Xem mẫu
- Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
TS Tưởng Thị Hội
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
1
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. George Tchobanoglous...
Intergrated solid waste management Issues. 1993
2. Reference handbook for trainers on promotion of solid waste recycling and reuse
in the developing countries of Asia. 1994
3. Michael D. Lagrega, Phillip L. Buckingham, Jeffrey C. Evans and The
Environmental Resources group. Hazardous waste management. 1994
4. Roger Batstone, James E. Smith, Grand David Wilson
The Safe disposal of Hazardous waste.
The special problemes of developing countries , volume I, II, III. 1989
5. Alexande r P. Economoponlo s
assessment of Sources of Air, Water and land pollution
Part I: Rapid Inventory Techniques in Environmental pollution. WHO, Geneva
1993
6. Environment et faune QuÐbec: A Plan for Responsible and Suitainable Waste
Management, Proposal for public Discussion, QuÐbec. 1994
7. Regulation re specting solid waste, QuÐbec, 1988
8. Environmental Impact Management Agency; Environmental Management
Developing in Indone sia: Government Regulation Number 19 Year 1994,
Regarding Hazardous and Toxic Waste Management, 1994
9. Law and standards relating to Environmental Management in Thailand.
Published by Department of Environmental Quality Promotion, Ministry of Sciense,
Technology and Environment, Thailand
10. Japan Basic Environmental law, 1993
2
- Nội dung môn học
QLCTR và QLCTNH
Chương 1: Định nghĩa CTR, CTNH. Nguồn phát sinh CTR, CTNH Loại,
lượng và thành phần CTR, CTNH. Ảnh hưởng của CTR, CTNH tới sức
khoẻ cộng đồng và môi trường, sơ đồ quản lý CTR, CTNH
Chương 2: Tính chất CTR, CTNH, Độc học. Đánh giá rủi ro. Đánh giá
chu trình sống của sản phẩm
Chương 3:Thu gom và vận chuyển CTR, CTNH
Chương 4: Chiến lược QL CTR, CTNH. Ngăn ngừa giảm thiểu CTR,
CTNH; Tái chế CTR, CTNH.
Chương 5: Các phương pháp xử lý CTR, CTNH
- Đập nghiền cắt chặt, sàng, nén ép CTR
- Nung, Nhiệt phân, khí hoá, đốt CTR
- Các phương pháp sinh học xử lý CTR
- Chôn lấp CTR
- Chương 6: Công cụ kinh tế và pháp luật trong QLCTR, CTNH; Lập kế
hoạch QLCTR, CTNH 3
- Chương1. Chất thải rắn & CTNH
1. Định nghĩa; Nguồn phát sinh, thành phần CTR
Định nghĩa: Chất thải rắn là tất cả các chất thải dạng
rắn hoặc bùn được thải ra trong quá trình sinh hoạt,
trong các quá trình sản xuất, dịch vụ và trong hoạt
động phát triển của động thực vật
Lượng CTR phát sinh: 30 tấn/người/năm
4
- Chương 1: CTR & CTNH.
Sơ đồ nguồn phát sinh CTR
CT công nghiệp
CT sinh CT nông Đất đá
Khoáng sản
hoạt nghiệp
CT dịch vụ Quặng đuôi
Làm giàu
Sản xuất
Tái chế Sản xuất
phụ
Tiêu thụ
Thải
5
- Chương 1: CTR &CTNH
Phân loại chất thải rắn
1. Phân loại theo tính chất
Độc, không đôc
-
Cháy được, không cháy được
-
Bị phân huỷ sinh học, khộng bị phân huỷ SH
-
2. Theo đặc điểm của nơi phát sinh
Chất thải Inh hoạt
-
Chất thải công nghiệp
-
Chất thải nông nghiệp
-
Chất thải y tế
-
6
- Chương 1: CTR & CTNH
(2)Lượng và thành phần CTR sinh hoạt
C¸c níc C¸c níc thu C¸c níc thu nhËp
