Xem mẫu

  1. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 NGHIỆM PHÂN RÃ CỦA BAO HÀM THỨC VI PHÂN BẬC PHÂN SỐ CÓ TRỄ HỮU HẠN VỚI PHẦN TĂNG TRƯỞNG TRÊN TUYẾN TÍNH Vũ Nam Phong1, Trần Phương Liên1 1 Bộ môn Toán, Khoa Công nghệ Thông tin, Đại học Thủy lợi, email: phongvn@tlu.edu.vn 1. GIỚI THIỆU CHUNG    1 (  I  A) 1   e  t S (t )dt , 0 Ta xét bài toán (*):   C D0 u (t )  Au (t )  F (t , ut ), t  0 (*1) S (t ) x    ( )W (t  ) xd , 0    u ( s )   ( s ), s  [ h,0] (*2) (  1I  A) 1   e  t t  1P (t ) dt , C  0 Trong đó: D0 - đạo hàm bậc phân số   theo nghĩa Caputo, 0    1 ; A - toán tử P (t ) x     ( )W (t  ) xd , x  X , 0 tuyến tính đóng trong không gian Banach X, 1( ) n1  sinh ra nửa nhóm liên tục mạnh W () ; hàm  ( )    n1 (n  1)! (n )sin( n ) . đa trị F :[0, T ]  h  v( X ) ; ut - hàm trễ, Nếu W (t )  Me  t , ta có đánh giá: ([1]) ut ( s )  u (t  s ) , s  [ h,0] , hàm φ cho trước. S (t ) x  ME ,1 (  t  ) x , Bao hàm thức vi phân bậc phân số có trễ (*2) nhận được sự quan tâm trong những P (t ) x  ME , (  t  ) x , x  X ; với: năm gần đây vì một số vấn đề trong vật lí  zn không thể mô tả chính xác bằng bao hàm Ea ,b ( z )   , z  , a  0, b  0 . n  0  ( an  b) thức vi phân thường. Bài báo này sẽ xem xét nghiệm tích phân (Định nghĩa 1.1) phân rã Đặt: khi phần tăng trưởng trên tuyến tính. hT  C ([ h, T ]; X ), h  C ([ h,0]; X ), Định nghĩa 1.1. [4] Hàm u: [h, T] → X T  C ([0, T ]; X ) , h  C ([ h, ); X ); được gọi là nghiệm tích phân của (*) trên [h, cho trước   h , đặt T] khi và chỉ khi u (t )   (t ) t  [h,0] và t C  {u  T | u (0)   (0)} và ||  || là chuẩn u (t )  S (t ) (0)   (t  s ) 1P (t  s ) f ( s ) ds sup trong T , h , hT và h . 0 với mọi t  [0, T ] , f  Fp (u ) .  (t ), t  [ h,0] Với u  C , đặt u[ ](t )   ; 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU u (t ), t  (0, T ]  (t  s ), s  t  [ h,0] Định nghĩa 2.1. [4] Hàm u[ ]t ( s )   , Fp (u[ ]) u (t  s ), s  t  (0, T ] f  C ([0, T ]; X ) có đạo hàm bậc phân số 1   (0,1) theo nghĩa Caputo được xác định  { f  Lp (0, T ; X ) | f (t )  F (t , u[ ]t ) với hầu bởi công thức: hết t  [0, T ]} . 1 t X là không gian Banach, đặt  ( X )   (t  s )  u( s ) ds . C  D0 u (t )  (1   ) 0 { A  X : A  } , b ( X )  { A   ( X ) | A bị Cặp giải thức S , P được xác định bởi: chặn}, v( X )  { A   ( X ) | A lồi, compact}. 42
  2. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 Ta xét toán tử nghiệm:  : T   (T ) : W (t ) x  Me  t x , t  0, x  X .  (u )(t )  S (t ) (0)  Q  Fp (u[ ])(t ) (F) 1, F :[0, T ]  h  v( X ) thỏa mãn: t F (, v) đo được mạnh với mỗi v  h , F (t , ) với Q ( f )(t )   (t  s ) 1P (t  s ) f ( s )ds . 