Xem mẫu

  1. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Ngày soạn: Buổi 1 Ngày giảng: ÔN TẬP: LẬP CTHH, PHÂN LOẠI CHẤT VÀ GỌI TÊN A. Các kiến thức cần nhớ: I. Các nguyên tố hóa học thường gặp: Nguyên tử Hoá trị thường gặp Tên KHHH khối Liti Li 7 Kali K 39 I Natri Na 23 B ạc Ag 108 Bari Ba 137 Canxi Ca 40 Magie Mg 24 Kim loại Mangan Mn 55 II Kẽm Zn 65 Đồng Cu 64 Thuỷ ngân Hg 201 Sắt Fe 56 II,III Nhôm Al 27 III Hidro H 1 Flo F 19 Clo Cl 35,5 I Brôm Br 80 Iôt I 127 Phi kim Oxi O 16 II Cacbon C 12 II, IV Lưu huỳnh S 32 IV, VI Nitơ N 14 I, II, III, IV, V Phôtpho P 31 III, V 1
  2. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương II. Các nhóm nguyên tử thường gặp: 1. Nhóm amôni: (NH4) - hóa trị I 2. Nhóm hiđrôxit: -OH 3. Các gốc axit: • -F : florua • -Cl : clorua -Br : brômua • Dấu “-” thể hiện các gốc axit đó hóa trị I -I : iôtua • -NO3 : nitơrat • - NO2 : nitơrit • - CH3COO : axetat • -AlO2: aluminat • =CO3 : cacbonat • =SO4 : sunfat • Dấu “=” thể hiện các gốc axit đó hóa trị II =SO3 : sunfit • = SiO3 : silicat • • = S : sunfua = ZnO2 : zincat • ≡ PO4 : phôtphat ( hóa trị III ) • Chú ý: 1.Ngoài ra chúng ta còn có thêm 1 số gốc axit khác như: - HCO3 : hiđrôcacbonat • - HSO3 : hiđrôsunfit • - HSO4 : hiđrôsunfat • 2.Các tiếp đầu ngữ thường gặp: 1- mono, 2-đi, 3-tri, 4-tetra, 5-penta….. III. Dãy hoạt động hóa học của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Hg, Au IV. Cách tính phân tử khối: Phân tử khối = Tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử VD: O2 = 16× 2 = 32 Fe2O3 = 56× 2 + 16× 3 =160 Cu(NO3)2 = 64 + (14+16× 3)× 2= 188 Áp dụng: Tính phân tử khối các phân tử sau: N2, CO2, H2SO4, Al(OH)3, ZnSO4, NaHCO3, Mg3(PO4)2, NaNO3 2
  3. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương B. Lập CTHH dựa vào hóa trị đã biết Qui tắc: Trong CTHH tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố(nhóm nguyên tử) này bằng tích chỉ số và hóa trị của nguyên tố ( nhóm nguyên tử) kia. ab trong đó: a, b là hóa trị của A, B AxBy x, y là chỉ số nguyên tử của A, B x.a = y.b Ta có: Áp dụng : Lập CTHH của hợp chất gồm: • S và O biết S hoá trị IV, O hóa trị II • Al và gốc NO3 biết Al hóa trị III, gốc NO3 hóa trị I • Cu và gốc SO4 • Fe và O biết Fe hóa trị II • N và O biết N hóa trị IV • C và O biết C hóa trị II • Zn và gốc PO4 • Ca và gốc OH • Nhóm NH4 và gốc NO3 C. Tìm hóa trị của 1 nguyên tố khi biết CTHH 1. Ví dụ : Tìm hóa trị của C trong các hợp chất: a. CO b.CO2 Giải: a. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO Theo QTHT: a.I = II.1 → a= II Vậy trong hợp chất CO, Cacbon hóa trị II b. Gọi a là hóa trị của C trong hợp chất CO2 Theo QTHT: a.I = II.2 → a= IV Vậy trong hợp chất CO2, Cacbon hóa trị IV 2. Áp dụng: Bài 1: Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau: N2O, NO2, N2O3, N2O5, NH3 Bài 2: Tìm hoá trị các nguyên tố sau trong hợp chất biết O hóa trị II. CO2, P2O5, SO3, CuO, Fe2O3, Cl2O7 D. Phân loại chất I. Đơn chất: (Là những chất được tạo nên từ 1 loại nguyên tố hóa học.) 1. Những đơn chất phân tử cấu tạo từ 2 nguyên tử: O2, H2, N2, F2, Cl2, Br2, I2 2. Những đơn chất còn lại phân tử cấu tạo từ 1 nguyên tử (hay phân tử chính là nguyên tử): VD: Cu, Al, Fe, Zn…… II. Hợp chất: (Là những chất được tạo nên từ 2 loại nguyên tố hóa học trở lên) Ở THCS chia hợp chất thành 4 loại cơ bản như sau:  Oxit  Axit 3
