Xem mẫu

  1. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2021. ISBN: 978-604-82-5957-0 TÍNH CHÍNH QUY CỦA MỘT LỚP PHƯƠNG TRÌNH LOẠI RAYLEIGH-STOKES CÓ TRỄ Vũ Nam Phong1, Nguyễn Ngọc Huy1 1 Trường Đại học Thủy lợi, email: phongvn@tlu.edu.vn 1. GIỚI THIỆU CHUNG  '(t )   (1  t ) (t )  0, t  0 (4)  với Ta xét bài toán (*):  (0)  1 (5)  t u  (1  t )u  f (t , u ) trong , t  0 (1)  là hàm vô hướng,  và  là tham số  dương. Gọi  (,  ,  ) là nghiệm của bài toán u  0 trên , t  0 (2) u ( x, s)   ( x, s), x  , s  [h,0], (4)-(5) ứng với cặp tham số  ,  ,  (,  ,  ) (3)  sẽ giúp ta biểu diễn nghiệm của bài toán (*). trong đó   0,   (0,1) và t là đạo hàm Đặt f  g là kí hiệu cho tích chập Laplace, Riemann-Liouville bậc  được định nghĩa: nghĩa là: t d t t  1 ( f  g )(t )   f (t  s ) g ( s )ds, f , g  L1loc (R  ) . t v (t )   g1 (t  s)v ( s) ds , g  (t )  0 dt 0 (  )  Gọi { } là cơ sở trực chuẩn của L2 () n n 1 với   0, t  0 . Trong bài toán (*), u được chứa các hàm riêng của toán tử Laplace  xác định bởi: u  ( x, t )  u ( x, t   (t )) với hàm ứng với điều kiện biên Dirichlet thuần nhất,  liên tục trên R  thỏa mãn h  t   (t )  t tức là:  n  n n trong  ,  n  0 trên và lim(t   (t ))   ; f : R   L2 ( )  L2 ( )  , ở đây có thể giả sử {n }n1 là dãy tăng, t  là ánh xạ phi tuyến và đã cho trước hàm n  0 và n   khi n   . Ta biểu diễn    Ch  C ([h,0]; L2 ()) .  ( x )    n n ( x ) và S (t ) : L2 ()  L2 () là Trong những năm gần đây, lớp phương n 1  trình loại Rayleigh-Stokes nhận được nhiều toán tử xác định bởi S (t )    (t , n ,  ) n . sự quan tâm ([2]) vì có thể mô tả một số vấn n 1 đề trong cơ học chất lưu. Không những thế, Đặt CT  C ([0, T ]; L2 ()) , xét toán tử Cauchy trong thực tế, điều kiện trễ (3) ứng với những t gì xảy ra trước khi xét (1) cũng thu hút nhiều Q : CT  CT , Q( f )(t )   S (t  s ) f ( s)ds . Ta 0 sự chú ý. Mặc dù sự xuất hiện của hàm trễ sử dụng kí hiệu ||  || cho chuẩn sup trong CT , gây khó khăn khi chứng minh tính chính quy tức là f   sup f (t ) . nhưng bài báo này sẽ xem xét tính chính quy t[0,T ] của một lớp phương trình loại Rayleigh- Mệnh đề 2.1. [1, 2] Giả sử  là nghiệm Stokes có trễ. Cụ thể hơn, bài báo sẽ đưa ra của bài toán (4)-(5). Khi đó: điều kiện để bài toán có duy nhất một nghiệm i,  (t )  1 t  0 và  không tăng; cổ điển. ii, (1) n  ( n ) (t )  0 t  0, n  ¥ ; 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU iii,  (t )   1 min{t 1 , t  1} t  0 ; t 1 Ta xét bài toán đơn giản hơn bài toán (*): iv,   (s)ds   (1   (t )) t  0 ; 0 62
