Xem mẫu

  1. C h ươ ng 3 HOÀN LƯU BIỂN NÔNG VEN BỜ 3 .1. KHÁI NI Ệ M CHUNG V Ề H OÀN L Ư U D Ư Đ ố i v ớ i vùng bi ể n nông, các quá trình quy mô v ừ a nh ư t ri ề u và n ướ c dâng có th ể c ó v ậ n t ố c đ ạ t t ớ i kho ả ng x ấ p x ỷ 1 m /s. Tuy nhiên th ờ i k ỳ á p đ ả o c ủ a các quá trình này không ph ả i th ườ ng xuyên, trong nh ữ ng tr ườ ng h ợ p còn l ạ i, gió v ẫ n đ óng m ộ t vai trò đ áng k ể t rong hình thành ch ế đ ộ h oàn l ư u bi ể n. Đ ố i v ớ i các quá trình sinh thái và môi tr ườ ng thì tác đ ộ ng c ủ a dòng d ư l ạ i đ óng m ộ t vai trò quan tr ọ ng, ng ườ i ta th ườ ng nói đ ế n hi ệ n t ượ ng các kh ố i n ướ c chuy ể n đ ộ ng theo dòng d ư . Theo các quan đ i ể m c ổ đ i ể n thì dòng d ư đ ượ c xem nh ư h i ệ u gi ữ a dòng th ự c đ o và dòng tri ề u. Tuy nhiên ph ả i chú ý t ớ i tính không ổ n đ ị nh c ủ a dòng do gió t ạ o nên, vì v ậ y vi ệ c nghiên c ứ u m ộ t dòng t ươ ng đ ố i ổ n đ ị nh là m ộ t v ấ n đ ề c ầ n đ ượ c quan tâm. Trong th ự c t ế d o dòng d ư ổ n đ ị nh nh ỏ h ơ n dòng tri ề u t ớ i vài b ậ c, vì v ậ y l ấ y trung bình t ừ s ố l i ệ u đ o nhi ề u khi ch ỉ c ho ta đ ạ i l ượ ng nh ỏ h ơ n sai s ố đ o đ ạ c c ủ a máy. M ặ t khác, d ự a vào chu k ỳ l ấ y trung bình có th ể t hu đ ượ c các đ ạ i l ượ ng đ ặ c tr ư ng cho nhi ề u quá trình khác bi ệ t nhau. Đ ố i v ớ i khu v ự c bán nh ậ t tri ề u v ớ i tr ạ ng thái synop ổ n đ ị nh trong vài ba ngày thì khi l ấ y trung bình ngày ta hy v ọ ng thu đ ượ c dòng d ư đ ặ c tr ư ng cho tác đ ộ ng c ủ a đ i ề u ki ệ n khí t ượ ng. N ế u l ấ y trung bình tháng, ta thu đ ượ c b ứ c tranh mang tính khí h ậ u, và dòng d ư s ẽ đ ặ c tr ư ng cho tác đ ộ ng c ủ a hoàn l ư u chung đ ạ i d ươ ng và bi ể n kh ơ i cùng v ớ i ả nh h ưở ng trung bình c ủ a các t ươ ng tác phi tuy ế n c ủ a các chuy ể n đ ộ ng quy mô v ừ a (tri ề u, n ướ c dâng,...). Vai trò c ủ a dòng d ư v à c ấ u trúc c ủ a chúng (front, ...) đ ố i v ớ i qu ầ n xã bi ể n, đ ố i v ớ i dòng tr ầ m tích trung bình hay hi ệ n t ượ ng l ắ ng đ ọ ng ô nhi ễ m đ ã đ ượ c t ấ t c ả c ác gi ớ i khoa h ọ c công nh ậ n. Trên quan đ i ể m đ ó ch ỉ c ó m ộ t h ướ ng nghiên c ứ u có tri ể n v ọ ng h ơ n c ả l à mô hình tính toán nh ằ m đ ư a ra đ ượ c b ứ c tranh t ươ ng đ ố i chính xác v ề l ư u d ư , trong khi k ế t qu ả đ o đ ạ c còn ch ư a th ể đ áp ứ ng đ ượ c 82
  2. D ự a vào các nghiên c ứ u khác nhau v ề v i ệ c xác đ ị nh l ư u d ư c ũ ng nh ư v ậ n t ố c dòng, chúng ta có th ể đ i ể m l ạ i m ộ t s ố q uan đ i ể m c ơ b ả n v ề v ấ n đ ề q uan tr ọ ng này. Tr ướ c h ế t chúng ta mô t ả m ộ t s ố k ý hi ệ u s ẽ s ử d ụ ng sau này: < ... > t rung bình theo th ờ i gian (...) E b i ế n theo Euler, (...)L bi ế n theo Lagrange, (...) ⎯ t rung bình theo toàn c ộ t n ướ c. a. G iá tr ị t rung bình Euler c ủ a v ậ n t ố c trung bình theo đ ộ s âu toàn c ộ t n ướ c. Bi ể u th ứ c toán h ọ c c ủ a giá tr ị n ày đ ượ c xác đ ị nh nh ư s au: ς (τ ) ⎧ ⎫ t +T / 2 ⎪1 ⎪ 1 ∫/ 2 ⎨ H (τ ) −∫hu ( x3 ,τ )d x3⎬dτ (t ) = u ( 3.1) T t −T ⎪ ⎪ E ⎩ ⎭ trong đ ó s ự p h ụ t hu ộ c c ủ a v ậ n t ố c theo to ạ đ ộ n gang đ ượ c th ể h i ệ n trong d ạ ng ẩ n. b. V ậ n t ố c l ư u d ư E uler trung bình theo toàn c ộ t n ướ c Công th ứ c đ ể x ác đ ị nh nh ư s au ς (t ) ⎧ 1 t +T / 2 ⎫ 1 0 H∫ ∫ u ( x3 ,τ )dτ ⎬d x3 (t ) = u ( 3.2) ⎨ E ⎩T t −T / 2 ⎭ −h 0 Theo đ ị nh ngh ĩ a này thì v ậ n t ố c này r ấ t khó xác đ ị nh đ ố i v ớ i tr ườ ng h ợ p h ạ t n ướ c n ằ m gi ữ a đ ỉ nh tri ề u cao và th ấ p. c. V ậ n t ố c dòng Euler Do ph ươ ng trình liên t ụ c áp d ụ ng đ ố i v ớ i l ư u d ư t r ướ c h ế t c ầ n tho ả m ãn đ ố i v ớ i dòng toàn ph ầ n. Theo quan đ i ể m đ ó có th ể đ ư a ra đ ị nh ngh ĩ a v ậ n t ố c l ư u d ư t ừ d òng d ư t oàn ph ầ n. 83
  3. Hu (t ) = U t +T / 2 ς ( t ) 1 1 H 0 (t ) T t −T∫/ 2 −∫h 3 u ( x , τ ) d x 3 dτ = = 0 E ( 3.3) u 0, E H H 0 E trong đ ó U 0 l à dòng toàn ph ầ n (l ư u l ượ ng) d ư t heo Euler. Tuy nhiên dòng toàn ph ầ n trung bình và l ư u l ượ ng qua m ộ t m ặ t c ắ t nào đ ó có th ể p hân tích thành hai s ố h ạ ng ςu ( 3.4) U = H 0 u0 + = Hu 11E 0 E Nh ư v ậ y dòng toàn ph ầ n trung bình bao g ồ m ph ầ n do v ậ n t ố c trung bình và ph ầ n do dao đ ộ ng quy mô v ừ a c ủ a m ặ t n ướ c và v ậ n t ố c khi gi ữ a chúng có t ươ ng quan khác 0. Nh ư v ậ y hoàn toàn d ễ h i ể u vi ệ c giá tr ị t rung bình theo Euler c ủ a v ậ n t ố c trung bình theo đ ộ s âu không tho ả