  4. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương  Bazơ  Muối Bazơ Muối Oxit Axit FeO, Fe2O3, SO2, SO3, HCl, H2SO4, NaOH, Fe(OH)2 NaCl, CuSO4, VD Al2O3 HNO3 FeCl2 Oxit là hợp chất được tạo Axit là hợp chất Bazơ là hợp chất Muối là hợp chất bởi kim loại hoặc phi kim do H liên kết với do kim loại liên do kim loại liên Cấu với oxi ( phải có oxi ) gốc axit ( phải có kết với nhóm kết với gốc axit tạo H) OH Tên kim loại ( phi kim ) Axit + tên gốc Tên kim loại + Tên kim loại + tên gốc muối + oxit axit hiđrôxit - Nếu kim loại có nhiều ( chú ý kim loại ( chú ý kim loại hóa trị thì khi gọi tên phải - Axit mà gốc nhiều hóa trị) nhiều hóa trị) kèm theo hóa trị phía sau Chú ý: Gốc axit không có O VD: FeO : sắt (II) oxit amôni + gốc axit thì có đuôi Fe2O3 : sắt (III) cũng tạo nên “hiđric” Tên gọi oxit - Axit mà gốc muối - Nếu phi kim có nhiều axit còn có O thì VD: NH4NO3 hóa trị thì khi gọi tên phải có đuôi “ic” amôni nitrat thêm tiếp đầu ngữ phía sau VD: SO2 : lưu huỳnh điôxit SO3 : lưu huỳnh trioxit Gọi tên: CaO, CuO, CO, Gọi tên: HCl, Gọi tên: NaOH, Gọi tên: Na2SO4, Áp CO2, NO, NO2, P2O5 HF, HBr, H2S, Cu(OH)2, CuCl2 dụng HNO3, H2SO4, Fe(OH)2, Fe(OH) H3PO4 E. Luyện tập: Bài 1: Đọc tên các chất sau và phân đúng nhóm chất K2O, FeO, CO2, N2O5, H2SO3, Zn(OH)2, (NH4)2SO4, AgNO3, FeCl3, H2SO4, HNO3 Bài 2: Lập đúng CTHH các chất sau và phân đúng nhóm chất: Amôni clorua, Natri hiđrocacbonat, Nhôm sunfat, Nhôm hiđroxit, Axit cacbonic, Canxi cacbonat Magie oxit, Kẽm phôtphat, Axit nitrơ, Axit nitric, Bari hiđrosunfat ,Axit sunfuric, Axit sunfurơ Amôni phôtphat. Bài 3: Có 1 số CTHH được viết như sau: FeOH, NaO, CaO, CuCl, NaCl2, FeCl2, Al2O, HSO3. Hãy chỉ ra những CTHH sai và sửa lại cho đúng. Bài 4: X và Y tạo 2 hợp chất với O và H lần lượt là XO, YH3. Tìm CTHH tạo bởi X và Y 4
  5. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Ngày soạn: Buổi 2 Ngày giảng: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT - AXIT I. Tính chất hóa học Oxit: 1. Phân loại oxit: • Oxit axit • Oxit bazơ • Oxit trung tính: CO, NO… Là những oxit không tác với kiềm hoặc axit sinh ra Muối • Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO, Cr2O3…. 2. Tính chất hóa học: Oxit bazơ Oxit axit CaO, FeO, Al2O3 CO2, P2O5, SO2, SO3 VD Nhận xét: Oxit bazơ = kim loại + O Nhận xét: Oxit axit = phi kim + O Oxit axit + nước → axit tương ứng Oxit bazơ của kim loại mạnh + nước → dd bazơ tan( kiềm) tương ứng (trừ SiO2) (Những oxit khác không pư được với Tác nước vì bazơ tương ứng không tan) dụng với Áp dụng: Áp dụng: nước Hoàn thành ptpư của các chất sau với Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CaO, nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: Na2O, CuO, K2O, FeO, BaO P2O5, CO2, SO2, SO3 Oxit bazơ + Axit → Muối + H2O Không phản ứng Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với Tác axit, gọi tên sản phẩm tạo thành dụng với CuO + HCl axit ( phản ứng trao đổi) Na2O + H2SO4 BaO + H3PO4 Fe2O3 + HNO3 Oxit axit + dd kiềm → muối axit Không phản ứng Tác dụng với muối trung hoà dd kiềm tương ứng tuỳ theo tỉ lệ Áp dụng: 5
  6. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CO2 + NaOH SO3 + Ba(OH)2 SO2 + KOH Chú ý: Các oxit lưỡng tính vừa có thể phản ứng với axit, vừa có thể phản ứng với bazơ. VD: Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O Áp dụng: Viết các ptpư chứng minh ZnO là oxit lưỡng tính Oxit bazơ + Oxit axit → muối Áp dụng: Hoàn thành ptpư của các chất sau với nước, gọi tên sản phẩm tạo thành: CaO + CO2 CuO + SO3 BaO + CO2 MgO + SO3 - Oxit Kim loại đứng sau Zn + CO → kim Không phản ứng loại + CO2 Tác dụng với - Oxit Kim loại từ Zn + H2 → kim loại + H2 hoặc H2O VD: CuO + H2 → Cu + H2O CO CuO + CO → Cu + CO2 3. Luyện tập Bài 1: Cho các chất sau: CuO, SO2, Fe3O4, K2O, CaO, FeO, Al2O3. Phân loại các oxit trên. Oxit nào có thể tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiđroxit d. Bị khử bởi H2 Viết các phương trình hóa học xảy ra. Bài 2: Có các oxit sau: FeO, CO, KOH, CO2, H2O, BaO. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết ptpư xảy ra. Bài 3: Viết các phương trình hóa học thực hiện phản ứng sau: a. P→ P2O5 → H3PO4 → Ca3(PO4)2 b. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 Bài 4: Có những chất sau: MgO; H2 ; CO ; SO3 ; P2O5 ; H2O, H2 , Na2O, NaOH Hãy chọn một trong những chất trên điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau: 1) …….+ H2O → H2SO4 2) H2O + …..→ 3PO4 H 3) …..+ HCl → MgCl2 + H2O 4) FeO + ….. → Fe + H2O 5) CuO + ….→ Cu + CO2 6
