Xem mẫu
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC ỨNG VỚI CÁC
TAM GIÁC ĐẲNG CHU
Hoàng MInh Quân
Trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội
Tóm tắt nội dung
Bất đẳng thức trong tam giác là một chủ đề hay, xuất hiện trong nhiều kì thi học sinh
giỏi các cấp. Bài viết sau đây trình bày về một lớp các bài toán bất đẳng thức trong tam
giác có cùng chu vi (bằng 1) được giải quyết và sáng tạo bằng cách sử dụng bất đẳng
thức Jensen mở rộng và bất đẳng thức Popoviciu mở rộng.
Hi vọng thông qua bài báo này bạn đọc có thể sáng tạo ra rất nhiều bài toán hay và đẹp
khác bằng cách xây dựng thông qua các hàm số thích hợp.
Ý tưởng cho bài viết này xuất phát từ những lần nói chuyện, trao đổi của tác giả với
PGS.TS Tạ Duy Phượng về bất đẳng thức trội và các vấn đề liên quan, và học hỏi cách
phát triển bài toán từ GS.TSKH Nguyễn Văn Mậu thông qua các lần hội thảo toán học.
1 Bất đẳng thức Jensen mở rộng cho tam giác có chu
vi bằng 1
Định lý 1. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương. Khi đó ta có
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ . (1.1)
x 2 y z ( ax + by + cz)2
1 −2
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = 2 trên khoảng (0, +∞) , ta có f 0 ( x ) = 3 , suy ra
x x
6 1
f ( x ) = 4 > 0, ∀ x ∈ (0; +∞) nên hàm số f ( x ) = 2 lồi trên khoảng (0, +∞) .
00
x x
Áp dụng bất đẳng thức Jensen, ta được
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ax + by + cz
≥ f
a+b+c a+b+c
tương đương
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ≥ f ( ax + by + cz) vì a+b+c = 1
141
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
tương đương
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ , ∀ x, y, z > 0.
x 2 y z ( ax + by + cz)2
Vậy Định lí (1) được chứng minh. Bất đẳng thức (1.1) là bất đẳng thức có nhiều ứng
dụng, từ bất đẳng thức này chúng ta xây dựng được nhiều bất dẳng thức mới như sau
Bài toán 1. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ . (1.2)
2
ma mb mc ( am a + bmb + cmc )2
Bài toán 2. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ . (1.3)
2
la lb lc ( ala + blb + clc )2
Bài toán 3. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ . (1.4)
2
ra rb rc ( ar a + brb + crc )2
Bài toán 4. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ 2+ 2 ≥ . (1.5)
2
ha hb hc ( ah a + bhb + chc )2
Bài toán 5. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2R 2R 2R 1
+ + ≥ . (1.6)
sin A sin B sin C ( a sin A + b sin B + c sin C )2
Bài toán 6. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ + ≥ . (1.7)
2 2 2
cos A cos B cos C ( a cos A + b cos B + c cos C )2
Bài toán 7. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.8)
tan A tan B tan C ( a tan A + b tan B + c tan C )2
Bài toán 8. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.9)
(m a la ) ( m b lb ) ( m c lc ) ( am a la + bmb lb + cmc lc )2
Bài toán 9. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.10)
(m a h a ) (mb hb ) (mc hc ) ( am a h a + bmb hb + cmc hc )2
142
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 10. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.11)
(m a r a ) (mb rb ) (mc rc ) ( am a r a + bmb rb + cmc rc )2
Bài toán 11. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.12)
(la h a ) ( lb hb ) ( lc hc ) ( ala h a + blb hb + clc hc )2
Bài toán 12. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.13)
(la r a ) ( lb rb ) ( lc rc ) ( ala r a + blb rb + clc rc )2
Bài toán 13. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
2
+ 2
+ 2
≥ . (1.14)
(ha ra ) ( hb rb ) ( hc rc ) ( ah a r a + bhb rb + chc rc )2
Định lý 2. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z, α là các số thực. Khi đó
aeαx + beαy + ceαz ≥ eα(ax+by+cz) . (1.15)
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = eαx có f 0 ( x ) = αeαx , f 00 ( x ) = α2 eαx > 0, ∀ x ∈ R nên hàm
số f ( x ) = eαx là hàm lồi trên R.