m ãn ph ươ ng trình liên t ụ c. Chúng ta có th ể d ẫ n ra ví d ụ c ho tr ườ ng h ợ p sóng nh ậ t tri ề u đ ơ n M2 và dòng d ư k hông đ ổ i: + u M 2 Cos (ωt −ψ ) u= u u E H = h + ς = h + ς + ς M 2 Cos (ωt −ψ ) ς 0 N h ư v ậ y d ự a vào công th ứ c (3.4) ta có 1 = (h + ς ) u + u M 2ς M 2 Cos (ψ −ψ ) U 0 2 ς 0 u E T rong công th ứ c này, dòng toàn ph ầ n liên quan t ớ i nhi ễ u quy mô v ừ a ph ụ t hu ộ c vào chênh l ệ ch pha gi ữ a m ự c n ướ c và v ậ n t ố c. Giá tr ị c ủ a thành ph ầ n này nhi ề u khi có th ể s o sánh đ ượ c v ớ i thành ph ầ n đ ầ u. d. Trung bình tr ườ ng v ậ n t ố c Lagrange Đ ố i v ớ i các bi ế n Lagrange thì v ị t rí ban đ ầ u c ủ a ph ầ n t ử n ướ c X 0 t ạ i th ờ i đ i ể m t 0 l à quan tr ọ ng nh ấ t và đ ị nh ngh ĩ a v ề v ậ n t ố c l ư u d ư L agrange có th ể v i ế t nh ư s au 0 1t +T ∫0 u( X ,τ )dτ 0 0 0 u ( X ,t ) = ( 3.5) T L t N ế u ký hi ệ u X(X 0 ,t) là v ị t rí c ủ a ph ầ n t ử X 0 vào th ờ i đ i ể m t, ta có th ể t hu đ ượ c ph ươ ng trình qu ỹ đ ạ o b ằ ng cách tích phân t ừ t r ườ ng v ậ n t ố c Langrange 84
  4. Và v ậ n t ố c l ư u d ư t ừ c ông th ứ c (3.5) s ẽ l à t ( 3.6) + ∫ u ( X , τ )dτ 0 0 0 X ( X , t) = X 0 t 0 1t +T 0 0 0 0 X ( X ,t + T ) − X ( X ,t ) ( 3.7) ∫0 u( X ,τ )dτ = 0 0 0 ,t ) = u (X T T L t Nh ư v ậ y v ậ n t ố c l ư u d ư L agrange là v ậ n t ố c trung bình c ủ a các ph ầ n t ử c h ấ t l ỏ ng, v ậ n t ố c này có s ự b i ế n đ ộ ng l ớ n ph ụ t hu ộ c vào các nhi ễ u đ ộ ng. Đ ể đ ơ n gi ả n hoá bài toán và ph ụ c v ụ t ính toán th ự c t ế n g ườ i ta đ ư a ra m ộ t phép x ấ p x ỉ b ậ c nh ấ t nh ư s au: (1) U U +U S (1) ( 3.8) u = = L E H H L 0 0 Trong đ ó E = < H ⎯ u> l à dòng d ư E uler, E ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ t t ∂⎜ ⎟ ∂⎜ ⎟ u M 2 (t ) ∫0 vM 2 (τ )dτ ⎟ e1 + ∂ x1 ⎜ H 0 vM 2 (t ) ∫0 u M 2 (τ )dτ ⎟ e2 U ∂ x2 ⎜ H 0 = S ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ t t ⎝ E⎠ ⎝ E⎠ l à dòng Stokes. Bi ể u th ứ c này đ ã đ ượ c Longuet- Higgins phát tri ể n trong lý thuy ế t sóng Stokes. Nh ư v ậ y v ậ n t ố c l ư u d ư L agrange có th ể l ấ y g ầ n đ úng nh ư s au: + ∫ udτ .∇u u u u ( 3.9) + uS ~ ~ L E E E Đ ạ i l ượ ng này hoàn toàn có th ể x ác đ ị nh thông qua tr ườ ng v ậ n t ố c Euler. 3.2. H Ệ P H ƯƠ NG TRÌNH C Ơ B Ả N Nh ư đ ã trình bày ở c ác ph ầ n trên, h ệ p h ươ ng trình 3D áp d ụ ng cho vùng bi ể n nông xáo tr ộ n m ạ nh s ẽ l à ∇ .v=0 (3.10) ∂v + ∇.(vv ) + f e × v = −∇q + ∇.R ( 3.11) ∂t 3 trong đ ó R là tenx ơ ứ ng su ấ t Reynolds hình thành do k ế t q ủ a t ươ ng tác phi 85
  5. tuy ế n gi ữ a các nhi ễ u đ ộ ng 3D c ủ a r ố i vi mô. Trong tr ườ ng h ợ p có th ể c h ấ p nh ậ n đ i ề u ki ệ n đ ồ ng nh ấ t ngang, ta có th ể viết ∂ ⎛ ~ ∂v ⎞ ∂τ ∂ x3 ∂ x3 ⎜ν ∂ x3 ⎟ ⎟ ⎜ ∇.R = = ( 3.12) ⎠ ⎝ Thông th ườ ng dòng d ư đ ượ c xác đ ị nh theo kho ả ng th ờ i gian T có đ ộ l ớ n t ố i thi ể u m ộ t đ ế n hai chu k ỳ t ri ề u, ta l ấ y ký hi ệ u 0 c ho các đ ạ i l ượ ng đ ó v= v 0 + v 1 ( 3.13) với (v) 0 = v 0 ( 3.14) (v 1 ) =0 (3.15) 0 N ế u cho T vào kho ả ng 1 ngày (~10 5 g iây) thì phép l ấ y trung bình đ ã lo ạ i b ỏ t ri ề u và làm tr ơ n các nhi ễ u đ ộ ng dòng ch ả y do tr ườ ng gió gây nên v ớ i chu k ỳ n h ỏ h ơ n T. Tuy nhiên s ự b i ế n đ ộ ng c ủ a tr ườ ng gió c ũ ng có chu k ỳ t ươ ng đ ươ ng 10 5 g iây và nh ư v ậ y không trùng v ớ i rãnh th ấ p trong ph ổ n ă ng l ượ ng dòng ch ả y. Nh ư đ ã trình bày ở c h ươ ng tr ướ c chúng ta không th ể t hu đ ượ c ph ươ ng trình cho v 0 b ằ ng cách l ấ y trung bình ph ươ ng trình (3.11). Vì trong tr ườ ng h ợ p đ ó có s ự p h ụ t hu ộ c r ấ t m ạ nh vào th ờ i gian và v 0 k hông đ ặ c tr ư ng cho tr ạ ng thái t ự a d ừ ng mà các nhà sinh thái h ọ c và môi tr ườ ng c ầ n. Trong th ự c ti ễ n thì giá tr ị t rung bình ngày c ủ a dòng d ư c h ỉ c ó th ể t hu đ ượ c khi tác đ ộ ng c ủ a gió y ế u ho ặ c không đ áng k ể . Trong tr ườ ng h ợ p này “dòng d ư t ri ề u” đ ượ c l ấ y t ừ k ế t qu ả x âm nh ậ p c ủ a dòng ngoài và t ươ ng tác phi tuy ế n c ủ a tri ề u. N ế u chu k ỳ l ấ y trung bình t ừ 1 0 6 ( 2 tu ầ n) đ ế n 10 7 ( 4 tháng) ta s ẽ t hu đ ượ c dòng d ư k hí h ậ u, các k ế t qu ả n ày có th ể s ử d ụ ng trong các mô hình sinh thái, môi tr ườ ng. Tuy nhiên ta v ẫ n có th ể t hu đ ượ c lo ạ i dòng d ư t h ứ b a, v ớ i chu k ỳ l ấ y trung bình l ớ n h ơ n 10 5 s , nh ư ng đ i ề u ki ệ n synop ph ả i t ươ ng đ ố i ổ n đ ị nh. Lo ạ i dòng d ư n ày đ ượ c g ọ i là dòng d ư g ió. T ừ p h ươ ng trình (3.11), đ ạ o hàm theo th ờ i gian v ớ i T b ằ ng m ộ t s ố l ầ n chu k ỳ t ri ề u s ẽ l à: 86