  7. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương 6) SO2 + …..→ Na2SO3 7) SO2 + …..→ Na2SO3 + H2O 8) I. Tính chất hóa học của Axit. 1.Phân loại axit: • Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3 • Axit yếu: H2CO3, H2SO3… hoặc • Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4,…. • Axit không có oxi: HCl, H2S, …… Chú ý: • Axit H2CO3, H2SO3 yếu, không bền nên khi sinh ra sẽ bị phân huỷ thành oxit tương ứng và H2O H2CO3 ↔ CO2↑ + H2O H2SO3 ↔ SO2↑ + H2O • Hợp chất NH4OH cũng là 1 bazơ không bền nên khi sinh ra cũng bị phân huỷ: NH4OH ↔ NH3↑ + H2O 2. Tính chất hóa học của axit loãng: a. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: làm quỳ tím chuyển màu đỏ b. Axit + Oxit bazơ → Muối + H2O VD: ZnO + HCl → ZnCl2 + H2O c. Axit + Bazơ → Muối + H2O VD: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O d. Axit + kim loại đứng trước H → Muối + H2↑ VD: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2↑ e. Axit + Muối ( học bài sau) 3. Luyện tập: Bài 1: Có các dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 loãng các chất rắn: Fe(OH)3, Cu, MgO các chất khí: CO2, H2. Những chất nào có thể tác dụng với nhau từng đôi một? Viết các ptpư xảy ra và gọi tên sản phẩm tạo thành. Bài 2: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B, viết các ptpư xảy ra. A B Nước 1. Cacbon đioxit a) Dung dịch HCl 2. Natri oxit b) 3. Sắt (III) oxit Dung dịch Ba(OH)2 c) 4. Dung dịch H2SO4 d) Khí CO 5. Magie oxit Bài 3: Từ Mg, FeO, Mg(OH)2và dung dịch H2SO4 loãng. Hãy viết các ptpư điều chế: a. Khí H2 b. Fe c. Dung dịch FeSO4 d. Dung dịch MgSO4 Bài 4: Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3. Chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dd HCl sinh ra: 7
  8. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương a. Khí H2 b. Dung dịch có màu xanh lam c. Dung dịch có màu vàng nâu Ngày soạn: Buổi 3 Ngày giảng: ÔN TẬP: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ: BAZƠ – MUỐI I. Tính chất hóa học của Bazơ: 1. Phân loại: • Bazơ tan (kiềm): Bazơ của kim loại mạnh: NaOH, KOH.. • Bazơ không tan: Cu(OH)2, Al(OH)3.. 2. Tính chất hóa học: Dung dịch Bazơ tan( kiềm) Bazơ không tan Chất chỉ thị Không làm đổi màu chất chỉ thị - Quỳ tím → xanh - Dung dịch phenolphtalein → hồng. Tác dụng với oxit axit Kiềm + Oxit axit → 2 muối Không phản ứng Tác dụng với axit Kiềm + Axit → Muối + H2O Bazơ + Axit → Muối + H2O Tác dụng với muối (học sau) Nhiệt phân Không phản ứng Bazơ không tan → oxit tương ứng + H2O 3. Luyện tập: Bài 1: Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. Hãy cho biết những bazơ nào: a. Tác dụng với dung dịch HCl? b. Tác dụng với CO2? c. Bị nhiệt phân huỷ? d. Đổi màu quỳ tím thành xanh? Viết các phương trình hóa học minh họa. Bài 2: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3, hãy viết các phương trình hóa học điều chế: a. Các dung dịch bazơ b. Các bazơ không tan Bài 3: Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học: 8
  9. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương ………→ Fe2O3 + H2O a. H2SO4 + ……→ Na2SO4 + H2O b. H2SO4 + …….→ ZnSO4 + H2O c. NaOH + ……..→ NaCl + H2O d. …….+ CO2 → K2CO3 + H2O e. Bài 4: Viết pt hóa học thực hiện những biến đổi sau: a. Na → Na2O → NaOH → NaCl b. Kali → Kali oxit → kali hiđroxit → kali sunfat II. Tính chất hóa học của muối Phân loại: • Muối trung hoà • Muối axit 1. Muối tác dụng với kim loại: a. Điều kiện: • Muối phản ứng phải tan • Kim loại phản ứng phải mạnh hơn kim loại trong muối (trừ kim loại mạnh) b. VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Cu + FeSO4 → không phản ứng 2. Muối tác dụng với axit: a. Điều kiện: • Axit phản ứng phải mạnh hơn axit sinh ra • Ít nhất sản phẩm phải có chất kết tủa hoặc bay hơi b. VD: CaCO3 + HCl → CaCl2 + H2O + CO2 BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + HCl c. Áp dụng: Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: AgNO3 + HCl K2SO3 + H2SO4 CaCl2 + HNO3 3. Muối tác dụng với kiềm: a. Điều kiện: • 2 chất tham gia phải tan Có ít nhất 1 chất kết tủa hoặc bay hơi • b. VD: FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl c. Áp dụng: Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: BaCl2 + KOH MgSO4 + Ba(OH)2 Cu(OH)2 + FeCl2 NH4NO3 + NaOH 4. Muối tác dụng với muối: a. Điều kiện: • 2 chất tham gia phải tan • Có ít nhất 1 chất kết tủa b. VD: Na2SO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4 c. Áp dụng: 9
