Xem mẫu

  1. Câu 1. Tìm vận tốc góc w của Trái Đất quanh trục của nó. Trái Đất quay một vòng quanh trục của nó mất 24 giờ. a) w  5,42.10-5rad/s b) w  6,20.10-6rad/s. c) w  7,27.10-5rad/s d) w  7,27.10-4rad/s Câu 2. Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. Biết rằng nó đi được 5 vòng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là: a = 394,4 m/s2 a) v = 12,56 m/s a = 31,4 m/s2 b) v = 4p m/s a = 394,4 m/s2 c) v = 0,53 m/s a = 31,4 m/s2 d) v = 12,56 m/s Câu 3. Có một chất điểm chuyển động tròn đều.. Sau 2/3 chu kì thì vectơ vận tốc của chất điểm đã quay được một góc A. 900 B. 1200 C. 1800 D. 2400 Câu 4. Các trục máy có vận tốc quay thường được diễn tả thành n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc tính theo rad/s có biểu thức là: b) 4n 2 2 d) 1 kết quả khác a) 2n c) n / 30 Câu 5. Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s? a) 7200 b) 125,7 c) 188,5 d) 62,8 Câu 6. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2 kim lại trùng nhau là :
  2. A 12 h B. 14 h C. 24 h D. 16 h 11 11 11 11 Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vật ngay trước khi hạm đất : a) v = 2gh . b) 2 gh . c) v = gt . d) v = gh/2 . Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Đặt  là tốc độ góc, v là tốc độ dài, f là số vòng quay/giây. Độ lớn của gia tốc hướng tâm: R 2 b) v 2 / R c) 4 f 2 2 R d) cả a, b, c a) Câu 9 Chọn biểu thức đúng sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc w, tốc độ dài v, chu kỳ quay T, và tần số n: a) v  R  2n R  2 R / T b) v   / R  2n R  2 R / T c) v  R  2T  R  2 R / n . d) v  R  2n R 2   R / T Câu 10 chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 5cm. Tốc độ góc của nó không đổi, bằng 4,7rad/s. Tốc độ dài của chất điểm theo cm/s là A. 23,5 B. 0,235 C. 0,94 D. 4,7 Câu 11 Hai vận động viên đua xe đạp luyện tập trên đường tròn bán kính R. Các tốc độ của 2 chuyển động tròn đều lần lượt là 6  m/s và 4  m/s. Họ xuất phát cùng lúc, tại cùng 1 nơi. Khoảng thời ngắn nhất để 2 vận động viên gặp nhau khi họ chạy xe cùng chiều là:
  3. A.R B.R/3 C.R/2 D.R/5 Câu 12 Chọn câu trả lời đúng: Một đĩa đặc đồng chất có dạng hình tròn bán kính R đang quay tròn đều quanh trục của nó. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường kính của đĩa. Điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trung điểm giữa tâm O của vòng tròn với vành đĩa. Tỉ số tốc độ dài của hai điểm A và B là: vA 1 v 1 vA vA b) A  a) c) d)  2 4 vB 4 vB 2 vB vB Câu 13. Bánh xe đạp có đường kính 0,6m. Một người đi xe đạp cho bánh xe quay với tốc độ 180vòng/phút. Xem không có sự trượt giữa bánh xe và mặt đường thì vận tốc của người đi xe đạp c ó đ ộ lớ n : A. 6,28m/s B. 3,14m/s C. 9,42m/s D. 5,65m/s Câu 14 Một quạt máy quay được 180 vòng trong thời gian 30s. Cánh quạt dài 0,4 m. Vận tốc dài của một điểm ở đầu cánh quạt là: b) 2,4 m/s a)  / 3 m/s c) 4,8 m/s d) Một kết qủa khác Câu 15. Đơn vị đo tần số : c) Hz d) số vòng a) rad/s b) s (giây) Câu 16. Đơn vị chuẩn của tốc độ góc : c) Hz d) số vòng / giây a) rad/s b) s (giây) Câu 17. Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kính Trái Đất) với chu kì T. Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm của vệ tinh là A. 3m 2 R / T B. 6m 2 R / T
  4. C. 8m 2 R / T D. 12m 2R / T Câu 18. Một vật chuyển động tròn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi đó tốc độ dài và tốc độ góc của vật sẽ là: a) w = 4 (rad/s) v = 12,57 (m/s) b) w =  (rad/s) v = 3,14 (m/s). c) w = 6,28 (rad/s) v = 6,28 (m/s) d) w = 3,14 (rad/s) v = 1,57 (m/s) Câu 19. Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của nó sẽ là : b) 1,7.10-3rad/s. a) 6,28rad/s d) 1,0.10-1rad/s c) 0,314rad/s Câu 20. Vận tốc dài của chuyển động tròn đều A. Có phương luôn vuông góc với đường tròn quĩ đạo tại điểm đang xét. B. Có độ lớn v tính bởi công thức v  v0  at . C. Có độ lớn là một hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21. Tìm câu sai. Chuyển động tròn đều có đặc điểm : a) Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm. b) Tốc độ góc không đổi. c) Vectơ vận tốc không đổi. D. Quỹ đạo là đường tròn.