  6. v(t + T ) − v(t ) −5 ≤ 0(10 v0) ( 3.16) T Giá tr ị t rung bình c ủ a gia t ố c Coriolis s ẽ l à ( v) −4 2Ω ∧ v0 ~ 0 10 ( 3.17) 0 Nh ư v ậ y ta có th ể b ỏ q ua s ố h ạ ng đ ạ o hàm theo th ờ i gian trong ph ươ ng trình đ ố i v ớ i v 0 . Ph ươ ng trình đ ố i v ớ i dòng d ư l à ph ươ ng trình d ừ ng ∇. v0 = 0 ( 3.18) ∂τ 0 ∇.(v0 v0 ) + f ∧ v0 = −∇ q + + ∇.N ( 3.19) ∂ x3 0 trong đ ó N = (-v 1 v 1 ) 0 ( 3.20) Vì v 0 t h ườ ng nh ỏ h ơ n v 1 t ừ 1 đ ế n 2 b ậ c nên s ố h ạ ng đ ầ u v ế t rái c ủ a ph ươ ng trình (3.19) là không đ áng k ể . Ten x ơ N c ũ ng có ngh ĩ a t ươ ng t ự n h ư R , nh ư ng l ạ i đ ặ c tr ư ng cho chuy ể n đ ộ ng quy mô v ừ a, ng ườ i ta th ườ ng g ọ i là ten x ơ R eynolds quy mô v ừ a. Nh ư v ậ y s ố h ạ ng cu ố i c ủ a ph ươ ng trình (3.19) là s ố h ạ ng b ổ s ung do t ươ ng tác phi tuy ế n c ủ a các chuy ể n đ ộ ng quy mô v ừ a (tri ề u, n ướ c dâng,...). Vai trò c ủ a s ố h ạ ng này đ ã đ ượ c chú ý đ ế n trong nhi ề u công trình nghiên c ứ u d ướ i cái tên là ứ ng su ấ t tri ề u. Ten x ơ N c ó th ể t ính đ ượ c b ằ ng cách gi ả i h ệ c ác ph ươ ng trình (3.11), (3.12) cho chuy ể n đ ộ ng quy mô v ừ a và l ấ y trung bình v 1 v 1 . Ph ươ ng trình v ậ n chuy ể n theo h ướ ng ngang Nh ư đ ã trình bày trên đ ây, v ậ n t ố c chuy ể n đ ộ ng có th ể t ách riêng thành hai ph ầ n theo h ướ ng ngang và h ướ ng th ẳ ng đ ứ ng, c ũ ng nh ư t rung bình theo đ ộ s âu và ph ầ n d ư : v =u +v 3 e 3 (3.21) u =u 0 + u 1 ( 3.22) Ta có th ể r út ra bi ể u th ứ c dòng toàn ph ầ n (l ư u l ượ ng) d ư 87
  7. ζ 0 ( 3.23) ∫u d x = H u U0 = 0 0 3 0 −h trong đ ó ⎯ u 0 l à v ậ n t ố c trung bình theo đ ộ s âu, H 0 = h + ζ 0 , h là đ ộ s âu và ζ 0 l à m ự c n ướ c d ư ( H o ~ h v ì ζ 0 < < h). H ệ p h ươ ng trình đ ố i v ớ i l ư u l ượ ng d ư t hu đ ượ c t ừ c ác ph ươ ng trình (3.19), (3.20) sau khi bi ế n đ ổ i có d ạ ng ∇.U 0 = 0 ( 3.24) = − H 0 ∇ q − KU 0 +θ ( 3.25) e ∧U f 3 0 0 trong đ ó D u1 ( 3.26) K= 0 H 0 và θ = τ s 0 + τ n 0 - τ f 0 τ s 0 ứ ng su ấ t gió d ư ( i) τ n 0 ứ ng su ấ t Reynolds quy mô v ừ a ( ii) ζ ∫ ∇.(− v u ) d x 0 τ0 = n ( 3.27) 1 10 3 −h τ f 0 m a sát nh ớ t quy mô v ừ a (iii) ( u) τ f = D u1 ( 3.28) 1 0 Ma sát nh ớ t quy mô v ừ a là m ộ t ph ầ n c ủ a ma sát đ áy đ ố i v ớ i dòng d ư ( m ộ t ph ầ n khác là KU 0 ) đ ây là k ế t qu ả c ủ a t ươ ng tác phi tuy ế n các chuy ể n đ ộ ng quy mô v ừ a. H ệ p h ươ ng trình trên có th ể b i ế n đ ổ i v ề p h ươ ng trình cho hàm dòng và gi ả i v ớ i các đ i ề u ki ệ n biên t ươ ng ứ ng. 3.3. BI Ế N Đ Ổ I C Ụ C B Ộ T HEO Đ Ộ S ÂU C Ủ A V Ậ N T Ố C NGANG 3 .3.1. Ph ươ ng trình mô t ả Giả sử u = u1 + i u2 ( 3.29) 88
  8. ∂u ∂u ~ τ =ν = σHλ ∂ξ ∂ x3 ∂ ⎛ pa ∂ ⎛ pa ⎞ ⎞ ⎜ + gς ⎟ ⎜ + gς ⎟ − i Φ=− ⎟ ∂ ⎜ρ ⎟ ∂ x1 ⎜ ρ x2 ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ H ai ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng n ướ c nông ven b ờ ( 2.62) và (2.63) ch ươ ng II có th ể v i ế t d ướ i d ạ ng chung: ∂ ⎛ ∂u ⎞ ∂u + ifu = Φ + σ ⎜λ ⎟ ( 3.30) ∂ξ ⎜ ∂ξ ⎟ ∂t ⎝ ⎠ L ự c tác đ ộ ng Φ l à m ộ t hàm c ủ a t, x 1 v à x 2 . Tuy các m ố i liên h ệ k hông th ể h i ệ n trong d ạ ng tr ự c ti ế p, nh ư ng u là m ộ t hàm c ủ a ξ , t, x 1 v à x 2 . Nh ư v ậ y t ạ i m ỗ i đ i ể m b ấ t k ỳ ( x 1 , x 2 ), ph ươ ng trình (3.30) cho ta mô hình phân b ố c ụ c b ộ t heo đ ộ s âu c ủ a v ậ n t ố c ngang nh ư l à m ộ t hàm c ủ a th ờ i gian. N ế u ký hi ệ u τ s v à τ b l à các giá tr ị t ươ ng ứ ng c ủ a τ t rên m ặ t và đ áy, thì v ậ n t ố c trung bình theo đ ộ s âu ⎯ u đ ượ c tính theo ph ươ ng trình sau: ∂u + if u = Φ + ( s − τ b ) H τ −1 ( 3.31) ∂t ∧ u = u −u và ph ươ ng trình đ ố i v ớ i chênh l ệ ch v ậ n t ố c s ẽ c ó d ạ ng sau: ⎤ ⎡ ⎛~ ∧⎞ ⎛ − ⎞ ∧ ⎜ ∂ u ⎟ ⎜ τ s τ b ⎟ −1⎥ ∂u ∂ ∧ + if u = σ ⎢ ⎜ν ∂ξ ⎟ − ⎜ σ ⎟ H ⎥ ( 3.32) ⎢ ∂ξ ∂t ⎟⎝ ⎜ ⎠ ⎠ ⎝ ⎦ ⎣ S ự b i ế n đ ổ i c ủ a h ệ s ố n h ớ t r ố i theo đ ộ s âu nhìn chung r ấ t ph ứ c t ạ p, nó ph ụ t hu ộ c ch ủ y ế u vào đ i ề u ki ệ n c ụ t h ể . Tuy nhiên trong nhi ề u tr ườ ng h ợ p có th ể s ử d ụ ng bi ể u th ứ c t ổ ng quát sau đ ây: (x + h) ~ 1/ 2 ν =κ τb ( 3.33) 3 trong đ ó κ l à m ộ t h ằ ng s ố m à theo nhi ề u k ế t qu ả đ o đ ạ c có th ể l ấ y b ằ ng h ằ ng s ố K arman đ ượ c s ử d ụ ng trong nghiên c ứ u l ớ p biên khí quy ể n và bi ể n. K ế t h ợ p hai ph ươ ng trình (3.32) và (3.33) chúng ta nh ậ n th ấ y r ằ ng σ H có th ể l ấ y t ỷ l ệ v ớ i κ ( τ b ) 1 / 2 . S ẽ k hông ả nh h ưở ng t ớ i tính t ổ ng quát n ế u chúng ta 89