0 nửa liên tục trên với mỗi t  [0, T ] . Do đó, u là điểm bất động của  khi và 2, F (t , v)  p (t )G ( v  ) t  [0, T ], v  h , chỉ khi u là nghiệm tích phân của (*). Bổ đề 2.1. [4] Đặt g1 (t )  E ,1 (  t  ) và 1 p  Lqloc (  ), q  ; G liên tục, không âm và  g 2 (t )  t  1E , (  t  ) , với mọi   0 ta có: G (r ) 1 t 1. g1 , g 2  L1loc (  ); g1 , g 2 là hàm không âm. lim sup . sup I (t )  , I (t )   g3 ( s )ds , r 0 r t[0,T ] M 0 2. g1 là hàm không tăng, g1 (t )  1, t  0 . g3 ( s )  g 2 (t  s ) p ( s ) . Có: BC0  {u  h : lim u (t )  0} với chuẩn 3, F (t , v)  p (t )G ( v  ) t  0, v  h ; G, t  u   sup u (t ) là không gian Banach. Cho p không âm; t  h p  Lqloc (  ), q  1 /  ; G  C (  ) , G không   h , BC0  {u  BC0 : u (0)   (0)} là G (r ) 1 không gian con đóng của BC0 với chuẩn sup. giảm, lim sup .sup I (t )  và r 0 r t 0 M Định nghĩa 2.2. [2] Hàm g : b ( E )    t /2 là độ đo không compact trên không gian lim sup J (t )  0 với J (t )   g3 ( s )ds . T  t T 0 Banach E nếu: g (co )  g ()   b ( E ) , 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU với co  là bao lồi đóng của Ω. ([2]) Ta sử dụng độ đo không compact Định lí 3.1. Các giả thiết (A), (F1-2) được Hausdorff  () được cho bởi công thức: thỏa mãn và      0 . Khi đó bài toán (*)  ()  inf{  0 |  có một ε - lưới hữu hạn}. có nghiệm tích phân trên [h, T].  T , T  0 là hàm cắt trên BC0,  T ( D) là Chứng minh: đặt   lim sup[G (r ) / r ] và r 0 hạn chế của D  BC0 trên đoạn [h, T]. Đặt m1  sup I (t ) . Từ (F2), ta có thể lấy   0 d (D)  limsupsup x(t) ,  (D)  sup T (T (D)) t[0,T ] T  t T xD T 0 thỏa mãn M (   ) m1  1 . Hơn nữa, tồn tại và  * ( D)   ( D)  d ( D) ,  * ( D)  0 thì D   0 thỏa mãn G (r ) / r     , r  (0, 2 ] . compact tương đối trong BC0.  1  M (   ) I (t ) Định nghĩa 2.3. [2] Cho F là ánh xạ đa trị, Đặt  0  inf , dễ thấy F : Z  E   ( E ) , F được gọi là χ - nén nếu M t [0,T ] g1 (t )  (   ) I (t ) với mọi tập bị chặn   Z , bất đẳng thức  0  0 . Đặt   min{ 0 ,} . Nếu   h thỏa  ()   ( F ()) suy ra tính compact tương mãn     thì u[ ]s ( )  u     đối của Ω.     ,   [ h,0] . Hình cầu đóng trong Bổ đề 2.2. [2] Cho M là tập đóng, lồi, bị C với tâm tại gốc, bán kính  là B . Xét chặn trong E và  : M  v( M ) đóng và χ- nén. Khi đó Fix  {x  M : x   ( x)}   .  : B   (C ) , với mỗi z (t )   (u )(t ) , lấy Với F (t , v)  sup   :   F (t , v) , để f  Fp (u ) mà z (t )  S (t ) (0)  Q( f )(t )  t chỉ ra sự tồn tại tập compact các nghiệm phân z (t )  Mg1 (t )  (0)  M  g 2 (t  s ) f ( s ) ds 0 rã của bài toán (*), ta cần các giả thiết: t (A) C0 - nửa nhóm {W (t )}t 0 được sinh bởi A  Mg1 (t )  M  g2 (t  s) F (s, us ) ds 0 là compact t  0 và bị chặn mũ, tức là t M  1,   0 thỏa mãn:  Mg1 (t )  M  g 2 (t  s ) p( s )G ( us  )ds 0 43