  5. Câu 22. Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc có độ lớn 4cm/s2 . Chu kì T chuyển động của vật đó bằng: A. 8 π (s) B.6 π (s) C.10 π (s) D. 12 π (s) Câu 23. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày - đêm của Trái Đất) của điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600 (bán kính Trái Đất R = 6400khm) bằng: A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2 B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2 C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2 D. v = 233m/s và a = 0,033m/s2 Câu 24. Một canô chạy xuôi dòng nước từ A đến B cách nhau 36km, mất thời gian là 1h 15'. Vận tốc của dòng chảy có độ lớn là 6km/h. Coi quỹ đạo là thẳng. Vận tốc của canô đối với dòng chảy có độ lớn là: a) 22,8 km/h b) 22,8 m/s c) 2,28 km/h d) 2,28 m/s Câu 25. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất có độ cao 300km bay với vận tốc 7,9km/h. Coi chuyển động của vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất bằng 6400km. Tốc độ góc, chu kì và tần số của vệ tinh là A. 1,18.10 – 3 rad/s ; 2h54min và 4.10 – 4 vòng/s B. 1,18.10 – 3 rad/s ; 2h54min và 4.10 – 5 vòng/s C. 1,18.10 – 3 rad/s ; 1h29min và 2.10 – 5 vòng/s D. 1,18.10 – 3 rad/s ; 1h29min và 1,88.10 – 4 vòng/s
  6. Câu 26. Tốc độ dài của một điểm chuyển động đều theo vòng tròn có bán kính 10cm bằng 20cm/s. Tốc độ góc của điểm đó bằng: A. 1 rad/s B. 2 rad/s C. 10 rad/s D. 20 rad/s Câu 27. Chọn câu sai . Nếu vật chuyển động tròn đều thì: A. Vận tốc dài và vận tốc góc đều có độ lớn không đổi. B. Gia tốc góc triệt tiêu. C. Vectơ gia tốc hướng vào tâm quay, có độ lớn không đổi. D. Chu kì quay tỉ lệ với vận tốc dài. Câu 28. Một đĩa tròn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A.62,8 m/s. B.3,14 m/s. C.6,28 m/s. D.628 m/s. Câu 29. Một chiếc thuyền chạy ngược dòng sông, sau 1h đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông, sau 1 phút trôi được 100/3m. Vận tốc của thuyền đối với nước có độ lớn d) Một đáp số khác. a) 8km/h b) 10km/h c) 12km /h Câu 30. Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc có độ lớn 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông có độ lớn là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông có độ lớn bằng : a) v = 8 km/h b) v = 5 km/h c) v = 4 km/h d) v = 6,7 km /h Câu 31 . Một người ngồi trên xe đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v thì thả rơi một vật. Bỏ qua mọi sức cản A. Quỹ đạo của vật là thẳng đối với mặt đất
  7. B. Quỹ đạo của vật đối với xe là đường cong C. Quỹ đạo của vật là thẳng đối với xe D. Một kết quả khác Câu 32. Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Khi chạy về (động cơ hoạt động như lần đi) thì mất 6 giờ. Nếu phà hỏng máy và trôi theo dòng nước thì từ A đến B mất bao nhiêu thời gian? a) 9 giờ b) 12 giờ c) 15 giờ d) 18 giờ Câu 33. Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp B nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với T D cùng vận tốc có độ lớn 40km/h. Vận tốc tương đối của xe 2 so với xe 1 có N giá trị bằng a) 40 km/h b) 50 km/h d) Một kết quả khác c) 80 km/h Câu 34 . Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn B 40km/h. Ngồi trên xe 1 để quan sát thì thấy xe 2 chạy theo hướng nào? T D N A. Bắc B. Đông - Bắc C. Tây - Bắc D. Hướng khác A, B, C Câu 35. Hai ôtô chạy trên hai đường thẳng vuông góc nhau, sau khi gặp nhau ở ngã tư, xe 1 chạy sang hướng Đông, xe 2 chạy lên hướng Bắc với cùng vận tốc có độ lớn 40km/h. Sau 1h kể từ lúc găp nhau ở ngã tư, khoảng cách giữa hai xe là bao nhiêu? a) 66 km b) 80 km