  10. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương  Hoàn thành các phương trình hóa học sau nếu xảy ra: K2CO3 + Ca(NO3)2 NaNO3 + KCl BaSO4 + Na2CO3 MgCl2 + AgNO3 5. Phản ứng nhiệt phân Một số muối bị phân huỷ ở nhiệt độ cao Muối cacbonat trung hoà của Li, Na, K không bị nhiệt phân Muối cacbonat và hiđrocacbonat của các kim loại khác bị nhiệt phân CaCO3 → CaO + CO2 NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O III. Luyện tập: Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau: a. Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 b. CuO Cu CuCl2 Cu(OH)2 Bài 2: Hoàn thành các pthh sau: 1. FeClx + AgNO3 → 2. Fe(NO3)x + NaOH→ 3. Na2CO3 + ….→NaCl + …+ … 4. ….+ SO3 → Ba(HSO4)2 5. ….+ H2SO4 → ZnSO4 + H2 6. ….+ H2SO4 → ZnSO4 + H2O 7. K2S + …..→ H2S + ….. 8. Ca(OH)2 + …..→ CaSO4 + ….. 9. Na2SO4 + ….→ NaNO3 + …. Bài 3: Hoàn thành các pt hóa học sau: H2SO3 S→SO2→SO3→H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4 Na2SO3 Bài 4: Từ những chất đã cho: Na2O, Fe2(SO4)3, H2O, H2SO4, CuO. Hãy viết các phương trình hóa học điều chế những chất sau: a. NaOH b. Fe(OH)3 c. Cu(OH)2 Bài 5: Cho các chất sau: CuO, SO2, P2O5, Fe3O4, Na2O, BaO, Ca(OH)2, HNO3, Zn(OH)2 a. Phân loại các chất trên 10
  11. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương b. Tác dụng với dung dịch H2O? c. Tác dụng với dung dịch H2SO4? Bài 6: Nối chất ở cột A với chất có thể tác dụng được ở cột B,viết pt phản ứng xảy ra. A B 1. CuSO4 a. HCl 2. MgCl2 b. Ca(OH)2 3. Na2CO3 c. BaCl2 IV. Tính chất hóa học của kim loại: Kim loại + O2 → Oxit tương ứng ( trừ Ag, Au, Pt..) Riêng: Fe + O2 → 1. Fe3O4 ( tác dụng trực tiếp) Kim loại + Phi kim → Muối tương ứng ( trừ Ag, Au, Pt..) Riêng: Fe + Cl2 → 2. FeCl3 ( tác dụng trực tiếp) Kim loại + Dung dịchAxit 3. Kim loại + Dung dịch muối 4. Kim loại mạnh + H2O 5. Chú ý: Những kim loại mà oxit của nó lưỡng tính thì còn có thêm phản ứng với dung d ịch kiềm: Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + H2 Zn + NaOH → Na2ZnO2 + H2 D·y ho¹t ®éng ho¸ häc cña kim lo¹i. ý nghÜa: K B C Na Mg Al Z F Ni S PH C A H A P a a n e n b u g g u t T¸c dông víi níc Kh«ng t¸c dông víi níc ë nhiÖt ®é thêng K B C Na Mg Al Z F Ni S PH C A H A P a a n e n b u g g u t Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi K B C Na Mg Al Z F Ni S PH C A H A P a a n e n b u g g u t H2, CO kh«ng khö ®ược oxit khö ®ược oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao V. Luyện tập: Bài 1: Viết các ptpư thực hiện dãy biến hóa sau: a. Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 → Al b. Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → Fe FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe Bài 2: 11
  12. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương a. CO2 → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3 b. CuCO3 → CuO → CuCl2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 Bài 3: Cho các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu lần lượt tác dụng với các dung dịch: HCl, KOH, CuSO4, AgNO3, FeSO4. Viết ptpư hóa học xảy ra. Bài 4: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một: SO3, K2O, HCl, Cu(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, CuSO4, CaCO3, Zn, Cu, Ba(NO3)2. Viết các ptpư xảy ra. Bài 5: Khi cho khí CO2 vào nước có nhuộm quỳ tím thì nước chuyển thành màu đỏ, khi đun nóng thì màu nước lại chuyển thành tím. Giải thích