thu nhËp nhËp trung cao
thÊp b×nh
Lîng r¸c kg/ngêi/ngµy 0,4-0,6 0,5-0,9 0,7-3
ChÊt th¶i thùc phÈm, % 40-85 20-65 20-50
GiÊy, % 1-10 15-40 15-40
Plastic, % 1 -5 2- 6 2-10
Kim lo¹i, % 1 -5 1- 5 3-13
Thuû tinh, % 1-10 1-10 4-10
Cao su, hçn t¹p, % 1 -5 1- 5 2-10
H¹t nhá, % 15-60 15-50 5-20
§é Èm, % 40-80 40-60 20-30
Khèi lîng riªng, kg/m3 250-500 170-330 100-170
NhiÖt trÞ thÊp, kcal/kg 800-1100 1000-1300 1500-2700 7
- Chương 1: CTR & CTNH
Thành phần CTR sinh hoạt ở Hà nội
Thành phần CTRSH, % kl 1995 2003
CT hữu cơ 51,9 49,1
Giấy, vải 4,2 1,9
Nhựa, cao su, da, gỗ, lông, 4,3 16,5 (15,6 p)
tóc loại
Kim 0,9 6,0
Thuỷ tinh 0,5 7,2
Chất trơ 38,0 18,4
CT khác 0,2 0,4
Nguồn: 1995: M .Digregorio 1997, TT Đông Tây,
Hawaii. 8
2003: CEETIA, 2003
- Chương 1: CTR & CTNH
Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ở một số đô
thị của Việt nam năm 2000
Thµnh phÇn ( % Hµ néi ViÖt H¹ Th¸i §µ
kl) Tr× Long nguyªn n½ng
ChÊt h÷u c¬ 53,0 55,0 49,2 55,0 45,47
Cao su, nhùa 9,15 4,52 3,23 3,0 13,1
GiÊy, cat ton, giÎ vô 1,48 7,52 4,6 3,0 6,36
Kim lo¹i 3,40 0,22 0,4 3,0 2,30
Thuû tinh, gèm, sø 2,70 0,63 3,7 0,7 1,85
§Êt ®¸, c¸t, g¹ch 30,27 32,13 38,87 35,3
vôn
§é Èm 47,7 45,0 43,0 44,23 49,0
§é tro 15,9 13,17 11,0 17,15 10,9
Tû trong 0,42 0,43 0,5 0,45 0,5 9
- Chương 1: CTR & CTNH
Lượng CTR sinh hoạt phát sinh ở VN, 2003
Th phần Đô thị, Tổng,
Nông
tấn/năm tấn/năm
thôn,
6.400.000 tấn/năm
CTRSH 6.400.000 12.800.00
0
CTRCN không NH 1.740.000 770.000 2.510.000
CTRCN nguy hại 126.000 2.400 128.400
CT y tế nguy hại - - 21.500
8.266.000 7.172.400 15.459.90
CT phi nông nghiệp
0
CT nông nghiệp (tt, - 64.560.00 64.560.00
chn) 0 0
Nguồn: Khảo sát của nhóm tư vấn năm 2004; Báo cáo HTMT 2002;
Bộ Yté 2004, Cục MT 1999; Bộ CN 2002 2003
10
- Chương 1: CTR & CTNH
Lượng chất thải sinh hoạt phát sinh ở Việt nam
Lượng, % so với Th phần hữu
kg/người.ngày tổng lượng cơ, %
thải 50
Đô thị (toàn quốc) 0,7 55
TP Hồ Chí Minh 1,3 9
Hà nội 1,0 6
Đà nẵng 0,9 2
Nông thôn (toàn quốc) 0,3 50 60 65
Nguồn: Khảo sát của nhóm tư vấn năm 2004; Số liệu về nông thôn
tính từ số liệu của Cục MT 2000 và ĐHNN I năm 2003
11
- Chương 1: CTR & CTNH
Các yếu tố ảnh hưởng tới lượng và thành phần
CTRSH
Mức sống
Mùa
Vùng
Thói quen
Tín ngưỡng
Chính sách quản lý chất thải
Tăng trưởng kinh tế
Tăng dân số
Đô thị hoá
12
- Chương 1: CTR & CTNH
2. Chất thải công nghiệp
Định Nghĩa: Chất thải công nghiệp là chất thải sinh ra do các hoạt
động sản xuất công nghiệp gây ra. Các chất thải này có thể ở dạng
khí, lỏng, rắn. Lượng và loại chất thải phụ thuộc vào loại hình công
nghiệp, mức tiên tiến của công nghệ và thiết bị, qui mô sản xuất
Các loại hình công nghiệp:
Sản xuất và chế biến than,
Công nghiệp lọc, hoá dầu
Sản xuất xi măng, gạch, ngói, gốm sứ
Sản xuất kim loại và gia công cơ khí: sắt thép, đồng, nhôm và
cáốnản phẩm từ các kim loại
Sản xuất điện, điện tử, đồ điện gia dụng
Chế biến lương thực thực phẩm
Công nghiệp dệt nhuộm, may, giấy, da giầy
Chế biến lương thực, thực phẩm
13
- Chương 1: CTR & CTNH
Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Nhật bản