  9. ch ọ n h ệ s ố t ỷ l ệ b ằ ng 1 ( các hàm σ v à λ s ẽ đ ượ c xác đ ị nh nh ư c ác hàm th ứ c ấ p). Nh ư v ậ y: 1/ 2 σH = κ τ b ( 3.34) và λ(ξ) ~ ξ ( 3.35) đ ố i v ớ i các giá tr ị ξ n h ỏ . Ti ế n hành thay các bi ế n m ớ i trên c ơ s ở c ác đ ị nh ngh ĩ a sau đ ây τ τ ∧ − ift s (ξ ) + b(ξ ) u = we + s b ( 3.36) σH σH t y = ∫ σ (v)dv ( 3.37) 0 trong đ ó ξ η ∫ λ (η ) dη s (ξ ) = ( 3.38) ξ 0 ξ 1−η ∫ λ (η ) dη b(ξ ) = ( 3.39) ξ 0 Ph ươ ng trình (3.32) bây gi ờ c ó th ể v i ế t ∂w ∂ ∂w + θ s s (ξ ) + θ b b(ξ ) = (λ ) ( 3.40) ∂ξ ∂ξ ∂y trong đ ó ⎞⎛ τ a ⎞ ∂ ⎛ ift τ a ⎞ ift θ =e ⎛∂ ⎟ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎜ σH ⎟ = ∂y ⎜ e σH ⎟, ⎜ + if a = s, b ( 3.41) σ ⎝ ∂t a ⎠⎝ ⎠ ⎠ ⎝ 90
  10. v ớ i các đ i ề u ki ệ n biên nh ư s au: ξ =0 ∂w λ =0 ( 3.42) (ξ = 1) ∂ξ N ế u nh ư c húng ta có đ ượ c bi ể u th ứ c c ủ a h ệ s ố n h ớ t r ố i thì các đ ạ i l ượ ng s và b s ẽ l à nh ữ ng hàm c ủ a ξ . Ph ươ ng trình v ừ a thu đ ượ c đ ố i v ớ i w (40) cho phép chúng ta xác đ ị nh phân b ố t h ẳ ng đ ứ ng c ủ a v ậ n t ố c nh ư m ộ t hàm c ủ a σ , H, θ s v à θ b p h ụ t hu ộ c vào t (hay y) t ạ i m ỗ i đ i ể m cho tr ướ c (x 1 , x 2 ). 3 .3.2. Hàm phân b ố v ậ n t ố c ngang theo đ ộ s âu S ử d ụ ng các tích phân bi ế n đ ổ i Laplace: ∞ − ay W ( a, ξ ) = ∫ e w( y, ξ )dy ( 3.43) 0 ∞ Θ (a) = ∫ e θ − ay ( 3.44) ( y )dy a a 0 Ph ươ ng trình (3.32) bây gi ờ c ó th ể b i ế n đ ổ i v ề d ạ ng sau: d dW aW + Θs s (ξ ) + Θb b(ξ ) − w0 (ξ ) = (λ ) ( 3.45) dξ dξ v ớ i các đ i ề u ki ệ n biên ξ =0 dW λ =0 ( 3.46) (ξ = 1) dξ Tìm nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình trên trong d ạ ng chu ỗ i c ủ a các hàm tr ự c giao f n ( ξ ) trong kho ả ng (0,1). Các hàm chu ỗ i này s ẽ t ho ả m ãn h ệ c ác ph ươ ng trình sau đ ây df d ) = −α n f (λ n = 0,1,2,... n , ( 3.47) dξ dξ n f d ξ =0 λ =0 n ( 3.48) (ξ = 1) dξ α n l à các giá tr ị r iêng v ớ i α 0 = 0 . 91
  11. Chúng ta tìm nghi ệ m c ủ a ph ươ ng trình (3.45) trong d ạ ng sau: ∞ W = ∑ cn f (ξ ) ( 3.49) n 0 ∞ w = ∑ω f ( 3.50) (ξ ) 0 n n 0 1 ( 3.51) s =∫ s f dξ n n 0 1 b =∫b f dξ ( 3.52) n n 0 Các h ệ s ố ω n , s n , b n s ẽ đ ượ c xác đ ị nh n ế u nh ư c ác hàm λ ( ξ ), s( ξ ) và b( ξ ) cho tr ướ c. Các h ệ s ố c n đ ượ c xác đ ị nh t ừ p h ươ ng trình c ơ s ở ( 3.45). Ta có: = ωn − s n Θs − bn Θb ( 3.53) c a +α n n Nh ư v ậ y ta có bi ể u th ứ c sau đ ố i v ớ i hàm v ậ n t ố c )f ( W = ∑ ω n e α n − s n R n − bn R n ( 3.54) − −1 y s b (ξ ) L w= n trong đ ó ( y' ) e α n R =∫θ y − ( y − y ') a ( 3.55) a = s, b dy' n a 0 T ừ c ác ph ươ ng trình (3.47) và (3.48) d ễ d àng th ấ y r ằ ng 1 ∫f (ξ )dξ = 0 n>0 ( 3.56) n 0 và nh ư v ậ y f 0 l à m ộ t h ằ ng s ố s ao cho các chu ỗ i (3.49), (3.50), (3.51) và (3.52) cho ta giá tr ị t rung bình theo đ ộ s âu c ủ a các hàm t ươ ng ứ ng. K ế t h ợ p các bi ể u th ứ c (3.36), (3.41) và (3.55) ta thu đ ượ c τ τ u = σH [s(ξ ) − s] + σH [b(ξ ) − b]+ ∧ s b ( 3.57) )f ( + ∑ ω n e α n − sn Rn − bn Rn − −ift y s b (ξ ) e n 92
  12. trong đ ó ⎯ s và ⎯ b là giá tr ị t rung bình theo đ ộ s âu c ủ a s và b, và đ i ề u ki ệ n tri ệ t tiêu c ủ a đ ộ l ệ ch v ậ n t ố c đ ã đ ượ c s ử d ụ ng đ ể l o ạ i tr ừ ω 0 r a kh ỏ i bi ể u th ứ c thu đ ượ c. B ằ ng cách ti ế n hành l ấ y tích phân theo t ừ ng ph ầ n và s ử d ụ ng ph ươ ng trình (3.41) ta có th ể v i ế t ∞⎡ αny ⎤ − y = ∑ ⎢ d θpa ep ⎥ e α n = p a Rn p =0 ⎢ ⎣ y αn ⎦ + 1⎥ d ⎧ ⎡ q ⎛ ift ⎞⎤ ⎫ ⎡q ⎤ ⎪ − q ⎢ d ⎛ e τ a ⎞⎥ ⎟ − − q −α n y ⎢ d ⎜ e τ a ⎟⎥ ⎪ ift ∞ ( 3.58) ⎜ ∑ ⎨α n ⎢ q ⎜ σH ⎟⎥ α n e ⎢ q ⎜ σH ⎟⎥ ⎬ ⎣d y ⎝ ⎣d y ⎝ q =1 ⎪ ⎠⎦ 0 ⎪ ⎠⎦ y ⎩ ⎭ a = s, p n = 1,2,.... S ử d ụ ng công th ứ c (34) và các giá tr ị đ ặ c tr ư ng cho vùng bi ể n nông có th ể t h ấ y r ằ ng giá tr ị σ v ào kho ả ng 10 - 4 s - 1 đ ố i v ớ i tr ườ ng h ợ p dòng y ế u và tri ề u thu ậ n ngh ị ch, và kho ả ng 10 - 2 s - 1 t rong tr ườ ng h ợ p tri ề u m ạ nh và gió c ũ ng m ạ nh. Kho ả ng th ờ i gian bi ế n đ ổ i c ủ a tr ườ ng v ậ n t ố c và ứ ng su ấ t gió có th ể đ ượ c đ ặ c tr ư ng b ở i “t ầ n s ố ” ω ~ 10-4 s-1 ~ f Như vậy 1d ω d = ~ ≤1 ( 3.59) dy σ dt σ Trong các công th ứ c trên các thành ph ầ n liên quan t ớ i hàm m ũ s ẽ c ó giá tr ị n h ỏ d ầ n khi n t ă ng. Cu ố i cùng ta có th ể t hu đ ượ c ph ầ n chênh l ệ ch v ậ n t ố c trong d ạ ng sau đ ây. τ τ u = σH [s(ξ ) − s] + σH [b(ξ ) − b]− ∧ s b ( 3.60) ⎛ s1τ s + b1τ b ⎞⎤ ∂ ⎡e ift −σ ⎜ ⎟⎥ −1 −ift f (ξ ) e ⎢ α 1 ⎟⎥ ⎜ ∂t ⎢σH 1 ⎝ ⎠⎦ ⎣ Nh ư v ậ y hi ệ u ứ ng Ekman v ề b i ế n đ ổ i h ướ ng dòng ch ả y và gió ch ỉ c h ứ a trong s ố h ạ ng th ứ 3 v à các s ố h ạ ng b ậ c cao, m ặ t khác nó s ẽ t r ở n ên đ áng k ể c h ỉ k hi σ n h ỏ , nghía là trong tr ườ ng h ợ p dòng ch ả y y ế u và gió y ế u, đ i ề u này h ầ u nh ư l uôn tho ả m ãn đ ố i v ớ i bi ể n. Đ ể t ho ả m ãn đ i ề u ki ệ n v ậ n t ố c b ằ ng 0 t ạ i đ áy ta có th ể đ ư a ra bi ể u th ứ c 93