hiện tượng Bài 6: Có 1 dung dịch KOH. Cho mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch giấy quỳ chuyển màu xanh. Cho từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch KOH nói trên, giấy quỳ sẽ biến đổi như thế nào?Tiếp tục đổ thêm thật nhiều dung dịch axit vào thì giấy quỳ sẽ thế nào? Bài 7: Cho các chất sau: Al, O2, CuSO4, Fe, HCl. Hãy điều chế Cu, CuO, AlCl3 và FeCl2. Bài 8: Hoàn thành các ptpư sau: Al + O2 → A A + HCl → B + E B + NaOH → C + NaCl C →A + E C + H2SO4 → D + E D + BaCl2 → F + B Bµi 9: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc biÓu diÔn c¸c ph¶n øng ho¸ häc ë c¸c thÝ nghiÖm sau: a) Nhá vµi giät axit clohi®ric vµo ®¸ v«i. b) Hoµ tan canxi oxit vµo níc. c) Cho mét Ýt bét ®iphotpho pentaoxit vµo dung dÞch kali hi®r«xit. d) Nhóng mét thanh s¾t vµo dung dÞch ®ång(II) sunfat. e) Cho mét mÉu nh«m vµo dung dÞch axit sunfuric lo·ng. f) Nung mét Ýt s¾t(III) hi®r«xit trong èng nghiÖm. g) DÉn khÝ cacbonic vµo dung dÞch níc v«i trong ®Õn d. h) Cho mét Ýt natri kim lo¹i vµo níc. Bµi 10: Cã nh÷ng baz¬ sau: Fe(OH) 3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH) 2. H·y cho biÕt nh÷ng baz¬ nµo: a) BÞ nhiÖt ph©n huû? b) T¸c dông ®îc víi dung dÞch H2SO4? c) §æi mµu dung dÞch phenolphtalein tõ kh«ng mµu thµnh mµu hång? Bµi 11: Cho c¸c chÊt sau: canxi oxit, khÝ sunfur¬, axit clohi®ric, bari hi®r«xit, magiª cacbonat, bari clorua, ®iphotpho penta oxit. ChÊt nµo t¸c dông ® îc víi nhau tõng ®«i mét. H·y viÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc cña ph¶n øng. Bµi 12: Cho c¸c oxit sau: K2O, SO2, BaO, Fe3O4, N2O5. ViÕt ph¬ng tr×nh ho¸ häc(nÕu cã) cña c¸c oxit nµy lÇn lît t¸c dông víi níc, axit sunfuric, dung dÞch kali hi®roxit. Bµi 13: Cho mét lượng khÝ CO dư ®i vµo èng thuû tinh ®èt nãng cã chøa hçn hîp bét gåm: CuO, K2O, Fe2O3 (®Çu èng thuû tinh cßn l¹i bÞ hµn kÝn). ViÕt tÊt c¶ c¸c ph ¬ng tr×nh ho¸ häc x¶y ra. Bµi 14: Nªu hiÖn tượng vµ viÕt PTHH minh ho¹ 12
  13. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương a/ Cho Na vµo dung dÞch Al2(SO4)3 b/ Cho K vµo dung dÞch FeSO 4 c/ Hoµ tan Fe3O4 vµo dung dÞch H2SO4 lo·ng. ÔN TẬP ̀ ̣ ́ ́ Bai 1: Goi tên cac chât sau đây: SO2, CuO, BeO, Na2SO3, NaHSO3, K3PO4, Fe2(SO4)3, K2O, ZnO, CO2, SO3, NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, HNO3, H2SO4, HCl, HBr, H2S. Bai 2: Có 2 dung dich muôi sau: Mg(NO3)2, CuCl2. Hay cho biêt muôi nao có thể tac dung với: ̀ ̣ ́ ̃ ́ ́̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ a. Dung dich NaOH b. Dung dich HCl c. Dung dich AgNO3 Nêu có phan ứng, hay viêt cac phương trinh phan ứng hoa hoc xay ra. ́ ̉ ̃ ́́ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ Bai 3: Trường hợp nao xay ra phan ứng khi trôn lân từng căp dung dich sau đây. Nêu có phan ̀ ̀ ̉ ̉ ̣̃ ̣ ̣ ́ ̉ ứng, hay viêt cac phương trinh phan ứng hoa hoc xay ra. ̃ ́́ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ (1). CaCl2 và AgNO3 (2). KNO3 và Ba(OH)2 (3). Fe2(SO4)3 và KOH (4). Na2SO3 và HCl (5). BaCl2 và H2SO4 (6). Al(NO3)3 và CuSO4 (7). KNO3 và Al2(SO4)3 (8). K2CO3 và HNO3 (9). H2SO4 và Ca(HCO3)2 (10). Ba(OH)2 và NaNO3 (11). Na2SO4 và Ba(HCO3)2 (12). Na2CO3 và Pb(NO3)2 (13). BaCl2 và KOH (14). FeSO4 và NaOH (15). Na2S và HCl (16). Na2CO3 và BaCl2 (17). Na2SO4 và Pb(NO3)2 (18). KNO3 và BaCl2 Bai 4: Viêt phương trinh phân tử và ion cua cac phan ứng trong dung dich theo sơ đồ sau: ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ (1). MgCl2 + ? MgCO3 + ? (2). ? + KOH ? + Fe(OH)3 (3). ? + H2SO4 ? + C O 2 + H2 O (4). CaCl2 + ? Ca3(PO4)2 + ? (5). Ba(HCO3)2 + ? BaCO3 + ? (6). FeS + ? FeCl2 + ? Câu 5: Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho. a. Kẽm (Zn) vào dd đồng sunfat (CuSO4) b. Đồng (Cu) vào dd bạc nitrat (AgNO3) c. Kẽm (Zn) vào dd magiê clorua (MgCl2) c. Nhôm (Al) vào dd đồng sunfat (CuSO4) viết ptpứ xảy ra. Câu 6: Axit H2SO4 loãng pứ với tất cả các chất nào dưới đây. a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH, CuO, Ag, Zn. b. Mg(OH)2, HgO, K2SO4, NaCl d. Al, Al2O3, Fe(OH)3, BaCl2 Câu 7: Cho các chất Na2O, CaO, H2O, CuCl2, FeCl3. điều chế các. a. Dd bazơ (bazơ tan) b. Các bazơ không tan. Câu 8: Cho dd các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. NaOH HCl H2SO4 CuSO4 HCl Ba(OH)2 13
