P 3 3 P 30 1 Dấu “=” xảy ra a b c 3 1 Vậy minP = 30 tại a b c 3 Bài toán t ổng quát: Cho n s ố dương a1 , a2 ,..., an n 2 và a1 a2 ... an 1 . 1 1 1 1 1 Đặt P = ... a1 a2 ... a n a1a2 a 2 a3 an 1an ana1 3 2 nn n 2 1 Thì min P khi a1 a2 ... a n 2 n 2.3. S ử dụng bất đẳng thức vect ơ Lưu ý: Để sử dụng bất đẳng thức vect ơ thì biểu thức giả thiết hoặc biểu thức cần tìm giá tr ị lớn nhất, nhỏ nhất có dạn g tổng bình ph ương của các số hạng hoặc căn bậc hai của tổng b ình phương ho ặc là tổng của các tích của các thừa số . Bài 1: Cho hai s ố thực x, y thỏa mãn 2 x 3 y 1 . Tìm giá tr ị nhỏ nhất của tổng S 3x 2 2 y 2 Giải: 2 2 Ta có S 3 x 2 2 y2 3x 2y Trang 20 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vn
nguon tai.lieu . vn