Xem mẫu

  1. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 NGHIÊN CỨU NGHIỆM XẤP XỈ CHO HỆ PHƯƠNG TRÌNH NAVIER – STOKES Nguyễn Thị Lý Trường Đại học Thủy lợi, email:lycs2@tlu.edu.vn 1. GIỚI THIỆU CHUNG Trong đó X  H 01 () 2 , M  L20 () . Phương pháp POD là một phương pháp a(u, v )    u.vdxdy , tuyến tính trong đó ta sẽ xác định một hệ cơ  sở trực chuẩn. Hệ cơ sở này sẽ xác định một 1 2  v j w v  không gian cỡ nhỏ hơn để xây dựng một mô a1  u, v, w    ui w j  ui xj j v j dxdy 2  i , j 1  xi hình rút gọn nhờ phép chiếu Galerkin ([1]). i  Phép chiếu Galerkin trên hệ các véc tơ cơ sở với u, v, w  X , và POD đưa vào trong hệ Navier-Stokes sẽ dẫn b(q, v )   qdiv vdxdy . đến một hệ các phương trình vi phân bậc hai.  2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Để tìm nghiệm phương pháp số cho Bài toán II, ta sẽ rời rạc hóa Bài toán II. Chúng ta Cho    2 là miền liên thông, bị chặn. sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn cho Xét hệ phương trình không dừng Navier - biến không gian và dùng sơ đồ sai phân hữu Stokes. hạn đối với đạo hàm theo thời gian. Cho L Bài toán I. là số nguyên dương, kí hiệu bước thời gian Tìm u  (u1 , u2 ) , p sao cho với T  0 bởi k  T / L ( T là toàn bộ thời gian): u t  u  (u  )u  p  f trong   (0, T ) t ( n )  nk ; 0  n  L ;  divu  0 trong   (0, T ) (u nh , phn )  X h  M h có xấp xỉ tương ứng  u( x, y, t )  φ( x, y, t ) trên   (0, T ) theo phương pháp phần tử hữu hạn là u( x, y, 0)  φ( x, y, 0) trong  (u (t ( n ) ), p (t ( n ) )  (u n , p n ) . Do đó dùng sơ đồ Trong đó u biểu diễn véc tơ vận tốc, p là nửa ẩn Euler cho thời gian và phương pháp áp suất,  là hằng số (nghịch đảo của số phần tử hữu hạn để đưa bài toán I trở thành Reynolds), f  ( f1 , f 2 ) là trọng lượng, bài toán sau đây: φ( x, y, t ) là hàm véc tơ. Bài toán III Ta viết lại Bài toán I dưới dạng bài toán Tìm (u nh , phn )  X h  M h sao cho khác như sau: Bài toán II. (u nh , v h )  ka (u nh , v h )  Tìm (u, p)  H 1 (0, T ; X )  L2 (0, T ; M ) sao n 1  ka1 (u h , u h , v h )  kb( ph , v h ) n n cho với mọi t  (0, T ) ,  n 1  k ( f , v h )  (u h , v h ) v h  X h n (ut , v )  a (u, v )  a1 (u, u, v )  b( p, v )  (f , v )  b(qh , u h )  0 qh  M h n  v  X  u 0  0 trong  b(q, u)  0 q  M  h u ( x, 0)  0 trong  ở đó 1  n  L . 75
  2. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Xét ma trận K  ( K ij )  R  tương ứng Gọi  với snapshots U i i 1 xác định bởi  X h  X h  M h. Cho: 1 Ui ( x, y )  (u1nhi , u2nih , phni )T (i  1,2,..., ), Kij  (Ui , U j ) Xˆ .  đặt: V  span U1 , U 2 ,..., U  Ma trận K là nửa xác định dương và có là không gian sinh bởi các snapshots U i i1 ,  hạng là l . trong đó giả sử ít nhất có một véc tơ khác Mệnh đề 2: Cho 1  2  ...  