Áp dụng bất đẳng thức Jensen mở rộng, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ax + by + cz
≥ f
a+b+c a+b+c
tương đương
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ≥ f ( ax + by + cz) (Vì a+b+c=1)
tương đương
aeαx + beαy + ceαz ≥ eα(ax+by+cz) .
Vậy định lí (1.15) được chứng minh xong.
Hệ quả 1. Với α = 1, ta có bất đẳng thức
ae x + bey + cez ≥ e ax+by+cz (1.16)
Sử dụng hệ quả (1) ta chứng minh được các bất đẳng thức sau
Bài toán 14. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 + b2 + c2
ae a + beb + cec ≥ e a . (1.17)
Bài toán 15. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aema + bemb + cemc ≥ e ama +bmb +cmc . (1.18)
143
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 16. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aeha + behb + cehc ≥ e aha +bhb +chc . (1.19)
Bài toán 17. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aela + belb + celc ≥ e ala +blb +clc . (1.20)
Bài toán 18. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aera + berb + cerc ≥ e ara +brb +crc . (1.21)
Bài toán 19. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aesin A + besin B + cesin C ≥ e a sin A+b sin B+c sin C . (1.22)
Bài toán 20. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aecos A + becos B + cecos C ≥ e a cos A+b cos B+c cos C . (1.23)
Bài toán 21. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aetan A + betan B + cetan C ≥ e a tan A+b tan B+c tan C . (1.24)
Định lý 3. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương tùy ý. Khi đó
√ √ √ p
a x + b y + c z ≤ ax + by + cz. (1.25)
√ 1 −1
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = x với x > 0, ta có f 0 ( x ) = √ , f 00 ( x ) = √ <
√ 2 x 4x x
0, ∀ x > 0. Do đó f ( x ) = x là hàm lõm trên (0; +∞).
Áp dụng bất đẳng thức Jensen mở rộng, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ax + by + cz
≤ f
a+b+c a+b+c
tương đương
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ≤ f ( ax + by + cz) (Vì a+b+c=1)
tương đương √ √
√ p
a x + b y + c z ≤ ax + by + cz.
Vậy Định lí (3) được chứng minh.
Sử dụng Định lí (3), ta sẽ chứng minh được các bài toán sau
Bài toán 22. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a b + b c + c a ≤ ab + bc + ca. (1.26)
Bài toán 23. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ p
a m a + b mb + c mc ≤ am a + bmb + cmc . (1.27)
144
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 24. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
p p p √
a h a + b hb + c hc ≤ 6S. (1.28)
Bài toán 25. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
p p p p
a la + b lb + c lc ≤ ala + blb + clc . (1.29)
Bài toán 26. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ p
a r a + b rb + c rc ≤ ar a + brb + crc . (1.30)
Bài toán 27. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a sin A + b sin B + c sin C ≤ a sin A + b sin B + c sin C. (1.31)
Bài toán 28. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a cos A + b cos B + c cos C ≤ a cos A + b cos B + c cos C. (1.32)
Bài toán 29. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a tan A + b tan B + c tan C ≤ a tan A + b tan B + c tan C. (1.33)
Định lý 4. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương tùy ý. Khi đó
x a yb zc ≤ ax + by + cz. (1.34)
1 00 −1
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = ln x trên (0; +∞), ta có f 0 ( x ) = , f (x) = 2 <
x x
0, ∀ x > 0 nên hàm số f ( x ) = ln x lõm trên khoảng (0; +∞).