  13. sau: ∧ u = uξ =ξ ( 3.61) 0 Nh ư v ậ y ta đ ã thu đ ượ c bi ể u th ứ c t ươ ng quan gi ữ a ứ ng su ấ t m ặ t, ứ ng su ấ t đ áy và v ậ n t ố c trung bình theo đ ộ s âu. Nh ư v ậ y ứ ng su ấ t đ áy có th ể b i ể u th ị q ua hàm c ủ a v ậ n t ố c trung bình và ứ ng su ấ t gió trên m ặ t và có th ể s ử d ụ ng trong khi gi ả i bài toán hoàn l ư u hai chi ề u. Các mô hình 2 chi ề u cho ta các k ế t qu ả v ậ n t ố c trung bình, và m ự c n ướ c, đ i ề u này c ũ ng t ươ ng ứ ng v ớ i vi ệ c cho ứ ng su ấ t đ áy và σ . Các k ế t qu ả v ừ a nêu có th ể t hay vào bi ể u th ứ c (3.60) đ ể t ính phân b ố c ủ a dòng ch ả y theo đ ộ s âu t ạ i các đ i ể m. 3.4. THÍ D Ụ Á P D Ụ NG MÔ HÌNH 2 CHI Ề U Cho r ằ ng h ệ s ố n h ớ t r ố i có th ể b i ể u di ễ n qua d ạ ng đ ơ n gi ả n sau ξ λ = ξ (1 − ) ( 3.62) 2 cho phép th ể h i ệ n nghi ệ m c ủ a h ệ p h ươ ng trình (3.47) và (3.48) trong d ạ ng gi ả i tích. Các hàm riêng và giá tr ị r iêng c ủ a các ph ươ ng trình (3.47) và (3.48) đ ượ c th ể h i ệ n qua d ạ ng sau: (4n+1) 1/ 2 f p (ξ − 1) = ( 3.63) n 2n α = n(2n + 1) ( 3.64) n trong đ ó p 2 n l à đ a th ứ c Legendre. Ph ươ ng trình (60) s ẽ c ó d ạ ng τ ∧ u = σH [4 ln 2 − 2 − 2 ln(2 − ξ )] + s ( 3.65) τ [2 − 2 ln 2 − ln(2 − ξ ) + ln ξ ] + b σH ∂ ⎛ ift τ s + 2τ b ⎞⎜ 5ξ ⎛ ⎞ 2 5ξ 5 ⎟ −ift σ −1 ⎜e ⎟ + ⎟e − σH ⎟⎜ 12 ∂t ⎜ 6 18 ⎟ ⎠⎜ ⎝ ⎝ ⎠ 94
  14. trong đ ó ξ b i ế n đ ổ i t ừ 0 đ ế n 1, ngo ạ i tr ừ đ ố i v ớ i ln ξ c ầ n l ấ y gi ớ i h ạ n d ướ i là ξ 0. T ạ i ξ = ξ 0 ~ 0 p h ươ ng trình (3.61) s ẽ c ho ta: τ [2 − 2 ln 2] + τ [− ln ξ + ln 2 − 2] + u= s b σH σH 0 ( 3.66) − 5 −1 ∂ ⎛ ift τ s + 2τ b ⎞ −ift 18 σ ∂t ⎜ e ⎜ ⎟ σH ⎟ e + ⎝ ⎠ Nh ư v ậ y: τ + τ b ⎢ln + ln ⎡ξ 2 −ξ ⎤ 2 + u= s 2 ln 2⎥ σH 2 − ξ σH ⎣ ξ ⎦ ( 3.67) −1 ∂ ⎛ ift τ + 2τ ⎞ 5 −σ ∂t ⎜ e s σH b ⎟ 12 ξ (2 − ξ ) e − ift ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ Bi ể u th ứ c (3.67) cho ta th ấ y r ằ ng phân b ố t h ẳ ng đ ứ ng c ủ a v ậ n t ố c u là k ế t qu ả c ủ a 3 thành ph ầ n liên quan t ớ i ứ ng su ấ t gió trên m ặ t, ứ ng su ấ t đ áy và tác đ ộ ng t ổ ng h ợ p c ủ a l ự c Coriolis và các ứ ng su ấ t nêu trên. Cho r ằ ng ln ξ 0 = - 10 xem đ ây là giá tr ị đ ặ c tr ư ng, ta có τ 2 s 2 ln ~ 0,1τ s σH 2 −ξ τ τ ⎡ξ 2 −ξ ⎤ ⎢ln ξ + ln 2 ⎥ b b σH ⎣ ⎦ ∂ ⎛ ift τ s ⎞ 5 σ −1 ⎜ ⎟ ξ (2 − ξ ) ∂t ⎜ e σH ⎟ 12 ω ⎝ ⎠ ~ 0,3 τ σ 2 s 2 ln σH 2 −ξ ∂ ⎛ ift τ b ⎞ 5 σ −1 ⎜ ⎟ ξ (2 − ξ ) ∂t ⎜ e σH ⎟ 12 ω ⎝ ⎠ ≤ 0,1 τ σ ⎡ξ 2−ξ ⎤ ⎢ln ξ + ln 2 ⎥ b σH ⎣ ⎦ t rong đ ó ω l à t ầ n s ố đ ặ c tr ư ng cho bi ế n đ ộ ng theo th ờ i gian. Trong tr ườ ng h ợ p gió m ạ nh và dòng ch ả y m ạ nh, các đ ạ i l ượ ng ứ ng suât 95
  15. τ s và τ b l ớ n g ầ n nh ư n hau (>10-3 m2/s2), σ c ó th ể l ớ n h ơ n m ộ t b ậ c so v ớ i ω , ứ ng su ấ t đ áy đ óng m ộ t vai trò ch ủ y ế u, ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p c ủ a ứ ng su ấ t gió không v ượ t quá 10% và không có hi ệ n t ượ ng bi ế n đ ổ i h ướ ng dòng theo Ekman. Đ i ề u này c ũ ng có th ể x em t ươ ng t ự t r ườ ng h ợ p tri ề u m ạ nh và gió y ế u. Trong tr ườ ng h ợ p gió m ạ nh nh ư ng dòng d ư k hông l ớ n l ắ m, ả nh h ưở ng c ủ a ma sát gió và đ áy nh ư n hau. Hi ệ n t ượ ng bi ế n đ ổ i h ướ ng Ekman s ẽ t ồ n t ạ i khi t ỷ l ệ ω / σ v ẫ n còn nh ỏ h ơ n 1. Tr ườ ng h ợ p gió y ế u và dòng y ế u, các giá tr ị ứ ng su ấ t nh ỏ , nh ư ng vai trò c ủ a ứ ng su ấ t đ áy l ớ n h ơ n, ω v à σ c ó giá tr ị t ươ ng đ ươ ng nhau, ứ ng su ấ t gió và l ự c Coriolis ch ỉ g ây ả nh h ưở ng chung nh ỏ h ơ n 10%. Nh ư v ậ y đ ố i v ớ i các vùng bi ể n nông ven b ờ n ơ i mà tri ề u có th ể g ây ra dòng tri ề u l ớ n h ơ n kho ả ng 1 m/s thì trong kho ả ng th ờ i gian tri ề u m ạ nh l ự c Coriolis có th ể b ỏ q ua và nh ư v ậ y ph ươ ng trình (3.66) có th ể v i ế t τ [2 − 2 ln 2] + τ [− ln ξ + ln 2 − 2] u= s b ( 3.68) σH σH 0 M ặ t khác h ệ s ố t rong s ố h ạ ng đ ầ u có th ể l ấ y vào kho ả ng 10% s ố h ạ ng th ứ h ai, vì v ậ y ph ươ ng trình (3.34) có th ể v i ế t σH u κ 2 (σH ) ( 3.69) τ =κ 2 2 ~ − ln ξ + ln 2 − 2 b 0 hay uκ 2 ( 3.70) σH ~ − ln ξ + ln 2 − 2 0 K ế t h ợ p v ớ i công th ứ c (3.68) ta có τ ~ − mτ s + Du u (3.71) b trong đ ó 2 − 2 ln 2 m= ~ 0,07 ( 3.72) − ln ξ + ln 2 − 2 0 κ 2 ( 3.73) ~ 2,11.10 −3 D= (− lnξ + ln 2 − 2) 2 0 96