  14. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Câu 9: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuyển hóa sau đây. a. Al 1 Al2O3 2 AlCl3 3 Al (OH )3 4 Al2O3 5 Al 6 AlCl3 b. Fe 1 FeSO4 2 Fe(OH ) 2 3 FeCl2 c. FeCl3 1 Fe(OH )3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl3 3 2 Al + O2 dpnc gợi ý: câu 5a: Al2O3 (dpnc: điện phân nóng chảy) t0 2 Câu 10: có các chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với HCl sinh ra: a. Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. b. dd có màu xanh lam. c. dd có màu vàng nâu. d. dd không có màu. Viết các ptpứ . Câu 11: Cho các chất sau phản ứng với nhau từng đôi một. a. Ghi dấu (x) nếu có pứ xảy ra b. Dấu (0) nếu không có. c. Viết phương trình phản ứng nếu có. H2SO4 Fe NaCl CaCl2 AgNO3 HNO3 loãng CuSO4 Zn Câu 13. Dự đoán hiện tượng và viết PTHH khi: a. Đốt dây sắt trong khí Clo b. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2 c. Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4 Câu 14. Hãy cho biết hiện tượng và viết PT xảy ra khi cho: a. Kẽm vào dung dịch đồng clorua b. Đồng vào dung dịch Bạc nitrat c. Kẽm vào dung dịch Magiê Clorua d. Nhôm vào dung dịch đồng clorua Câu 15. Dựa vào tính chất hoá học của kim loại, hãy viết các phương trình hoá học sau đây: MgSO 4 MgO 1 2 Mg 4 3 Mg(NO3)2 MgCl2 Câu 16. Trộn lẫn các dung dịch sau. a. Kali clorua + bạc nitrat d. Sắt(II) sunfat + natri clorua b. Nhôm sunfat + bari nitrat. e. Natri nitrat + đồng sunfat c. Kalicacbonat + axit sunfuric f. Natri sunfua + axit clohidric Nêu hiện tượng xảy ra. Giải thích bằng PTPƯ. 14
  15. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Câu 17. Viết 5 PTHH khác nhau để thực hiện phản ứng. BaCl2 + ? NaCl + ? Câu 18. Gọi tên các hợp chất Bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cu(OH)2 Trong các bazơ trên, bazơ nào không tan trong nước. Câu 19. Gọi tên các muối sau: CuSO4, AgNO3, BaCl2, Ca3(PO4)2, FeCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 Trong các muối trên, muối nào không tan trong nước. Câu 20. Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Có thể dùng chất nào sau đây để là sạch muối Nhôm? Giải thích và viết phương trình hoá học a. AgNO3 b. HCl c. Mg d. Al e. Zn Câu 21. Hãy viết phương trình hoá học theo các sơ đồ phản ứng sau đây: a. ............+ HCl MgCl2 + H2↑ b. ............+ AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag↓ c. ............+ .......... ZnO e. ............+ S K2 S 15
  16. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? a. FeCl3,MgCl2,CuO,HNO3 b. H2SO4,SO2,CO2,FeCl2 c. HNO3,HCl, CuSO4, KNO3 d. Al, MgO, H3PO4,BaCl2 Câu 2. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần? a. K, Mg, Cu, Al, Zn b. Cu, K, Mg, Al, Zn c. Cu, Zn, Al, Mg, K d. Mg, Cu, K, Al, Zn Câu 3. Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây? Viết ptpứ a. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b. NaOH,CuO,Ag,Zn c. Mg(OH)2,CaO, K2SO4,NaCl d. Al,Al2O3,Fe(OH)2,BaCl2 Câu 4. Kim loại nào hay được dùng làm đồ trang sức? a. Cu, Al b. Au, Ag c. Cu, Fe d. Ag, Al Câu 5. Phân nào là phân urê? a. (NH4)2SO4 b. NH4NO3 c. Ca(NO3)2 d. CO(NH2)2 Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng? a. Fe b. Zn c. Cu d. Mg Câu 7. Những kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: a. Cu, Zn, Fe b. Al, Cu, Hg c. Zn, Fe, Mg d. Cu,Ag, Al. Câu 8. Oxit nào sau đây là oxit bazơ (oxit kim loại). a. MgO, FeO, SO2 b. MgO, FeO, Na2O. c. MgO, P2O5, K2O d. SO2, CO2, P2O5. Câu 9. Chất nào sau đây làm quì tím chuyển thành màu đỏ? a. Dung dịch NaOH c. ZnO B. Dung dịch HNO3 d. KCl