Xem mẫu

  1. gian đi . 3. Vận tôc tức thời Vectơ vận tốc tức thời tại thời điểm t, kí hiệu là vectơ v, là thương số của vectơ độ dời MM ‘ và khoảng thời gian t rất nhỏ (từ t đến t +t) thực hiện độ dời đó MM ' (khi t rất nhỏ). v t Vận tốc tức thời v tại thời điểm t đặc trưng cho chiều và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó. Mặt khác khi t rất nhỏ thì độ lớn của độ dời bằng quãng đường đi được , ta có x s (khi t rất nhỏ)  t t tức độ lớn của vận tốc tức thời luôn luôn bằng tốc độ tức thời.
  2. Hoạt động 4 (....phút): Vận dụng, củng cố. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Yêu cầu: nêu câu hỏi. Nhận xét câu trả -Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi trắc lời của các nhóm. nghiệm theo nội dung 1,2 (SGK). -Làm việc cá nhân giải bài tập 4 (SGK). -Yêu cầu: HS trình bầy đáp án. -Ghi nhận kiến thức: độ dời, vận tốc trung bình, vận tốc tức thời. -So sánh quãng đường với độ dời; tốc -Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. độ với vận tốc. -Trình bày cách vẽ, biểu diễn vận tốc. Hoạt động 5 (......phút): Huớng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau. -Những chuẩn bị cho bài sau.
  3. Bài 2. VẬN TỐC TRONG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU (Tiết 2) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách thiết lập ph ương trình chuyển động thẳng đều. Hiểu đ ược phương trình chuyển động mô tả đầy đủ các đặc tính của chuyển động. - Biết cách vẽ đồ thị tọa độ theo thời gian, vận tốc theo thời gian và từ đồ thị có thể xác định được các đặc trưng động học của chuyển động. 2. Kỹ năng - Lập phương trình chuyển động. - Vẽ đồ thị. - Khai thác đồ thị. B. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Một ống thủy tinh dài đựng nước với bọt không khí. - Chuẩn bị thí nghiệm về chuyển động thẳng và chuyển động thẳng đều. 2. Học sinh - Các đặc trưng của đại lượng vectơ? - Giấy kẻ ô li để vẽ đồ thị. 3. Gợi ý ứng dụng CNTT - Soạn câu hỏi trắc nghiệm cho phần kiểm tra bài cũ, luyện tập củng cố. - Mô phỏng chuyển động bọt khí trong ống n ước và các dạng đồ thị của chuyển động thẳng đều. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1 (.....Phút): Kiểm tra bài cũ. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Đặt câu hỏi cho HS. Cho HS lấy ví dụ. Nhớ lại khái niện của chuyển động thẳng đều, tốc độ của một vật ở lớp 8
  4. Hoạt động 2 (.....phút): Tìm hiểu chuyển động thẳng đều. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS Nội dung -Yêu cầu: HS đọc -Đọc SGK. Trả lời 1. Chuyển động thảng đều SGK, trả lời câu hỏi. câu hỏi C2. Định nghĩa: Chuyển động thẳng -Cùng HS làm thí -Cùng GV làm thí đều là chuyển động thẳng, trong đó nghiệm SGK nghiệm ống chứa bọt chất điểm có vận tốc tức thời -Hướng dẫn: HS vẽ khí. không đổi. hình, xác định tọa độ - Ghi nhận định chất điểm. nghĩa chuyển động thẳng đều. -Nêu câu hỏi cho HS -Viết công thức (2.4) thảo luận. -Vận tốc trung bình trong chuyển động -Cùng HS làm các thí thẳng đều? nghiệm kiểm chứng. -So sánh vận tốc -Khảng định kết quả. trung bình và vận tốc tức thời? -Cùng GV làm thí nghiệm kiểm chứng. Hoạt động 3 (.....phút): Thiết lập phương trình của chuyển động thẳng đều. Đồ thị vận tốc theo thời gian. Hướng dẫn Hoạt động Nội dung của GV của HS -Yêu cầu: HS -Viết công *Phương trình chuyển động thẳng đều chọn hệ quy thức tính Gọi x0 là tọa độ của chất điểm tại thời điểm ban đầu chiếu. vận tốc từ t0 = 0, x là tọa độ tại thời điểm t sau đó. Vận tốc của -Nêu câu hỏi đó suy ra chất điểm bằng: cho HS tìm công thức x  x0  hằng số v được công (2.6) t thức và vẽ -Vẽ đồ thị Từ đó: x  x0  vt được các đồ 2.6 cho 2 x  x0  vt thị. trường hợp tọa độ x là một hàm bậc nhất của thời gian t. -Xác định Công thức (1) gọi là phương trình chuyển động của độ dốc chât điểm chuyển động thẳng đều. đường thẳng 2. Đồ thị biểu diễn a. Đồ thị toạ độ -Nêu câu hỏi -Nêu ý Đường biểu diễn pt (1) là đường thẳng xiên góc nghĩa của hệ C6 xuất phát từ điểm (x0, 0). Độ dốc của đường thẳng số góc? là -Vẽ đồ thị H x  x0 tan   2.9 v t -Trả lời câu
  5. hỏi C6 Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian có giá trị bằng vận tốc. Khi v > 0, tan > 0, đường biểu diễn đi lên phía trên. Khi v < 0, tan < 0, đường biểu diễn đi xuống phía dưới. x x x0 x0 O t O t v >0 v
  6. -Ghi nhận kiến thức: chuyển động thẳng đều, phương trình chuyển động và đồ thị tọa độ – Thời gian ; vận tốc – thời gian. -Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy. -Khai thác được đồ thị dạng này. -Nêu các ý nghĩa. Hoạt động 5 (.....phút): Hướng dẫn về nhà. Hướng dẫn của GV Hoạt động của HS -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà. -Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. -Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau -Những sự chuẩn bị cho bài sau.
nguon tai.lieu . vn