  16. (cho r ằ ng ln ξ 0 ~ - 10) Công th ứ c (3.71) cùng các h ệ s ố m v à D hoàn toàn t ươ ng ứ ng công th ứ c th ự c nghi ệ m đ ã đ ượ c d ẫ n ở p h ầ n tr ướ c. 3.5. MÔ HÌNH 3 CHI Ề U (3D) HOÀN L Ư U BI Ể N NÔNG VEN B Ờ 3 .5.1. Các khái ni ệ m c ơ b ả n v ề m ô hình 3 chi ề u đ ị a- thu ỷ đ ộ ng l ự c t ổ ng quát T rong khi thi ế t l ậ p mô hình 3 chi ề u ng ườ i ta s ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình đ ầ y đ ủ m ô t ả c ác quá trình chuy ể n hoá, lan truy ề n nhi ệ t- ch ấ t và thu ỷ đ ộ ng l ự c bi ể n. Có th ể p hân bi ệ t hai h ướ ng chính tu ỳ t hu ộ c vào cách ch ọ n các ph ươ ng trình: trong d ạ ng các ph ươ ng trình nguyên thu ỷ ( c ơ b ả n) ho ặ c các ph ươ ng trình d ẫ n su ấ t c ủ a chúng. Trong các ph ươ ng trình nguyên thu ỷ , ng ườ i ta s ử d ụ ng các bi ế n tr ự c ti ế p nh ư v ậ n t ố c, nhi ệ t đ ộ , áp su ấ t, v.v... Các ph ươ ng trình d ẫ n su ấ t có th ể l à ph ươ ng trình bi ế n đ ổ i xoáy, ph ươ ng trình đ ườ ng dòng,v.v.. Do ý ngh ĩ a v ậ t lý c ủ a các bi ế n tr ự c ti ế p th ườ ng r ấ t rõ ràng và kh ả n ă ng đ ơ n gi ả n h ơ n khi cho các đ i ề u ki ệ n biên ở t rên biên c ứ ng nên vi ệ c s ử d ụ ng h ệ p h ươ ng trình nguyên thu ỷ c ó nhi ề u thu ậ n l ợ i h ơ n so v ớ i các ph ươ ng trình d ẫ n su ấ t (ví d ụ c ác ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng vi ế t cho v ậ n t ố c và xoáy). C ũ ng nh ư t rong nhi ề u bài toán đ ị a- thu ỷ đ ộ ng l ự c bi ể n, mô hình toán h ọ c 3 chi ề u nhi ệ t- thu ỷ đ ộ ng l ự c bi ể n đ ượ c xây d ự ng trên c ơ s ở h ai phép x ấ p x ỉ p h ổ b i ế n: x ấ p x ỉ B ousinesq và x ấ p x ỉ t hu ỷ t ĩ nh. Trong phép x ấ p x ỉ B ousinesq gi ả t hi ế t r ằ ng s ự b i ế n đ ổ i c ủ a m ậ t đ ộ n ướ c bi ể n là không đ áng k ể , ngo ạ i tr ừ t r ườ ng h ợ p khi s ự b i ế n đ ổ i đ ó đ ượ c mô ph ỏ ng b ằ ng các bi ể u th ứ c ch ứ a grdient m ậ t đ ộ t rong m ộ t s ố t hành ph ầ n c ủ a ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng. Trên c ơ s ở n ày ph ươ ng trình liên t ụ c đ ượ c l ấ y x ấ p x ỉ n h ư t r ườ ng h ợ p ch ấ t l ỏ ng không nén. Gi ả t hi ế t thu ỷ t ĩ nh công nh ậ n s ự c ân b ằ ng gi ữ a tr ọ ng l ự c và l ự c do gradient áp su ấ t theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng gây nên. T rong h ệ p h ươ ng trình đ ầ y đ ủ n hi ệ t- thu ỷ đ ộ ng l ự c, b ứ c x ạ m ặ t tr ờ i đ ượ c xét đ ế n thông qua thông l ượ ng qua m ặ t phân cách và không có các ngu ồ n kh ố i c ủ a nhi ệ t n ă ng. Đ ộ c ong c ủ a m ặ t c ầ u qu ả đ ấ t đ ượ c xét g ầ n đ úng trên m ặ t ph ẳ ng β l ấ y to ạ đ ộ t rung tâm bi ể n ( λ 0 v à φ 0 ) làm g ố c, h ướ ng c ủ a gia t ố c tr ọ ng tr ườ ng vuông góc v ớ i m ặ t ph ẳ ng đ ó và h ệ t o ạ đ ộ đ ề c ác có d ạ ng sau: x = R( φ - φ 0 )cos λ y = R(λ - λ0) z=r-R 97
  17. trong đ ó r là kho ả ng cách đ ế n tâm trái đ ấ t, R - bán kính trái đ ấ t. Vi ệ c s ử d ụ ng h ệ t o ạ đ ộ n h ư t rên không gây ả nh h ưở ng đ áng k ể đ ố i v ớ i k ế t qu ả k hi kích th ướ c bi ể n b ị g i ớ i h ạ n trong m ộ t vài ngàn kilômét. Bên c ạ nh các phép x ấ p x ỉ n êu trên c ầ n s ử d ụ ng các ph ươ ng pháp khép kín h ệ c ác ph ươ ng trình nguyên thu ỷ b ằ ng cách tham s ố h oá các thành ph ầ n n ă ng l ượ ng r ố i, đ ặ c bi ệ t đ ố i v ớ i các quá trình có kích th ướ c đ ặ c tr ư ng nh ỏ . Đ ể x ây d ự ng mô hình toán, c ầ n xác đ ị nh quy mô quá trình trên c ơ s ở đ áp ứ ng đ ố i t ượ ng và m ụ c tiêu bài toán c ũ ng nh ư s ự b i ế n đ ộ ng c ủ a quy mô th ờ i gian c ủ a h ệ t h ố ng bi ể n. Trong ph ầ n sau đ ây chúng ta đ i sâu nghiên c ứ u các quá trình "th ờ i ti ế t bi ể n" trong đ ó ch ủ y ế u là chu k ỳ m ùa. Nh ư đ ã trình bày ở p h ầ n trên các quá trình này g ắ n li ề n v ớ i ph ổ c ủ a h ầ u h ế t các hi ệ n t ượ ng t ự n hiên đ ặ c tr ư ng c ủ a h ệ t h ố ng bi ể n. 3 .5.2. H ệ c ác ph ươ ng trình c ơ b ả n H ệ c ác ph ươ ng trình thu ỷ n hi ệ t đ ộ ng l ự c h ọ c nguyên thu ỷ l à c ơ s ở c ho t ấ t c ả c ác mô hình môi tr ườ ng n ướ c và không khí. Trong quá trình phát tri ể n c ủ a