Áp dụng bất đẳng thức Jensen mở rộng, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ax + by + cz
≤ f
a+b+c a+b+c
tương đương
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) ≤ f ( ax + by + cz) (Vì a+b+c=1)
tương đương
a ln x + b ln y + c ln z ≤ ln ( ax + by + cz)
tương đương
ln x a yb zc ≤ ln ( ax + by + cz)
tương đương
x a yb zc ≤ ax + by + cz.
Vậy Định lí (4) được chứng minh.
Áp dụng Định lí (4) ta chứng minh được các bất đẳng thức sau
Bài toán 30. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a a b b c c ≤ a2 + b2 + c2 . (1.35)
145
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 31. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
ama bmb cmc ≤ am a + bmb + cmc . (1.36)
Bài toán 32. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aha bhb chc ≤ ah a + bhb + chc . (1.37)
Bài toán 33. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
ala blb clc ≤ ala + blb + clc . (1.38)
Bài toán 34. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
ara brb crc ≤ ar a + brb + crc . (1.39)
Bài toán 35. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
asin A bsin B csin C ≤ a sin A + b sin B + c sin C. (1.40)
2 Bất đẳng thức Popoviciu mở rộng cho tam giác có
chu vi bằng 1
Định lý 5. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương. Khi đó
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + . (2.1)
x y z ax + by + cz by + cz cz + ax ax + by
1 −1
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = trên khoảng (0; +∞) , ta có f 0 ( x ) = 2 , suy ra
x x
2 1
f ( x ) = 3 > 0, ∀ x > 0. Do đó hàm số f ( x ) = lồi trên khoảng (0; +∞) .
00
x x
Áp dụng bất đẳng thức Popoviciu mở rộng và giả thiết a + b + c = 1, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) + f ( ax + by + cz) ≥
by + cz cz + ay ax + by
≥ (b + c) f + (c + a) f + ( a + b) f
b+c c+a a+b
tương đương
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + .
x y z ax + by + cz by + cz cz + ax ax + by
Vậy Định lí (5) được chứng minh.
Sử dụng Định lí (5) ta chứng minh được các bất đẳng thức sau
Bài toán 36. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + . (2.2)
ma mb mc am a + bmb + cmc bmb + cmc cmc + am a am a + bmb
146
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 37. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + . (2.3)
ha hb hc ah a + bhb + chc bhb + chc chc + ah a ah a + bhb
Bài toán 38. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + . (2.4)
la lb lc ala + blb + clc blb + clc clc + ala ala + blb
Bài toán 39. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1 ( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
+ + + ≥ + + . (2.5)
ra rb rc ar a + brb + crc brb + crc crc + ar a ar a + brb
Bài toán 40. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ + + ≥
sin A sin B sin C a sin A + b sin B + c sin C
( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
≥ + + . (2.6)
b sin B + c sin C c sin C + a sin A a sin A + b sin B
Bài toán 41. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ + + ≥
cos A cos B cos C a cos A + b cos B + c cos C
( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
≥ + + . (2.7)
b cos B + c cos C c cos C + a cos A a cos A + b cos B
Bài toán 42. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
a b c 1
+ + + ≥
tan A tan B tan C a tan A + b tan B + c tan C
( b + c )2 ( c + a )2 ( a + b )2
≥ + + . (2.8)
b tan B + c tan C c tan C + a tan A a tan A + b tan B
Định lý 6. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương. Khi đó
√ √ √ p
a x + b y + c z + ax + by + cz ≤
√ p √ √ √ p
≤ b + c by + cz + c + a cz + ax + a + b ax + by. (2.9)
√ 1
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = x trên khoảng (0; +∞) , ta có f 0 ( x ) = √ , suy ra
2 x
−1 √
√ < 0, ∀ x > 0. Do đó hàm số f ( x ) = x lõm trên khoảng (0; +∞).
f 00 ( x ) =
4x x
Áp dụng bất đẳng thức Popoviciu mở rộng và giả thiết a + b + c = 1, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) + f ( ax + by + cz) ≤
by + cz cz + ay ax + by
≤ (b + c) f + (c + a) f + ( a + b) f
b+c c+a a+b
147
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
tương đương
√ √ √ p
a x + b y + c z + ax + by + cz ≤
√ p √ √ √ p
≤ b + c by + cz + c + a cz + ax + a + b ax + by.