  8. d) Một giá trị khác . c) 120 km Câu 36. Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư chạy theo hai đường thẳng cắt nhau dưới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h và xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối có độ lớn bằng: a) 10 km/h b) 35 km/h c) 70 km/h d) 50 km/h Câu 37 Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m, chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song theo hướng tới gặp nhau.Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua trước mặt người A là: A. 2,3s. B. 4,6s. C. 7,2s. D. 12s. Câu 38 Hai ôtô chuyển động thẳng đều với cùng độ lớn vận tốc v. Khi gặp nhau ở một ngã tư thì xe (1) chạy theo hướng chính Bắc, còn xe (2) chạy theo hướng chính Đông. Người quan sát trên xe (1) thấy xe hai chuyển động theo hướng : A. Bắc B. Đông - Bắc C. Tây - Bắc D. Hướng khác A, B, C Câu 39. Trên 1 tuyến xe buýt các xe xem như chuyển động thẳng đều với vận tốc 30km/h.Hai xe liên tiếp khởi hành cách nhau 10 phút. Một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều ngược chiều gặp 2 chuyến xe buýt liên tiếp cách nhau 7 phút 30 giây. Tốc độ người đi xe đạp là bao nhiêu? A.11km/h B.7,5km/h C.12km/h D.10km/h Câu 40. Một khí cầu đang bay thẳng đứng lên đều với vận tốc 7m/s. Lúc khí cầu cách mặt đất 20m thì từ mặt đất một quả bóng được ném thẳng đứng hướng lên với vận tốc 32m/s. Một người trên khí cầu nhìn thấy quả bóng ngang mình 2 lần. Hai vị trí của quả bóng lúc đó cách mặt đất bao nhiêu? . ( Lấy g = 10m/s2 )
  9. A.24,5m và 37,8m B.27m và 48m C.25m và 49m D.32m và 69m Câu 41 Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được 100 / 3 m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 12 km/h B. 8 km/h C. 15km/h D. 10km/h Câu 42. Sau khi gặp nhau ở ngã tư, hai ô tô chạy theo hai con đường vuông góc với nhau với cùng vận tốc 40km/h. Khoảng cách giữa hai xe sau 30 phút kể từ lúc gặp nhau ở ngã tư là : A. 30km B. 40 2 km C. 20 2 km D. 40km Câu 43. Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc 10 m/s và 18 km/h. Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì người ngồi trên xe này thấy xe kia chạy qua với vận tốc : A. 5 m/s B. 10 m/s C. 28 m/s D. 15 m/s Câu 44. Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu N bên cạnh và gạch lát sân ga chuyển động khác nhau. Hỏi tàu nào "chạy" ? A. Tàu H chạy, tàu N đứng yên. B. Tàu N chạy, tàu H đứng yên. C. Cả hai tàu đều chạy. D. Tất cả đều sai Câu 45. Hành khách A đứng trên tàu (1), qua cửa số quan sát hành khách B ở tàu (2). Hai tàu đang đỗ trên hai đường ray song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Hai tàu chạy cùng chiều
  10. B. Hai tàu chạy ngược chiều C. Một tàu đứng yên còn một tàu chuyển động D.Tàu A đứng yên còn tàu B chạy về phía trước tàu A. Câu 46. Đồ thị vận tốc - thời gian cuả 1 chất điểm chuyển động dọc theo trục ox như hình vẽ. Tìm kết luận sai : A. Chuyển động của vật có gia tốc a = 1m/s2 B. Phương trình đường đi s = -5t + o,5t2 C. Chuyển động của vật bao gồm cả nhanh dần đều và chậm đần đều D. Độ dời của vật sau 5s là v(m/s 0 t(s) 5 5
nguon tai.lieu . vn