ph ươ ng pháp mô hình hoá toán h ọ c và vi ệ c tìm ki ế m kh ả n ă ng tri ể n khai gi ả i b ằ ng ph ươ ng pháp s ố c ác nhà khoa h ọ c đ ã đ ề x u ấ t và ứ ng d ụ ng nhi ề u phép x ấ p x ỉ v à đ ơ n gi ả n hoá khác nhau. Trong s ố đ ó ng ườ i ta chú tr ọ ng các bi ế n đ ổ i khác nhau c ủ a h ệ p h ươ ng trình nh ằ m d ẫ n chúng v ề d ạ ng 1 chi ề u (1D) và hai chi ề u (2D) cho phép có l ờ i gi ả i gi ả i tích ho ặ c tri ể n khai b ằ ng ph ươ ng pháp s ố t rên các máy tính nh ỏ v à v ừ a. Đ ể l àm đ ượ c vi ệ c này ng ườ i ta đ ã đ ề x u ấ t và phát tri ể n nh ữ ng phép tham s ố h oá t ươ ng ứ ng kèm theo nh ữ ng sai s ố t ấ t nhiên c ủ a t ừ ng ph ươ ng pháp. Ngày nay khi ph ươ ng ti ệ n tính toán phát tri ể n v ượ t b ậ c, vi ệ c nâng cao đ ộ c hính xác c ủ a mô hình và t ố c đ ộ x ử l ý đ áp ứ ng yêu c ầ u d ự b áo đ ã b ắ t bu ộ c các nhà nghiên c ứ u tr ở l ạ i v ớ i h ệ c ác ph ươ ng trình nguyên thu ỷ . Mô hình s ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình nguyên thu ỷ c h ỉ đ ượ c tri ể n khai đ ầ y đ ủ k hi s ử d ụ ng ph ươ ng pháp 3 chi ề u (3D) và 4 chi ề u (4D). Tuy nhiên s ố l ượ ng các ph ươ ng trình c ủ a mô hình ph ụ t hu ộ c vào s ố b i ế n c ầ n nghiên c ứ u cùng các ph ươ ng trình khép kín h ệ . Các mô hình thu ỷ n hi ệ t đ ộ ng l ự c s ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình c ơ b ả n đ ã đ ượ c phát tri ể n trong 10 n ă m g ầ n đ ây, trong đ ó có mô hình c ủ a Blumbert, Mellor ( Đ H Pricenton) và c ủ a Phòng nghiên c ứ u đ ị a thu ỷ đ ộ ng l ự c (GHER) c ủ a GS J.C.J. Nihoul (1989). Theo GS Nihoul, khái ni ệ m v ề “ th ờ i ti ế t bi ể n” bao g ồ m hoàn l ư u chung toàn bi ể n và các quá trình quy mô trung bình. S ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình thu ỷ n hi ệ t đ ộ ng l ự c l ấ y trung bình theo th ờ i gian ta có th ể t ách riêng các quá trình đ ể n ghiên c ứ u: đ ố i v ớ i các quá trình quy mô trung bình c ầ n lo ạ i tr ừ r ố i vi mô, đ ố i v ớ i hoàn l ư u chung c ầ n lo ạ i lo ạ i tr ừ c ác quá trình quy mô trung bình. 98
  18. H ệ c ác ph ươ ng trình thu ỷ n hi ệ t đ ộ ng l ự c h ọ c nguyên thu ỷ l à c ơ s ở c ho t ấ t c ả c ác mô hình môi tr ườ ng n ướ c và không khí. Trong quá trình phát tri ể n c ủ a ph ươ ng pháp mô hình hoá toán h ọ c và vi ệ c tìm ki ế m kh ả n ă ng tri ể n khai gi ả i b ằ ng ph ươ ng pháp s ố c ác nhà khoa h ọ c đ ã đ ề x u ấ t và ứ ng d ụ ng nhi ề u phép x ấ p x ỉ v à đ ơ n gi ả n hoá khác nhau. Trong s ố đ ó ng ườ i ta chú tr ọ ng các bi ế n đ ổ i khác nhau c ủ a h ệ p h ươ ng trình nh ằ m d ẫ n chúng v ề d ạ ng 1 chi ề u (1D) và hai chi ề u (2D) cho phép có các nghi ệ m gi ả i tích ho ặ c tri ể n khai b ằ ng ph ươ ng pháp s ố t rên các máy tính nh ỏ v à v ừ a. Đ ể l àm đ ượ c vi ệ c này ng ườ i ta đ ã đ ề x u ấ t và phát tri ể n nh ữ ng phép tham s ố h oá t ươ ng ứ ng kèm theo nh ữ ng sai s ố t ấ t nhiên c ủ a t ừ ng ph ươ ng pháp. Ngày nay khi ph ươ ng ti ệ n tính toán phát tri ể n v ượ t b ậ c, vi ệ c nâng cao đ ộ c hính xác c ủ a mô hình và t ố c đ ộ x ử l ý nh ằ m đ áp ứ ng yêu c ầ u d ự b áo đ ã b ắ t bu ộ c các nhà nghiên c ứ u tr ở l ạ i v ớ i h ệ c ác ph ươ ng trình nguyên thu ỷ . Mô hình s ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình nguyên thu ỷ c h ỉ đ ượ c tri ể n khai đ ầ y đ ủ k hi áp d ụ ng ph ươ ng pháp 3 chi ề u (3D) và 4 chi ề u (4D). Tuy nhiên s ố l ượ ng các ph ươ ng trình c ủ a t ừ ng mô hình l ạ i ph ụ t hu ộ c vào s ố b i ế n c ầ n nghiên c ứ u c ũ ng nh ư c ác s ơ đ ồ ( ph ươ ng trình) khép kín h ệ . Mô hình thu ỷ n hi ệ t đ ộ ng l ự c do Phòng nghiên c ứ u đ ị a- thu ỷ đ ộ ng l ự c (GHER), Đ ạ i h ọ c Liège d ướ i s ự c h ỉ đ ạ o c ủ a giáo s ư J .C.J. Nihoul (1989) đ ã phát tri ể n và ứ ng d ụ ng trong 10 n ă m g ầ n đ ây. Nh ư đ ã trình bày ở p h ầ n trên, khái ni ệ m v ề “ th ờ i ti ế t bi ể n” bao g ồ m các hi ệ n t ượ ng và quá trình t ừ q uy mô hoàn l ư u chung toàn bi ể n đ ế n quy mô trung bình. S ử d ụ ng h ệ c ác ph ươ ng trình nhi ệ t- thu ỷ đ ộ ng l ự c l ấ y trung bình theo th ờ i gian ta có th ể t ách riêng các quá trình đ ể n ghiên c ứ u: đ ố i v ớ i các quá trình quy mô trung bình c ầ n lo ạ i tr ừ r ố i vi mô, đ ố i v ớ i hoàn l ư u chung c ầ n lo ạ i lo ạ i tr ừ c ác quá trình quy mô trung bình và nh ỏ h ơ n. H ệ c ác ph ươ ng trình c ơ b ả n c ủ a mô hình g ồ m các ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng và liên t ụ c đ ã đ ượ c bi ế n đ ổ i theo gi ả t hi ế t Bousinesq và t ự a thu ỷ t ĩ nh, các ph ươ ng trình truy ề n nhi ệ t và khuy ế ch tán mu ố i. → v Các bi ế n c ủ a h ệ p h ươ ng trình g ồ m: vect ơ v ậ n t ố c , n hi ệ t đ ộ T , đ ộ m u ố i S, áp su ấ t gi ả đ ị nh q, đ ộ ng n ă ng r ố i k và t ả n mát n ă ng l ượ ng r ố i ε . Trên c ơ s ở n ày, cùng v ớ i ph ươ ng trình cân b ằ ng n ă ng l ượ ng r ố i và s ơ đ ồ t ham s ố h oá n ă ng l ượ ng r ố i quy mô v ừ a theo GHER, h ệ c ác ph ươ ng trình c ơ b ả n có d ạ ng sau: r ∇.v = 0 ( 3.74) r r ∂ ⎛ ~ ∂u ⎞ ∂u r r r r ⎜ν ⎟ + v .∇u + fe 3 × u = −∇ h q + ( 3.75) ∂x 3 ⎜ ∂x 3 ⎟ ∂t ⎝ ⎠ 99
