Xem mẫu

  1. các thí nghiện. dụ? -Gợi ý cho HS rút ra -Cùng GV tiến hành kết luận thí nghiệm 1. -Phân tích kết quả. Trả lời câu hỏi C2. -Ghi nhận: rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng. Họat động 4 (......phút): Tìm hiểu gia tốc rơi tự do. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Mô tả cùng HS làm -Cùng GV làm thí 3. Gia tốc rơi tự do thí nghiệm 2 SGK. nghiệm 2 SGK. 2s g 2 -Hướng dẫn HS tính -Dựa vào công thức t gia tốc, rút ra kết tính gia tốc của sự 4. Giá trị của gia tốc rơi tự do luận. rơi tự do? -Ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở -Nêu câu hỏi C3. -Làm thí nghiệm với gấn mặt đất, các vật rơi tự do đều -Cho HS đọc SGK. vật nặng khác.Rút ra có cùng một gia tốc g. -Nhận xét các câu trả kết luận. Giá trị của g thường được lấy là -Trả lời câu hởi C3. 9,8m/s2 . lời -Đọc phần Các phép đo chính xác cho thấy g 5SGK,xem bảng kê phụ thuộc vào vĩ độ địa lý, độ cao gia tốc trong SGK. và cấu trúc địa chất nơi đo. -Trả lời câu hỏi:Gia 5. Các công thức tính quãng tốc rơi tự do còn phụ đường đi được và vận tốc chuyển thuộc vào yếu tố nào động rơi tự do trên mặt đất? Khi vật rơi tự do không có không có vận tốc đầu (v = 0 khi t = 0) thì: -Vận tốc dơi tại thời điểm t là v =gt. -Quãng đường đi được của vật sau thời gian t là s = gt2/ 2. Hoạt động 5(.....phút):H ướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời của -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội dung câu 1,2(SGK) các nhóm. -Làm việc cá nhân giải bài tập -Yêu cầu:HS trình bày đáp án. 2,3(SGK). -Ghi nhận kiến thức:Rơi tự do là -Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng.Gia tốc rơi tự do phụ vào vị trí và độ cao trên mặt đất.
  2. Hoạt động 6(.....phút):H ướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. -Những chuẩn bị bài sau. Bài 7. BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Nắm được các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều. - Nắm được phương pháp giải bài tập về động học chất điểm. - Biết cách vận dụng giải được bài tập trong chương trình. 2. Kỹ năng - Rèn luyện óc phân tích, tổng hợp và tư duy logic. - Biết cách trình bày giải bài tập.
  3. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Các đề bài tập trong SGK. - Biên soạn câu hỏi kiểm tra các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều dưới dạng trắc nghiệm. - Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản để giải một bài tập. 2. Học sinh - Tìm hiểu cách chọn hệ quy chiếu. - Xem lại kiến thức toán học giải phương trình bậc hai. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ. - Mô phỏng các bước cơ bản để giải một bài tập, ví dụ minh họa. - Biên soạn các câu hỏi, bài tập để củng cố bài giảng. - Mô phỏng chuyển động và đồ thị của vật. B. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 (.....phút): Kiểm tra bài cũ. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Đặt câu hỏi cho HS. -Viết phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều? Công thức tính vận -Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị. tốc? -Dạng đồ thị của phương trình tọa độ -Nhận xét các câu trả lời. Làm rõ cách theo thời gian? vận tốc theo thời gian? chọn trục tọa độ, gốc thời gian. -Nhận xét câu trả lời của bạn. Hoạt động 2 (.......phút):Tìm hiểu các thông tin đề bài 1 SGK, đưa ra phương pháp giải một bài tập. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Cho 1 HS đọc bài toán SGK. -Đọc đề bài trong SGK. -Gợi ý, đặt câu hỏi cho HS làm việc cá -Làm việc cá nhân: nhân thảo luận theo nhóm. Tóm tắt các thông tin từ bài toán. Tìm hiểu các kiến thức, các kĩ năng -Nhận xét đáp án, đưa ra các bước giải liên quan đến bài toán yêu cầu. -Thảo luận nêu các bước giải bài toán. bài toán. Hoạt động 3 (.....phút): Giải bài toán trình bày kết quả. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Hướng dẫn HS, cùng HS chọn hệ quy -Chọn hệ quy chiếu. chiếu, lập phương trình và vẽ đồ thị. -Lập phương trình chuyển động, công -Đặt các câu hỏi cho HS tính toán và lập thức tính vận tốc theo hệ quy chiếu đ ã bảng biến thiên. chọn. Yêu cầu HS trình bày kết quả dạng đồ -Lập bảng biến thiên (chú ý các vị trí thị của nhóm. cắt trục tung và trục hoành); vẽ đồ thị