  2. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2021. ISBN: 978-604-82-5957-0 v, hàm  a  (t ,  ,  ) không tăng trên [0, ) . Chứng minh: Có f (t , v)  L(r ) v t  0 , 2 Bổ đề 2.2. [1, 2] Với bất kì u  L () , có: v  L2 (), v  r từ (F2). Gọi Br là hình i, S ()u CT  C ([0, T ]; H 2 ()  H 01 ()) ; cầu trong CT với tâm tại gốc, bán kính r. Xét ii, S (t )u   (t , 1 ,  ) u , S (t )  1 t  0 ; toán tử  : Br  CT được xác định bởi t iii, S ()u  C ( m) ((0, T ]; L2 ()) m  ¥ ; t  0 (u)(t )  S (t ) (0)   S (t  s) f (s, u[ ] (s))ds 0 có S ( m) (t )u   t m u với hằng số dương  ;  u1 (t )  u2 (t ) . Dễ thấy:  là liên tục, compact vì f liên tục và Q là compact. Có: iv, S ( m ) (t )u   t  m 1 u t  0, m  ¥ . t (u)(t )      (t  s, 1,  )L(r ) u[ ] (s) ds 0 Bổ đề 2.3. [2] Toán tử Q là compact. t Đặt C  {u  CT | u (0)   (0)} với   Ch     L(r )r   ( s, 1,  )ds     L(r )r11 . 0 cho trước, ChT  C ([h, T ]; L2 ()) và sử dụng Vì L(r )11  1 nên  (u )   r nếu    kí hiệu ||  || cho chuẩn sup trong CT , Ch , ChT . với   (1  L( r )11 ) r . Do đó,  : Br  Br là liên tục và compact. Áp dụng định lí điểm bất  (t ), t  [ h,0] Với u  C , đặt u[ ](t )   ; động Schauder, suy ra  có điểm bất động, u (t ), t  [0, T ] đó chính là nghiệm nhẹ của bài toán (*).  (t   (t )), t   (t )  [h,0] Định lí 3.3. Nếu các giả thiết của Định lí u[ ] (t )   . 3.2 được thỏa mãn và  là Lipschitzian thì u (t   (t )), t   (t )  [0, T ] bài toán (*) có duy nhất một nghiệm cổ điển Ta xét toán tử nghiệm:  : C  C : trên [h, T ] . t Chứng minh: Do Định lí 3.2, bài toán (*) (u)(t )  S (t ) (0)   S (t  s) f (s, u[ ] (s))ds . có một nghiệm nhẹ toàn cục thỏa mãn: 0 t Do đó, u là điểm bất động của  khi và chỉ u(t )  S (t ) (0)   S (t  s) f (s, u[ ] (s))ds . Ta khi u là nghiệm nhẹ của (*). 0 Để chỉ ra tính chính quy của bài toán (*), kiểm tra tính duy nhất. Giả sử u và v là các ta cần các giả thiết: nghiệm của bài toán (*), có: u (t )  v(t )  t (F) (1) f :[0, T ]  L2 ()  L2 () là ánh xạ  S (t  s)  f ( s, u[ ] ( s ))  f ( s, v[ ] ( s ))  ds 0 liên tục thỏa mãn: f (,0)  0 . t   f ( s, u[ ] ( s ))  f ( s, v[ ] ( s )) ds (2) Tồn tại a, b  0, b  1, L ( r )  1 thỏa mãn 0 t b f (t , u )  f ( s, v)  L(r )  a t  s  u  v    L(r ) u[ ] ( s )  v[ ] ( s ) ds   0 t t , s  [0, T ],|| u ||,|| v || r .  L(r )  sup u ( )  v( ) ds , từ đây ta suy ra: 0  [0, s ] t 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU sup u ( )  v ( )  L(r )  sup u ( )  v ( ) ds ,  [0,t ] 0  [0, s ] Định nghĩa 3.1. Cho   Ch , u là nghiệm do đó u  v theo bất đẳng thức Gronwall. Ta nhẹ của (*) trên [h, T ] khi và chỉ khi kiểm tra nghiệm là cổ điển theo các bước sau. u (, s )   (, s ) s  [ h,0] và t  [0, T ] : Bước 1: chứng minh u liên tục Holder trên t [h, T ] . Thứ nhất, xét t  0, 1  (0, T  t ) . Có u (·, t )  S (t ) (·,0)   S (t  s ) f ( s, u (·, s ))ds . 0 u (t  1 )  u (t )  [ S (t  1 )  S (t )] (0)  Định lí 3.2. Nếu giả thiết (F) được thỏa t 1 mãn và tồn tại   0 thỏa mãn ||  ||   , khi  S (t  1  s ) f ( s, u[ ] ( s )) ds  t đó bài toán (*) có ít nhất một nghiệm nhẹ t [ S (t  1  s )  S (t  s )] f ( s, u[ ] ( s )) ds  trên [h, T ] với mọi T  0 .  0 63