  19. ∂ ⎛ ~ T ∂T ⎞ ∂T r ⎜λ ⎟ + v .∇T = ( 3.76) ⎜ ∂x ⎟ ∂t ∂x3 ⎝ 3⎠ ∂ ⎛ ~ S ∂S ⎞ ∂S r ⎟ ⎜λ ( 3.77) + v .∇S = ⎜ ∂x ⎟ ∂t ∂x3 ⎝ 3⎠ 2 r ∂ ⎛ ~ k ∂k ⎞ ~b ∂k r ∂b ~ ∂u ⎜λ ⎟ 0 +π −ε + + v .∇k = ν −λ ( 3.78) ∂x3 ⎜ ∂x3 ⎟ ∂t ∂x3 ∂x3 ⎝ ⎠ ∂ε r + v .∇ε = ∂t ( 3.79) r ∂ ⎛ ~ ∂ε ⎞ 2 ε ~b ε ~ ∂u ∂b ⎜ ⎟ −γ2 λ ∂x 3 ⎜ λ ∂x ⎟ + γ 1π 0 − γ 3 ε ) + k γ 1ν ∂x 3 =( ∂x 3 ⎝ 3⎠ trong đ ó: r∂ r∂ r∂ r∂ r∂ ∇ ≡ e1 + e2 + e3 ; ∇ h ≡ e1 + e2 ∂x1 ∂x2 ∂x3 ∂x1 ∂x2 rr r v ≡ u + u3e3 ; ρ − ρ0 g = b(T , S ) ; b= - ρ0 ∂q p + gx3 + ξ ; q≡ =b ; ρ0 ∂ x3 αk k 2 ; ~ αk ≈1 ν= 16ε ~y Bên c ạ nh các tham s ố đ ã nêu, f = 2 Ω cos λ - t ầ n s ố C oriolis, λ - c ác h ệ s ố ~ k huy ế ch tán r ố i, ν - n h ớ t r ố i, γ i - c ác h ệ s ố p hi th ứ n guyên O(1), ξ - t h ế c ủ a l ự c t ạ o tri ề u, ρ - m ậ t đ ộ n ướ c bi ể n ( ρ 0 l à giá tr ị q uy chi ế u c ủ a m ậ t đ ộ ). Thành ph ầ n π 0 b i ể u th ị v ai trò ngu ồ n b ổ s ung n ă ng l ượ ng r ố i do các quá trình quy mô v ừ a ho ặ c d ướ i l ướ i s ẽ đ ượ c đ ề c ậ p k ỹ t rong ph ầ n ti ế p theo. 100
  20. Để n ghiên c ứ u các đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n c ủ a c ấ u trúc nhi ệ t mu ố i và hoàn l ư u bi ể n ti ế n t ớ i thi ế t l ậ p mô hình d ự b áo chúng, vi ệ c xác đ ị nh các bi ế n đ ộ ng qui mô hoàn l ư u chung c ủ a bi ể n hay bi ế n đ ộ ng mùa đ ượ c quan tâm chú ý đ ầ u tiên. Quy mô th ờ i gian c ủ a các quá trình này s ẽ v ào c ỡ t háng, mùa và n ă m. Theo các qui t ắ c thông th ườ ng trong vi ệ c xác l ậ p ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng trung bình chúng ta s ẽ t hu đ ượ c h ệ c ác ph ươ ng trình đ ố i v ớ i các đ ặ c tr ư ng th ố ng kê qui mô nêu trên, nh ư v ậ y các bi ế n đ ộ ng qui mô v ừ a và nh ỏ h ơ n đ ã b ị l o ạ i b ỏ . Trong th ự c t ế c ác hi ệ n t ượ ng quy mô v ừ a nh ư t ri ề u, dao đ ộ ng quán tính, bão v.v.. có th ể g ây nh ữ ng ả nh h ưở ng đ áng k ể l ên qui mô tháng và mùa. Vi ệ c tham s ố h oá các ả nh h ưở ng này đ ã đ ượ c giáo s ư J .C.J. Nihoul (1989) nghiên c ứ u trên c ơ s ở p hân tích b ậ c đ ạ i l ượ ng k ế t h ợ p các k ế t qu ả đ o đ ạ c n ă ng l ượ ng r ố i bi ể n c ủ a nhi ề u nhà nghiên c ứ u trong đ ó có các công trình c ủ a Kitaigorotski (1979) và Monin và Ozmidov (1985). Đ ể đ ánh giá vai trò c ủ a thành ph ầ n này, c ầ n xem xét m ứ c đ ộ t ác đ ộ ng c ủ a nó đ ượ c th ể h i ệ n qua hai quá trình c ơ b ả n là bình l ư u- đ ố i l ư u (do v ậ n t ố c trung bình) và khuy ế ch tán r ố i. Đ ố i v ớ i quá trình bình l ư u- đ ố i l ư u, n ế u l ấ y L 1 v à u 1 l à các đ ạ i l ượ ng đ ặ c tr ư ng cho kích th ướ c ngang và v ậ n t ố c đ ố i v ớ i chuy ể n đ ộ ng qui mô v ừ a thì v ậ n t ố c th ẳ ng đ ứ ng t ươ ng ứ ng đ ố i v ớ i chuy ể n đ ộ ng r ố i có th ể đ ánh giá theo công th ứ c: u v ~ u 1 H/L 1 , trong đ ó H là đ ộ s âu. N ế u l ấ y bi ể u th ứ c tính v ậ n t ố c đ ộ ng l ự c u * = C 1 / 2 u 1 , v ớ i các đ ạ i l ượ ng đ ặ c tr ư ng: H ~ 50 m và C ~ 3.10 - 3 t a có: u v /u * ~ H /(L 1 C 1 / 2 ) ~10 - 2 . Chúng ta đ ề u bi ế t, v ậ n t ố c đ ộ ng l ự c u * đ ặ c tr ư ng cho c ườ ng đ ộ x áo tr ộ n đ ộ ng l ự c r ố i theo ph ươ ng th ẳ ng đ ứ ng, nh ư v ậ y t ừ b i ể u th ứ c trên cho th ấ y ả nh h ưở ng c ủ a đ ố i l ư u th ẳ ng đ ứ ng qui mô v ừ a th ườ ng nh ỏ h ơ n so v ớ i xáo tr ộ n r ố i do đ ó ch ỉ c ầ n chú ý t ớ i ả nh h ưở ng c ủ a r ố i ngang. Đ ố i v ớ i quá trình khuy ế ch tán r ố i, chúng ta l ầ n l ượ t xem xét các thông l ượ ng t ươ ng ứ ng. Cho r ằ ng kích th ướ c v ậ n t ố c qui mô l ớ n là u 0 v à qui mô v ừ a là u 1 t hì các thành ph ầ n c ơ b ả n trong ph ươ ng trình chuy ể n đ ộ ng s ẽ l à: ∇ (u o u 1 ), ∇ (u 1 u 1 ) o v à 2 Ω∧ u o Đ ể đ ánh giá b ậ c đ ạ i l ượ ng c ủ a các thành ph ầ n này chúng ta xem xét m ộ t s ố t r ườ ng h ợ p c ụ t h ể s au đ ây: 101
nguon tai.lieu . vn