(403 triệu tấn năm1992)
Loại chất thải Loại chất thải
% %
Axits thải
Bùn 43,9% 1%
Phân động vật Dầu thải
18,9 % 0,9%
Chất thải VL XD Chất thải động thực vật
16,6% 0,8%
Xỉ lò cao Kiềm thải
8,3% 0,6%
Bụi Xỉ than
1,8% 0,5%
Đầu mẩu kim loại Giấy thải
1,8% 0,3%
Mẩu gỗ Cao su thải
1,8%
Mảnh thuỷ tinh, sành sứ Vải sợi thải
1,5%
Plastic thải Xác xúc vật
Chất thải khác
1,2%
14
- Chương 1: CTR & CTNH
Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Nhật bản
(403 triệu tấn năm1992)
CTxây dựng: Bùn: 43,9%
CT công nghiệp
16,6%
1992
Phân xác vật:
403 triệu tấn
Bùn: 8,3%
18,9%
Plastic thải: 1,2%
Vụn Kl: 1,8%
Axit thải: 1%
Vụn gỗ: 1,8%
Bụi: 1,8% Dầu thải: 0,9%
Thuỷ tinh, sứ:
Than xỉ: 0,5% Kiềm thải: 0,6%
1,5%
Xác xúc vật Giấy thải: 0,3%
CT chăn nuôi:
0,8% CT khác
Sợi thải 15
Tro xỉ
- Chương 1: CTR & CTNH
Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Mỹ
(10 tỷ tấn năm1987)
CT khai thác mỏ:
CT công nghiệp: 9,5%
75%
Chất thải
1987
10 tỷ tấn
CT sinh hoạt:
1,5%
CT nông nghiệp:
13%
Bùn cống thoát nước:
1%
16
- Chương 1: CTR & CTNH
Chất thải rắn của một số ngành công nghiệp ở
Việt nam
Loại hình công Chất thải
nghiệp
56 m3 đất đá/tấn than ng k
Khai thác than
Cho kh thác lộ thiên và
2 m3 cho kh th hầm lò. Sàng tuyển là 25 30% thải. Gỗ
chống lò 40 70 m3/1000 tấn than
Làm giàu quặng 0,6 0,7 tấn chất thải / tấn apatit
apatit
Nhiệt điện chạy Bụi + xỉ: 1 5 A kg/ tấn than ( A = 10 30% ). Thành
phần tro xỉ: SiO2 52-65%, Al2O3 20-25%, Fe2O3 2,5-7%,
than
CaO 2-2,6%, còn lại là MgO, TiO2, K2O, Na2O, P2O5,…
0,44 0,77 kg
than/kwh
Gia công chất dẻo khoảng 2 kg nhựa/tấn sản phẩm, 10 40% ba via, phế
và cao sụ phẩm, nguyên liệu rơi vãi được tái chế tại chỗ
35 g ba via cao su/đôi đế giày
17
- Chương 1: CTR & CTNH
Chất thải rắn của một số ngành công nghiệp ở
Việt nam
Loại hình Chất thải
công nghiệp
Công nghiệp dệt 4,5 6% lượng bông đem xe sợi
2 % lượng sợi đem dệt
Công nghiệp rượu Bã rượu: 300 560 kg/ 1000 lít cồn, Xỉ than: 600 700
kg/1000 lit cồn
bia
Công nghiệp 2600 2700 kg bã mía tươi/ tấn đường, 300 400 kg rỉ
đường -mía đường ( 50% đường), 250 kg bùn, 75 kg xỉ than/ tấn
đường
SX tinh bột sắn Tính cho 1 tấn tinh bột: tạp chất và vỏ sắn: 150 160 kg,
bã sơ: 200 400 kg, 20 m3 nước thải
SX hoa quả hộp Vỏ hạt, cuống chiếm 30 50 % nguyên liệu
Các tôm đông lạnh 40 65% đầu, vây, vẩy, xương, ruột, vỏ tôm
10 15 % thịt vụn, ruột, máu trong nước thải ( 30 35 m3
nước thải)
SX âgr 18
3 nước thải chứa
Ch 1 kg Agar :3,5 kg bã rong câu, 3 m
các hoá chất
- Chương 1: CTR & CTNH
Các yếu tố ảnh hưởng tới lượng và thành phần
CT công nghiệp
Năng suất của nhà máy
Mức tiên tiến của sản xuất
Loại hình công nghiệp
Mức độ công nghiệp hoá
Các chính sách, luật về QLCTR: luật bao bì, luật tái
chế
19
- Chương 1: CTR & CTNH
Sự phát sinh chất thải công nghiệp ở Việt nam
50%
45%
40%
35%
30% §«ng Nam Bé
25%
§B S«ng Cöu Long
20%
MiÒn nói phÝa B¾c
15%
10% §B S«ng Hång
5%
Nam Trung Bé
0%
T©y nguyªn
c Bé
Bé ªn
g g
o n a B¾ Hån uy
g
m L n
Ý g
Na ru
öu ph yn
g
n T
i
C
g S« T©
nó
«n ng am
B
i Òn
§ S« N
§
B M
§
20
nguon tai.lieu . vn