Câu 10. Dãy gồm bazơ không tan là. a. Fe(OH)2,Mg(OH)2 b. KOH,Cu(OH)2 c. KOH,NaOH d. Ba(OH)2, Fe(OH)2 Câu 11. Các dãy sau, dãy nào toàn là muối tan? a. NaCl, Fe(NO3)3, ZnSO4 b. CaCO3, AgCl, NaNO3 c. CaCO3, AgCl, BaSO4 d. NaOH, HNO3, AgCl Câu 12. Dãy gồm các muối không tan là? a. AgCl, CaCO3, BaSO4 b. AgCl, NaNO3, NaCl c. BaSO4, NaCl, Zn(NO3)2 d. NaCl, FeCl3, Mg(NO3)2 Câu 13. Thuốc thử nào sau đây phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch NaNO3: a. Dung dịch HCl b. Dung dịch AgNO3 c. Dung dịch ZnSO4 d. Dung dịch BaCl2 Câu 14. Các muối tan là: a. CaCO3, BaCl2 b. NaCl, KNO3 16
  17. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Ngày soạn: Buổi 4 Ngày giảng: ÔN TẬP: CÁC CÔNG THỨC GIẢI TOÁN – TÍNH THEO PTHH VÀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH I. CÁC CÔNG THỨC GIẢI TOÁN: 1. Công thức tính số mol: • Cho khối lượng m (g) chất rắn A thì ta áp dụng công thức: m n = M (mol) → m = n. M (g) → M = m/n A • Cho thể tích khí V(lít) ở đktc ( 00C, 1am = 760 mmHg) thì ta áp dụng công thức: V ( L) (mol) → V = n. 22,4 (lít) n= 22.4 • Cho thể tích khí V(lít) ở điều kiện không chuẩn thì ta áp dụng công thức: PV = n.R.T Trong đó: - P là áp suất (atm) - V là thê tích (lit) - R = 0,082 (const) - T = T0C + 273 • Cho dung dịch A có nồng độ CM và thể tích V(lít) thì ta áp dụng công thức: n = CM.V (mol) n → V = n. CM (l) và CM = V (l ) (M) 2. Một số công thức khác: • Nồng độ phần trăm (C%): Nếu cho biết khối lượng chất tan mct (g), klượng dd mdd (g): m m C% x 100% → mct = ct C% = (g) và mdd = dd m 100% dd m Nếu cho biết khối lượng dung dịch mdd (g) và khối lượng riêng D (g/ml): V = (ml) • dd D Tỉ khối của chất khí: dA/B= MA/MB • II. Tính theo phương trình hóa học đơn giản: Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 1,3(g) bột Zn trong dung dịch HCl. Tính th ể tích khí sinh ra ở đkc và khối lượng muối tạo thành. Đs: 0.448 lit – 2,72g Bài 2: Dùng 44,8 lit khí H2 để khử hoàn toàn một lượng sắt(III) oxit. Tính khối lượng sắt và H2O tạo thành sau phản ứng. Đs: 42g – 36g Bài 3: Hòa tan 1,6 g CuO trong dung dịch H2SO4 loãng. Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng và khối lượng muối tạo thành. Đs: 196g – 32g 17
  18. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Bài 4: Cho m(g) kim loại Al phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu đ ược 369(ml) khí ở 2atm và 270C.Tính m và khối lượng muối tạo thành. Đs: 0,54g – 2,67g Bài 5: Tính khối lượng CaO và khí sinh ra khi nung 25g đá vôi. Đs: 14g – 5,6lit Bài 6: Tính thể tích khí Oxi ở đkc cần thiết để đốt cháy 1kg than, biết than chứa 96% C, còn lại là tạp chất không cháy. Tính thể tích khí CO2 ở đkc Đs: III. Nồng độ dung dịch: Bài 1: Cho 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hòa tan vừa hết m(g) Al2O3. Tìm m. Đs: Bài 2: Biết 2,24 lit khí CO2 ở đkc tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2 thu được muối trung hoà. a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng c. Tính khối lượng kết tủa thu được Đs: Bài 3: Biết 1,12 lit khí CO2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối axit. a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng Đs: Bài 4: Cho 8g SO3 tác dụng với H2O thu được 250ml dung dịch H2SO4 a. Viết phương trình hóa học b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được Đs: Bài 5: Cho 1 lượng sắt phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 3,36lit khí ở đkc a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng sắt đã dùng c. Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng. Đs: Bài 6: Cho a (g) Fe tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch HCl (D = 1,2 g/ml) thu được dung dịch và 6,72 lít khí (đktc). Tìm a, C% và CM của dung dịch HCl. Đs: Bài 7: Để trung hoà 50ml dung dịch NaOH 1,2M cần Vml dung dịch H2SO4 30% (d=1,222g/ml). Tìm V? Đs: 8,02% Bai 8: Hoa tan 5,6 lit khí HCl (đktc) vao 0,1 lit nước thì thu được dung dich HCl có nông độ mol ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ và nông độ % là bao nhiêu? ̀ Đs: 2,5; 8,36 Bai 9: Hoa tan 124g Na2O vao 376 ml nước tao thanh dung dich có nông độ % khôi lượng la? ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ Đs: 32% 18