Vậy Định lí (6) được chứng minh.
Sử dụng Định lí (6) ta chứng minh được các bất đẳng thức sau
Bài toán 43. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ p
a m a + b mb + c mc + am a + bmb + cmc ≤
√ p √ √ √ p
≤ b + c bmb + cmc + c + a cmc + am a + a + b am a + bmb . (2.10)
Bài toán 44. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
p p p p
a h a + b hb + c hc + ah a + bhb + chc ≤
√ p √ p √ p
≤ b + c bhb + chc + c + a chc + ah a + a + b ah a + bhb . (2.11)
Bài toán 45. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
p p p p
ala + b lb + c lc + ala + blb + clc ≤
√ p √ p √ p
≤ b + c blb + clc + c + a clc + ala + a + b ala + blb . (2.12)
Bài toán 46. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ p
a r a + b rb + c rc + ar a + brb + crc ≤
√ p √ √ √ p
≤ b + c brb + crc + c + a crc + ar a + a + b ar a + brb . (2.13)
Bài toán 47. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a sin A + b sin B + c sin C + a sin A + b sin B + c sin C ≤
√ √ √ √ √ √
≤ b + c b sin B + c sin C + c + a c sin C + a sin A + a + b a sin A + b sin B.
(2.14)
Bài toán 48. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a cos A + b cos B + c cos C + a cos A + b cos B + c cos C ≤
√ √ √ √ √ √
≤ b + c b cos B + c cos C + c + a c cos C + a cos A + a + b a cos A + b cos B.
(2.15)
Bài toán 49. Cho tam giác nhọnABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
√ √ √ √
a tan A + b tan B + c tan C + a tan A + b tan B + c tan C ≤
√ √ √ √ √ √
≤ b + c b tan B + c tan C + c + a c tan C + a tan A + a + b a tan A + b tan B.
(2.16)
148
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Định lý 7. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1 và x, y, z là các số thực dương. Khi đó
by+cz cz+ ax ax +by
ae x + bey + cez + e ax+by+cz ≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.17)
Chứng minh. Xét hàm số f ( x ) = e x trên khoảng (0; +∞) , ta có f 0 ( x ) = e x , suy ra f 00 ( x ) =
e x > 0, ∀ x > 0. Do đó hàm số f ( x ) = e x lồi trên khoảng (0; +∞) .
Áp dụng bất đẳng thức Popoviciu mở rộng và giả thiết a + b + c = 1, ta có
a f ( x ) + b f (y) + c f (z) + f ( ax + by + cz) ≥
by + cz cz + ay ax + by
≥ (b + c) f + (c + a) f + ( a + b) f
b+c c+a a+b
tương đương
by+cz cz+ ax ax +by
ae x + bey + cez + e ax+by+cz ≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b .
Vậy Định lí (7) được chứng minh.