  4. -Gợi ý cho HS phân tích kết quả rút ra tọa độ, đồ thị vận tốc (H 7.1). kết luận. -Hoạt động nhóm: căn cứ vào đồ thị, -Mô phỏng chuyển động của vật. mô tả chuyển động của vật: Từ đó ném đến khi vật đến độ cao nhất và rơi xuống. Hoạt động 4 (......phút): Tìm hiểu đề bài 2 SGK. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Cho HS đề bài 2 SGK, xem H 6.4. -Đọc đề bài 2 SGK, xem H 6.4 SGK. -Xem nhanh lời giải, trình bày cách -Hướng dẫn HS cách tính. tính hiệu các độ dời? - Cách đo gia tốc theo H 6.4 như thế -Nêu ý nghĩa của cách đo gia tốc. Cho nào? HS về nhà giải bài tập này. Hoạt động 5 (.....phút): củng cố bài giảng. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả lời của -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội dung đã chuẩn bị. các nhóm. -Trình bày các bước cơ bản để giải một -Yêu cầu: HS xem đồ thị, trình bày đáp bài toán? Mô phỏng lại chuyển động của vật án. -Đành giá nhận xét kết quả giờ dạy. trong bài? Ghi nhận: Các bước giải, cách khảo sát một chuyển động thẳng biến đổi đều. Hoạt động 6 (......phút): Hướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Yêu cầu:HS chuẩn bị bài sau. -Những chuẩn bị bài sau.
  5. Bài 8.CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU TỐC ĐỘ DÀI VÀ TỐC ĐỘ GÓC A.MỤC TIÊU 1.Kiến thức - Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng như chuyển động cong,vectơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và hướng theo chiều chuyển động. - Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều,từ đó biết cách tính tốc độ dài. - Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo. 2. kỹ năng - -Quan sát thực tiễn về chuyển động tròn. - -Tư duy lôgic để hình thành khái niệm vectơ vận tốc. B.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Các câu hỏi, công thức về chuyển tròn đều. - Biên soạn câu hỏi 1-4 SGK dưới dạng trắc nghiệm. - Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động tròn đều. - Hình vẽ H 8.2 và H 8.4. Mô hình chuyển động tròn (đồng hồ). 2. Học sinh - Ôn về vectơ độ dời, vectơ vận tốc trung bình. - Sưu tầm các tranh vẽ về chuyển động cong, chuyển động tròn. 3. Gợí ý ứng dụng CNTT - GV có thể soạn các câu hỏi trắc nghiệm kiểm tra bài cũ và cũng cố bài giảng. - -Mô phỏng chuyển động tròn đều. Sưu tầm các đoạn video về chuyển động cong,chuyển động tròn đều... C. TỔ CHỨC HOẠT CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1(....phút):kiểm tra bài cũ. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Đặt câu hỏi cho HS. -Nêu những đặt điểm của vectơ độ rời, vectơ vận tốc trung bình, vectơ vận tốc -Yêucàu 1HS lên bảng vẽ. tức thời trong chuyển động thẳng? -Vẽ hình minh họa? -Nhận xét các câu trả lời -Nhận xét câu trả lời của bạn
  6. Hoạt động 2(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động cong Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 1 SGK. 1. Vectơ vận tốc trong chuyển -Hướng dẫn HS hình -Trình bày lập luận động cong thành khái niệm vận để đưa ra khái niệm -Khi chuyển động cong, vectơ vận tốc tức thời. vận tốc tức thời. tốc luôn luôn thay đổi hướng. -So sánh với chuyển -Biễu diễn đặt điểm Trong khoảng thời gian t, chất vectơ vận tốc trên điểm dời chỗ từ M đến M’ . Vectơ động thẳng. hình vẽ H 8.2. vận tốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian đó bằng: MM ' vtb  t Nếu lấy t rất nhỏ thí M’ rất gần M. Phương của MM ' rất gần với tiếp tuyến tại M,độ lớn của MM ' rất gần với độ dài cung đường đi được s. Bằng những lập luận chặt chẽ, người ta đi đến kết luận rằng, khi t dần tới 0 thì vectơ vận tốc trung bình trở thành vectơ vận tốc tức thời v tại thời điểm t. Vectơ vận tốc tức thời có phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại M, cùng chiều với chiều chuyển động và có độ lớn là: s (khi t rất nhỏ) (8.1) v t Hoạt động 3(....phút):Tìm hiểu vectơ vận tốc trong chuyển động tr òn đều Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK -Đọc định nghĩa 2. Vectơ vận tốc trong chuyển phần 2. chuyển động tròn động tròn đều. Tốc độ dài đều trong SGK.Lấy *Chuyển động tròn là đều khi -Nêu các câu hỏi. ví dụ thực tiễn? chất điểm đi được những cung tròn -Đặt điểm của vectơ có độ dài bằng nhau trong những -Nhận xét trả lời. vận tốc trong chuyển khoảng thời gian bằng nhau tùy ý. -Hướng dẫn HS so động tròn đều?tốc độ Gọi s là độ dài cung tròn mà chất điểm đi được trong khoảng sánh. dài? thời gian t. -Trả lời câu hỏi C1. -So sánh với vectơ Tại một điểm trên đường tròn, vân tốc trong chuyển vectơ vận tốc v của chất điểm có động thẳng?