l  0 là   các giá trị riêng không âm của K và l không. Gọi ψ j là một cơ sở trực giao i1 v1 , v 2 ,..., v l là các véc tơ riêng trực giao của V , với l  dimV . Khi đó mỗi véc tơ tương ứng. Khi đó cơ sở POD bậc d  l trong không gian được biểu diễn dưới dạng l được xác định bởi U i   ( U i , ψ j ) Xˆ ψ j với i  1,2,...,  . 1  j1 ψi  i  ( vi ) j U j j 1 ở đó: ( U i , ψ j ) Xˆ ψ j Trong đó ( vi ) j là tọa độ thứ j của véc tơ  ((uhni , ψ u j )0 ψ u j ,( phni , p j )0 p j ) riêng v i . Hơn nữa, công thức sai số được xác định (.,.)0 là L2 - tích bên trong, và ψ u j và  p j 2 1  d l là các cơ sở trực giao tương ứng của u và p .   i 1 U i   (U i , ψ j ) Xˆ ψ j   j Ta có: j 1 Xˆ j  d 1 V  span U1 , U 2 ,..., U  Cho V d  span ψ1 , ψ 2 ,..., ψ d  và  span ψ1 , ψ 2 ,..., ψ l  X d  M d  V d với X d  Xh  X và nj b( p , u )  0 (1  i , j   ) ni h h M d  Mh  M . tức là b( p j , ψ u j )  0(1  i, j  l ). Xét phép chiếu Ritz P h : X  X h sao cho: Định nghĩa 1. Phương pháp POD xây Ph  Pd : X h  X d dựng một cơ sở trực chuẩn sao cho với mọi Xh d (1  d  l ) thì trung bình bình phương sai và: số giữa các thành phần U i và d - tổng riêng Ph : X \ X h  X h \ X d tương ứng là nhỏ nhất 2 và L2 - phép chiếu là  d : M  M d được  d 1 min  Ui   ψ j  j 1  i 1 d (Ui , ψ j ) Xˆ ψ j định nghĩa tương ứng là j 1 Xˆ a( P hu, v h )  a(u, v h ) v h  X h sao cho: và: (ψ i , ψ j ) Xˆ   ij với 1  i  d ,1  j  i (  d p, qd )0  ( p, qd )0 q  M d . ở đó: d 1 ở đó u  X và p  M . Toán tử tuyến tính   u1nhi  phni  . 2 2 2 2 Ui  u2nih P h và  d là xác định và bị chặn: Xˆ  0 0  0   ( P d u)  u 0 ,  d p)  p) d Một nghiệm ψ j được gọi là một cơ sở 0 0 0 j1 POD bậc d. u  X và p  M . 76
  3. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 Bổ đề 3 4. KẾT LUẬN Với mọi d (1  d  l ) toán tử chiếu P d và Trong bài báo này, tác giả sẽ xây dựng một  thỏa mãn d cơ sở trực chuẩn bằng phương pháp POD. 1  l Sau đó sử dụng phép chiếu để xây dựng một  (u nhi  P d u nhi  2  j mô hình rút gọn và xấp xỉ nghiệm của hệ  i 1 0 j  d 1 phương trình Navier – Stokes. 1  ni l  u h  P d u nhi  2  Ch 2 j 5. TÀI LIỆU THAM KHẢO  i 1 0 j  d 1 và: [1] P. Holmes, J.L. Lumley, and G. Berkooz. 1  l Turbulence, Coherent Structures,  ( phni   d phni  2  j Dynamical Systems and Symmetry.  i 1 0 j  d 1 Cambridge Monographs on Mechanics, ở đó u nhi  (u1nhi , u2nih ) và (u1nhi , u2nih , phni )T V . Cambridge University Press, 1996. Do đó, sử dụng V d  X d  M d , chúng ta có thể thu được công thức rút gọn cho Bài toán III. Bài toán IV: Tìm (u nd , pdn ) V d sao cho (u nd , v d )  ka (u nd , v d )  ka1 (u nd1 , u nd , v d )  n 1 kb( pd , v d )  k ( f , v d )  (u d , v d ) v d  X n n d  b(qd , u d )  0 qd  M d n u 0  0  d ở đó 1  n  L. Chú ý: Bài toán IV là mô hình rút gọn MFE dựa trên phương pháp POD của Bài toán III. 77
nguon tai.lieu . vn