Xem mẫu

  1. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3 Kiểm định giả thuyết về quy luật cấu trúc tần số trong lâm nghiệp
  2. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Cũng như phương pháp ước lượng, người ta đã dùng những kết quả quan sát ở mẫu với việc vận dụng những công cụ toán học (lý thuyết xác suất) để kiểm định những giả thuyết đã cho. Nếu tài liệu thực nghiệm phù hợp với giả thuyết thì giả thuyết được chấp nhận. Ngược lại thì giả thuyết bị bác bỏ. Sự phù hợp mà ta nói ở đây không phải là một sự nhất trí tuyệt đối mà chỉ là nói sự phù hợp
  3. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. đủ thoả mãn những yêu cầu khác nhau của thực tiễn. Vì dựa vào kết quả quan sát ở mẫu để kiểm định giả thuyết nên có thể xảy ra những sai lầm mắc phải gọi là sai lầm loại một và sai lầm loại hai. Loại 1: là sai lầm khi bác giả thuyết H0 mặc dù H0 đúng
  4. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Loại 2: là sai lầm khi chấp nhận giả thuyết H0 mặc dù H0 sai. Xác suất của sai lầm loại một ta có thể xác định được một cách dễ dàng dưới điều kiện giả thuyết H0 đúng. Nhưng xác suất sai lầm loại hai dưới điều kiện H0 sai thì không thể xác định được. Để thuận tiện khi xác định xác suất sai lầm loại hai, người ta dựa vào một giả thuyết khác
  5. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ngược với H0 là H1. Và gọi H1 là đối thuyết. Như vậy xác suất của sai lầm loại hai khi nhận H0 có thể tính được dưới điều kiện H1 được xem như đúng. 3.1. Ý nghĩa của việc mô hình hóa quy luật cấu trúc tần số (Xem giáo trình) 3.2. Các bước kiểm tra giả thuyết về luật phân bố
  6. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Để kiểm định giả thuyết Ho, ta có thể dùng nhiều tiêu chuẩn thống kê khác nhau. Tiêu chuẩn 2 là một tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi, có thể dùng cho phân bố liên tục hoặc đứt quãng. B1: Thu thập tài liệu quan sát, lập quy luật phân bố thực nghiệm. B2: Căn cứ phân bố thực nghiệm để đặt giả thuyết Ho:
  7. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Ho: Fx(X) = Fo(X) H1: Fx  X   Fo  X  Trong đó: Fx(X): phân bố thực nghiệm của đại lượng quan sát Fo(X): Phân bố lý thuyết lựa chọn B3: Tiến hành ước lượng các tham số của phân bố lý thuyết thông qua số liệu quan sát mẫu.
  8. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B4: Tính tần suất và tần số lý thuyết, nếu tổ nào có fl < 5 thì phải gộp tổ trên hay dưới để sao cho fl  5 B5: Kiểm tra giả thuyết Ho theo công thức: 2  ft  fl  l 2   fl t 1 ft: Tần số thực nghiệm. fl: Tần số lý luận. fl = n.Pi (fl ≥ 5)
  9. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.  2   05( k ) 2 , k  l  r  1  H o  2  2    05 ( k ) , k  l  r  1  H o l: Số tổ sau khi gộp r: Số tham số của phân bố lý thuyết
  10. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.3. Một số phân bố lý thuyết thường gặp trong Lâm nghiệp 3.3.1. Phân bố chuẩn Là phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục, miền giá trị nằm trong khoảng  ,  Nếu x là biến ngẫu nhiên liên tục thì hàm mật độ có dạng:   x  a 2 1 2b 2 Px ( x )  .e b 2
  11. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. a, b là 2 tham số của phân bố chuẩn cần ước lượng. Người ta đã chứng minh được rằng a chính là kỳ vọng toán   a , b2 chính là  2  b 2 của phân bố chuẩn X  N a, b 2  phương sai Nếu x là biến ngẫu nhiên có phân bố chuẩn, a là số trung bình tổng thể (kỳ vọng toán E(X)), D(X) là phương sai.
  12. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Khi a thay đổi đỉnh đường cong di chuyển trên đường thẳng song song với Ox có 1 tung độ bằng b 2 . Khi b thay đổi, đỉnh đường cong di chuyển trên đường thẳng song song với trục tung có hoàng độ x = a. Trường hợp đặc biệt, a = 0, b = 1 thì ta có phân bố chuẩn tiêu chuẩn, ký hiệu là X  N 0,1
  13. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Đường cong của phân bố chuẩn tiêu chuẩn đối xứng qua trục tung. Mật độ xác suất của phân bố chuẩn tiêu chuẩn có dạng: u2 1   u   2 .e 2 * Cách tính xác suất theo phân bố chuẩn tiêu chuẩn: Trong thực tế, người ta tính xác suất để biến ngẫu nhiên X lấy giá trị có độ chênh lệch so với kỳ vọng toán không quá t lần b.
  14. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Xác suất này được tính như sau: U2 x2 x2 1  Pa  tb  X  a  tb    P ( x) dx  2 e du 2 x1 x1 x1  a a  tb  a xa Đặt U  ,U 1   t  b b b x2  a a  tb  a U2  t  b b U2 t 1  Pa  tb  X  a  tb   2 t e du 2  t 0 Do :     Pa  tb  X  a  tb   2 t  t 0 t  t     x (u )du 0
  15. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Kiểm định 1 phân bố thực nghiệm theo dạng chuẩn: B1: Đặt giả thuyết: Phân bố chuẩn mô hình hoá phù hợp cho phân bố thực nghiệm. B2: tính các đặc trưng mẫu (xtb, S) và thay thế gần đúng x   , S   B3: Tính xác suất để x nhận giá trị trong các tổ của đại lượng điều tra:
  16. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. + Trường hợp 1: U1, U2 đều âm: U1  U 2 PU1  X  U 2  XS   U1    U 2  + Trường hợp 2: 1 giá trị âm và 1 giá trị dương: XS   x1    x 2  + Trường hợp 3: 2 giá trị đều dương: U 2  U1 P U 1  X  U 2  XS   U 2    U 1 
  17. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. B4: Tính tần số lý luận fl = n.Pi B5: Kiểm tra giả thuyết về luật phân bố bằng tiêu chuẩn phù hợp 2 B6: Vẽ biểu đồ (Cho ví dụ) 3.3.2. Phân bố giảm (phân bố mũ) Là phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục. Hàm mật độ có dạng:  x Px ( x)   .e (x > 0)
  18. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. β là hệ số bẹt, β càng bé đường cong càng lồi, β càng lớn thì đường cong càng lõm. Hàm Meyer có dạng: ft = α.e-β.x Logarit 2 vế ta có: lnft = lnα – β.x Đặt lnft = y lnα = a –β=b Ta có dạng phương trình tuyến tính 1 lớp: y = a + b.x
  19. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Qxy b Qx a  y  bx  x  2 2 Qx   x  n  x  y  . Qxy   xy  n (Cho ví dụ)
  20. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.3.3. Phân bố khoảng cách Là phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên đứt quãng. Hàm toán học có dạng:  khix  0 F ( x)   x 1  (1   ).(1   ). khix  1 f0  n n  f0   1  ft . Xi d i  d min Xi  k
nguon tai.lieu . vn