  19. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương Bai 10: Cho 0,585g kali vao 500g nước. Tinh nông độ phân trăm khôi lượng và nông độ mol dung ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ dich sau phan ứng (giả sử thể tich dung dich thay đôi không đang kê). ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ́ ̉ Đs: Ngày soạn: Buổi 5 Ngày giảng: ÔN TẬP: BÀI TOÁN ĐỘ TAN VÀ PHA TRỘN DUNG DỊCH A. BÀI TOÁN ĐỘ TAN: I. Định nghĩa: • Độ tan ( S) là sè gam chÊt ®ã tan trong 100g níc ®Ó t¹o thµnh dung dÞch b·o hßa ë nhiÖt ®é ®ã. mct mct S= 100 C% = mdd . 100% mH ( gam/ 100g H2O) và 2O • Mèi liªn hÖ gi÷a ®é tan cña mét chÊt vµ nång ®é phÇn tr¨m dung dÞch b·o hoµ cña chÊt ®ã ë mét nhiÖt ®é x¸c ®Þnh. C% S= ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa) 100 100 − C% II. Bµi to¸n liªn quan gi÷a ®é tan cña mét chÊt vµ nång ®é phÇn tr¨m dung dÞch b·o hoµ cña chÊt ®ã. a. VD: Ở 400C độ tan của Na2SO4 là 25. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch Na2SO4 bão hoà ở nhiệt độ này? Giải: Ở 400C độ tan của Na2SO4 là 25 → Ở 400C, trong dung dịch bão hoà có 25g Na2SO4 tan trong 100g nước → mdd = 25 + 100 = 125g → C% = (25× 100)/125 = 20% S Vậy: C% = 100% ( C% là nồng độ % của dung dịch bão hòa) 100 + S b. Áp dụng: Bài 1: TÝnh ®é tan cña KCl ë 200C vµ nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch b·o hoµ KCl ë nhiÖt ®é nµy. BiÕt r»ng ë 20 0C khi hoµ tan 14,9g KCl vµo 80g H 2O th× được dung dÞch b·o hoµ KCl. Đs: S = 18,625g vµ C% = 15,7% Bµi 2. Cho 250 gam dung dÞch NaCl t¸c dông võa ®ñ với dung dÞch AgNO3 thu ®îc 129,15 gam kÕt tña (trong ®iÒu kiÖn 25o C). Tính C% của dung dịch NaCl đã dùng ở trên. a. Dung dÞch NaCl ®· dïng trên đã b·o hoµ hay cha? BiÕt r»ng ®é tan cña NaCl b. là 36 gam 19
  20. THPT Nguyễn Viết Xuân Dương Thị Hiền Lương 25o C. Bài 3: a) §é tan cña muèi ¨n NaCl ë 200C lµ 36 gam. X¸c ®Þnh nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch b·o hßa ë nhiÖt ®é trªn. b) Dung dÞch b·o hßa muèi NaNO 3 ë 100C lµ 44,44%. TÝnh ®é tan cña NaNO 3. §s: a) 26,47% b) 80 gam B. PHA TRỘN DUNG DỊCH I. Bài toán pha loãng dung dịch: 1. Phương pháp: Khi pha loãng thì • Khối lượng chất tan không thay đổi • Khối lượng dung dịch thay đổi, khối lượng tăng lên chính là khối lượng của nước. 2. Áp dụng: Bài 1: Hoà tan 85g KNO3 vào 350g nước. Tính C% dung dịch KNO3 thu được. Đs: 19,54% Bài 2: Hoà tan 10g đường vào 120 ml nước thu được dung dịch có khối lượng riêng D= 1,04g/ml. Tính C% của dung dịch Bài 3: Cần thêm bao nhiêu g NaCl để pha vào 800g nước thu được dung dịch NaCl 25%. Đs: 266,7g Bài 4: Hoà tan 3,36 lit khí HCl ở đkc vào 500g nước. Tính C% của dung dịch thu được Đs: 1,08% Bài 5: Hoà tan 4,48lit khí HCl ở đkc vào 42,7ml H2O thu được dung dịch HCl (giả sử sự hoà tan không làm thay đổi thể tích dung dịch. Tính C% và CM của dung dịch thu được. Đs: 14,6% - 4,7M Bài 6: Cần thêm bao nhiêu g H2SO4 vào nước để thu được 100ml dung dịch H2SO4 4%, biết D(H2SO4) = 1,31g/ml Đs: 52,4g Bài 7: Hoà tan 16g NaOH vào nước thu được 4lit dung dịch NaOH. Tính CM dung dịch NaOH thu được. Đs: 0,1M Bài 8: Cần thêm bao nhiêu lit H2O vào 2lit dung dịch NaOH 1M để thu được dung dịch NaOH 0,1M. Đs: 18lit Bài 9 : Cho thêm nước vào 400g dung dịch H2SO4 9,8% thu được 5 lit dung dịch. Tính CM của dung dịch thu được. Đs: 0,08M II. Bài toán pha trộn dung dịch chứa cùng loại chất: 1. Phương pháp: Khi pha trộn các dung dịch mà không xảy ra phản ứng hóa học thì sau khi pha trộn ta luôn có:  nctan sau khi pư = ∑ nctan trước khi trộn  mctan sau khi pư = ∑ mctan trước khi trộn  mdd sau khi pư = ∑ mdd trước khi trộn 2. Áp dụng: 20
nguon tai.lieu . vn