Sử dụng Định lí (7) ta chứng minh được các bất đẳng thức sau
Bài toán 50. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
2 + b2 + c2 b2 + c2 c2 + a2 a2 + b2
ae a + beb + cec + e a ≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.18)
Bài toán 51. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aema + bemb + cemc + e ama +bmb +cmc ≥
bmb +cmc cmc + am a am a +bmb
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.19)
Bài toán 52. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aeha + behb + cehc + e aha +bhb +chc ≥
bhb +chc chc + ah a ah a +bhb
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.20)
Bài toán 53. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aela + belb + celc + e ala +blb +clc ≥
blb +clc clc + al a al a +blb
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.21)
Bài toán 54. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aera + berb + cerc + e ara +brb +crc ≥
brb +crc crc + ar a ar a +brb
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.22)
Bài toán 55. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aesin A + besin B + cesin C + e a sin A+b sin B+c sin C ≥
b sin B+c sin C c sin C + a sin A a sin A+b sin B
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.23)
149
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Bài toán 56. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aecos A + becos B + cecos C + e a cos A+b cos B+c cos C ≥
b cos B+c cos C c cos C + a cos A a cos A+b cos B
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.24)
Bài toán 57. Cho tam giác nhọn ABC có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng
aetan A + betan B + cetan C + e a tan A+b tan B+c cos C ≥
b tan B+c tan C c tan C + a tan A a tan A+b tan B
≥ (b + c) e b+c + (c + a) e c+ a + ( a + b) e a+b . (2.25)
3 Mở rộng cho đa giác có chu vi bằng 1
Định lý 8. Cho đa giác A1 A2 . . . An có chu vi bằng 1 và xi là độ dài cạnh Ai Ai+1 (Với đỉnh Aii
trùng đỉnh An+i .) Chứng minh rằng
n
xi
∑∏ xj
≥ n n −1 .
1 i6= j
Chứng minh. Kí hiệu Rn++
= {( x1 , . . . , xn ) : xi > 0 Với mọi i}.
Xét hàm số
x1 x2 xn
f (x) = + +···+
x2 . . . x n x3 . . . x n x 1 . . . x n −1
là hàm lồi Schur ngặt trên Rn++ .
1 1
Vì xi > 0 và ∑ xi = 1, ta có x ,..., . Áp dụng bất đẳng thức Karamata, ta có
n n
n
xi
∑∏ ≥ n n −1 .
1 i6= j x j
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi đa giác A1 A2 . . . An là đa giác đều và x1 = x2 = · · · =
1
xn = .
n
Định lý 9. Cho đa giác A1 A2 . . . An có chu vi bằng 1 và xi là độ dài cạnh Ai Ai+1 (Với đỉnh Ai
trùng đỉnh An+i .) Chứng minh rằng
n
xi n
∑ 1 − xi ≥
n−1
.
1
Chứng minh. Kí hiệu Rn++ = {( x1 , . . . , xn ) : xi > 0 Với mọi i}.
Xét hàm số
x1 x2 xn
f (x) = + +···+
x2 + · · · + x n x3 + · · · + x n x 1 + · · · + x n −1
1 1
là hàm lồi Schur ngặt trên R++ . Vì xi > 0 và ∑ xi = 1, ta có x
n ,..., . Áp dụng
n n
bất đẳng thức Karamata, ta có
n
xi n
∑ 1 − xi ≥ n − 1 .
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi đa giác A1 A2 . . . An là đa giác đều và x1 = x2 = · · · =
1
xn = .
n
150
- Hội thảo khoa học, Ninh Bình 15-16/09/2018
Tài liệu
[1] Nguyễn Văn Mậu, Bất đẳng thức và một số vấn đề liên quan, Tài liệu bồi dưỡng giáo
viên THPT chuyên, 2005.
[2] Tạ Duy Phượng, Hoàng Minh Quân, Vũ Văn Thưởng, Sử dụng bổ đề trội chứng minh
bất đẳng thức hình học, bản thảo 204 trang, 2017.
[3] Lê Hồ Quý , Bất đẳng thức Karamata và một vài ứng dụng, Hội thảo Các chuyên đề
Toán học bồi dưỡng học sinh giỏi cấp THPT tổ chức tại Phú Yên,2011.
[4] Cao Minh Quang, http://sachsangtao.com/bvct/sach-tham-khao/414/bdt-
karamata-va-mot-so-ung-dung-cao-minh-quang.html
[5] Phạm Kim Hùng, Sáng tạo bất đẳng thức, NXB Tri thức 2006.
[6] Konstantinos G. Derpanis, Jensen’s Inequality, 2015.
[7] M. V. Mihai and Flavia-Corina Mitroi-Symeonidis, New extension of Popoviciu’s inequal-
ity, 2015.
151
nguon tai.lieu . vn