  7. phương trùng với tiếp tuyến và có chiều của chuyển động. Độ lớn của vectơ vận tốc v bằng: s = hằng số. (8.2) v t Hoạt động 4(....phút):Tìm hiểu chu kỳ và tần số trong chuyển động tròn Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 3 SGK,trả 3. Chu kì và tần số của chuyển -Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi: động tròn đều lời câu hỏi. Chuyển động tuần Gọi T là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường hoàn là gì? -Cho HS quan sát Chu kỳ và đơn vị tròn. Từ công thức (8.2) ta có: 2r đồng hồ,yêu cầu mô của chu kỳ là gì? v tả chu kỳ, tần số. Tần số và đơn vị của T tần số là gì? trong đó r là bán kính đường tròn; -Mô tả chuyển động vì v không đổi nên T là một hằng của các kim đồng hồ số và được gọi là chu kì. để minh họa. Thay cho chu kì T có thể dùng tần số f để đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng chất điểm đi được trong một giây, nên 1 f T đơn vị của tần số là héc, kí hiệu là Hz 1Hz = 1 vòng /s = 1 s-1 .
  8. Hoạt động 5(....phút):Tìm hiểu tốc độ góc Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Cho HS đọc SGK. -Đọc phần 3 SGK 4. Tốc độ góc. Liên hệ giữa tốc Xem hình H8.4 trả độ góc và tốc độ dài -Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:Tốc độ Khi chất điểm đi được một cung tròn M0M = s thì bán kính lời câu hỏi. góc và đơn vị tốc độ -Hướng dẫn HS tìm góc là gì? OM0 của nó quét được một góc ư công thức liên hệ,vận -So sánh tốc độ góc s = rư (8.5) dụng để đổi đơn vị và tốc độ dài? -Cho HS đọc SGK -Tìm mối liên hệ trong đó r là bán kính của đường tròn. Gócư được tính bằng -Hướng dẫn HS tìm giữa tốc độ góc và công thức liên hệ tốc độ dài? rađian (viết tắt là rad). Thương số của góc quét ư và thời gian t -Cho HS xem bảng -Đổi rad độ? -Đọc phần 4 SGK là tốc độ góc SGK.  -Tìm mối liên hệ (8.6)  giữa tốc độ góc và t với chu kỳ,tần số? đo bằng rađian trên giây (rad/s). -Xem bảng chu kỳ Ta có v = s /t = rư /t các hành tinh trong hay v = r (8.7) SGK.Nêu ý nghĩa? 5.Liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay với tần số f Thay công thức (8.7) vào công thức (8.3), ta có: v = r = 2ðr/T từ đó: = 2ð/T (8.8)và = 2ðf (8.9) Các công thức (8.8) và (8.9) cho ta mối liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay với tần số f. Từ (8.9), còn được gọi là tần số góc. Hoạt động 6(....phút):Vận dụng ,củng cố. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi.Nhận xét câu trả lời các -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc nghiệm nội dung câu 1-4(SGK). nhóm -Làm việc cá nhân giải bài tập 2,3(SGK) -Yêu cầu:HS trình bày đáp án. -Ghi nhận kiến thức:Chuyển động tròn đều ; vectơ vận tốc, chu kì tần số,tốc độ -Đánh giá,nhận xét kết quả giờ dạy. dài,tốc độ góc,môi liên hệ giữa các đại lượng Hoạt động 7 (.....phút): Hướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
  9. -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau -Những sự chuẩn bị cho bài sau.
nguon tai.lieu . vn