  3. Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2020. ISBN: 978-604-82-3869-8 t  Mg1 (t )  M  g3 ( s )(   )(   ) ds u n  n ,  (u n )  n . Khi đó  (u n )(t )  0   t  Mg1 (t )  M (   )(   ) I (t )   (xem  0 )  Mg1 (t )  (0)  M  g3 ( s )G usn ds 0    (u )(t )   , t  [0, T ] và  (B )  B .  M (   )    n   g 3 ( s )ds t  Mg1 (t )    Do  compact, áp dụng định lí điểm bất 0 động thu được điều phải chứng minh. M    M (   )(    n)m . Ta suy ra Định lí 3.2. Các giả thiết (A), (F1-3) được 1 M 1  (u n )    [1  (   )m]  M (   )m. thỏa mãn và      0 . Khi đó bài toán (*) n n có tập compact các nghiệm phân rã. Lấy giới hạn khi n   , ta được mâu thuẫn. Chứng minh: đặt m  sup I (t ) , ta sẽ chỉ ra Xét  : B  B , ta chỉ ra  là  * - nén. t 0 Nếu D  B thì T ( D)  0    ( D )  0  d  (  ( D))  M (   )md  ( D ) với mọi tập bị  * ( (D))   ( ( D))  d ( ( D))  d ( (D)) chặn D  BC0 . Lấy v   ( D) và u  D mà  M (   )md ( D)  M (   )m * ( D)   * ( D). v   (u ) . Tương tự như định lí 3.1, ta có: t Do đó  là  * - nén và có điểm cố định. Gọi v(t )  Mg1 (t )  M (   ) g3 (s) sup u[]s ( ) ds 0 [ h,0]  là các tập các điểm cố định của  trong t/2 B , khi đó  đóng và    ( ) . Vì vậy,  Mg1 (t )  2 M (   )  g3 ( s )ds 0 * ()  * ( ())  M (   )m* ()  * ()  0  M (  )[sup sup u[ ]s ( ) ] g3 ( s )ds . t và  là tập compact. Kết thúc chứng minh. s  t / 2  [  h ,0] t/2 Ta chọn T1  2(T  h) , với t  T1 , thu được: 4. KẾT LUẬN v(t )  Mg1 (t )  2 M (   ) J (t ) Bài viết đưa ra một số giả thiết cụ thể để bài toán bao hàm thức vi phân bậc phân số có  M (   )[sup u[ ]( s ) ] g 3 ( s )ds t 0 trễ với phần tăng trưởng trên tuyến tính có s T nghiệm phân rã.  Mg1 (t )  2 M (  ) J (t )  M (   )[supsup u[ ]( s ) ]I (t ) 5. TÀI LIỆU THAM KHẢO uD s T  sup v (t )  Mg1 (T1 )  2 M (   ) sup J (t ) [1] N.T. Anh, T.D. Ke. 2014. Decay integral t T1 t T1 solutions for neutral fractional differential equations with infinite delays. Math. Methods  M (   )[supsup u[ ]( s ) ]sup I (t ) . Appl. Sci. 38 (2015), No. 8, 1601-1622. uD s T t T1 [2] M. Kamenskii, V. Obukhovskii, P. Zecca. Do v   ( D) được lấy tùy ý nên ta được: 2001. Condensing multivalued Maps and sup sup v(t )  Mg1 (T1 )  2 M (  )sup J (t ) Semilinear Differential Inclusions in v ( D ) t T1 t T1 Banach Spaces. In: de Gruyter Series in  M (   )[supsup u[ ]( s ) ]sup I (t ) . Nonlinear Analysis and Applications, vol. uD s T t T1 7, Walter de Gruyter, Berlin. Cho T   thì T1   , khi đó ta nhận [3] T.D. Ke, D. Lan. 2014. Decay integral solutions for a class of impulsive fractional được: d  (  ( D))  M (   )md  ( D )  d  ( D) . differential equations in Banach spaces, Tiếp theo ta chứng minh tồn tại   0 thỏa Fract. Calc. Appl. Anal. 17:1, 96-121. mãn  (B )  B bằng phản chứng. Giả sử [4] A.A. Kilbas, H.M. Srivastava, J.J. Trujillo. 2006. Theory and Applications of Fractional với mỗi n   , tồn tại u n  BC0 thỏa mãn Differential Equations, Elsevier, Amsterdam. 44
nguon tai.lieu . vn