  3. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2021. ISBN: 978-604-82-5957-0 J1 (t )  J 2 (t )  J 3 (t ) . Ta có J 2 (t )  L( r ) r1 ;  at b ct   * 1 1 L(r )rt 1 dương, do đó J 9 (t )   L(r )   *   . 1 1 1  b   J1 (t )   (0) và J 3 (t )   1t  1 1 (1  1 ) Ta chứng minh u 4 (t ) liên tục trên (0, T ] , xét 1  (0,1) . Do đó u (t  1 )  u (t )  C11 . 1 t  0,   (0, T  t ) , có u4 (t   )  u4 (t )  Sau đó, xét tới t   2  0  t   h . Có t   S (t    s )[u3 ( s )  u3 (t   )]ds  u (t   2 )  u (t )  t t  ( S (t   2 )  I ) (0)   (0)   (t )  [ S (t    s)  S (t  s)]u4 ( s) ds  t  2  0  S (t   2  s ) f ( s, u[ ] ( s )) ds  [ I  S (t )]u4 (t   )  K1 ( )  K 2 ( )  K 3 ( ) , 0 J 4 (t )  J 5 (t )  J 6 (t ) . Ta có J 5 (t )  l t  l  2 ; hiển nhiên K 3 ( )  0 khi   0 , cũng có *  1   a b c   J 4 (t )  (t   2 ) (t   2 )  1  (0) K1 ( )   L(r )   *   0 khi   0  1     b    1   (t   2 ) và áp dụng Định lí hội tụ bị chặn Lebesgue ta và J 6 (t )  f , suy ra J 6 (t ) là 1 suy ra K 2 ( )  0 khi   0 .  2 -liên tục Holder với  2  (0,1) . Đặt Bước 4: chứng minh t u C((0,T ]; L2 ()) .  *  min{1 , 2 ,1   } , khi đó u là  * -liên Chứng minh tương tự như Định lí 3.4 [2]. tục Holder trên [h, T ] . 4. KẾT LUẬN Bước 2: chứng minh u  CT . Ta đã có u1 (t )  C ((0, T ]; L2 ()) , ta chứng minh được Bài viết đưa ra một số giả thiết cụ thể để có tính chính quy của một lớp phương trình u2 (t )   L(r)r 1t  u2 (t ) C((0,T ]; L2 ()) . loại Rayleigh-Stokes có trễ. Tiếp theo, ta chứng minh t a u 2 (t ) là liên tục. Ta đặt  ( )  u2 (t   )  u2 (t )  5. TÀI LIỆU THAM KHẢO t [1] E. Bazhlekova, B. Jin, R. Lazarov and Z.  [ S (t    s )  S (t  s)] f ( s, u[ ] ( s )) ds Zhou. 2015. An analysis of the Rayleigh- 0 t  Stokes problem for a generalized second-  S (t    s ) f ( s, u[ ] ( s )) ds  J 7 ( ) grade fluid, Numer. Math., 131, no. 1, 1-31. t  J 8 ( ) với t  0 ,   (0, T  t ) . Có J 7 ( )  [2] D. Lan. 2021. Regularity and stability analysis for semilinear generalized  L(r )r[(1   ) ]1[t      (t   ) ]  0 và Rayleigh-Stokes equations, Evolution J 8 ( )   L( r ) r 1   0 khi   0 . Equation and Control Theory, Bước 3: chứng minh u  C 1 ((0, T ]; L2 ()) . doi: 10.3934/eect.2021002. Có u1 (t )  C1 ((0,T ]; L2 ()), u2 (t )  u3 (t )  u4 (t ) , t u3 (t )  f (t , u[ ] (t )), u4 (t )   S (t  s)u3 ( s)ds . 0 Có u4 (t )  [ I  S (t )]u4 (t )  J 9 (t ) với J 9 (t ) t   S (t  s )[u3 (t )  u3 ( s )] ds  0 t   (t  s ) 1 u3 (t )  u3 ( s) ds , u3 (t )  u3 ( s )  0 L( r )  a(t  s )b  u[ ] (t )  u[ ] ( s )   * L( r )  a (t  s )b  c(t  s )  , với c là hằng số   64
nguon tai.lieu . vn