Xem mẫu

  1. Chương 6 CHUYỂN ĐỘNG SÓNG CỦA CHẤT LỎNG LÝ TƯỞNG 6 .1 . C Á C P H Ư Ơ N G T R ÌN H c ơ B Ả N C Ủ A C H U Y Ê N đ ộ n g s ó n g 6.1.1. Định nghĩa Chuyên đông dao động của các hạt lỏng riêng rẽ gọi là chuyên độn g sóng. Ví dụ: sóng biển, sóng ờ sông, hổ... Sóng có thẻ là sóng ngắn, sóng dài, sóng dịch chuyển ... Nguyên nhân gây ra chuyển động sóng rất phức tạp. Nhữiìg nguyên nhân chủ y ếu có thể là, chẳng hạn, đối với sóng ha'p dẫn gây nên bởi trọng lực (khi hạt lỏng lệch khòi vị trí cân bằng thì írọng lực có xu th ế !àm cho hạt lỏng trở lại vị trí cán bằng). Sóng đàn hồi gây ra do sự dãn nở cùa chất lỏng nén được. 6.1.2. Phương trình sóng trọng lực Xét chuyển đ ộ n g sóng phát sinh do trọng lực trong chất lỏng đổng chất, lý tường, không nén được, được giới hạn bời một sđ mặt c ố định (đáy, mặt tự do ...). Già sử tại thời điểm nào đó có môt kích động trên bể mặt chất lòng. Giả thiết tại thời điểm ban đầu mật nằm ngang, vận tốc trên bể mặt bằng không, áp suất góm áp s u it trên mặt và áp suất phụ đo kích động và chỉ gây ra trong thời gian đủ bé r . Tại thời điểm ban đầu các thành phần vận tốc có dạng v = v y=\’ =fí. Tích phàn theo t hai vé phương trình Euler dưới dạng hình chiếu, chẳng hạn đối với phương trình thứ nhất ta được: 110
  2. õ v õ , ♦ '[ i V + •— - + r . — i, Iự ' ãỂ. * v' ô ỳ ổ: (6 .1. 1) J ịM - ‘ § .) „ * . » p a >» I ’ ./ I I . » '• Khi r bc thì chỉ tích phân cuối của (6.1.1) là hữu hạn còn các tích phãn còn lại bé, có thê’ bó qua. Gọi: ĩ n - ịpdt 0 là xung áp suất, khi đó xưng áp suất gây nên môt chuyển động có vận tốc với các thành phần: = í n \ . . _ _ ỡ V ;V = ( 6 . 1. 2 ) at ôy dĩ Vậy chuyển động gây ra do xung áp suất là chuyển động có thê. Do đó tồn tại thế vận tốc sao cho V = gradỳt, và thế vận tốc dó có (hể xem là do tác động cùa xung áp suất TI = -prt. Vì chất lỏng thoà mãn các giả thiết về định lý Lagrange nẽn chuyển động cúa chãi lỏng là không xoáy. Ký hiệu là thế vận tốc và do đó: V = gradiỊ>. (6.1.3) Từ phương trình liên tục divý = 0 , ta suy ra: Aệ = 0 . (6.1.4) Tích phân Cauchy: £ =- Q - L v 2 - u + F(t) (6.1.5) p Ot 2w trong đó u là thế cùa lực ngoài. Nếu xem lực ngoài chỉlà trọng lực u - Ị>: và chuyển động xáy đừ chậm để có thể bò qua đại lượng —- , khi đó ( 6 .1.5) trờ thành: 111
  3. Đặt: , =- ịF ( t) d t%khi dó (6 .1. 6 ) có dạng : 0 (6.1.7) p Of đổng thời: ( 6 . 1 .8 ) và p = ỊỊradỳ/ . (6.1.9). Các phương trình (6.1.7), (6.1.8), (6.1.9) xác định chuyển dộng gây nên do xung áp suất. Ta cần thiết lập các điểu kiện đầu và điểu kiện biên để nghiệm của bài toán là duy nhất. Trên các mặt c ố định (đáy )ta đều có: v „ = % = ớ. (6 . 1 . 1 0 ). õìì Trên mặt tự do áp suất là áp suất không khí p 0 vì thế: Po = _ p. dí Đặt: ệ , = , + — / p ta có: RZ-Pịl =- —ì l - g Z' (6.1.11). p õt 5 G iả sừ tại t phương trình m ặt tự đo có dạng: z = ị{x,y,t). Vậy từ ( 6 .1.11) suy ra: ^ (* -ặ )+ * ỉ- 0 (6 . 1 . 1 2 )
  4. (6.1.13) I Õỳ:ị.\.y .().r) hoặc: (6.1.14) X cV f)ạo hàm hai vế (6.1.14) theo / ta đirợc: (6.1.15) ôt g ừ - M Có thế giá thiết rằng — khác V . rất ít. vì thế tai z=0 (thay cho dt r= £, ) ta có điều kiện biên gần đúng sau: r:= Ẽ k =- i ^ . . (6. , . l6) - õ= g õr Điéu kiện đẩu: già sự kích động ban đáu cùa mặt tự do được biểu diễn bời hàiT>4( v. v.O),từ (6.1.14) suy ra tại t=0 và := 0, ta có: (6.1.17) Xem vận tốc ban đầu sinh ra do xung áp suất Ji(.v. V',r), khi dó thế vận tốc ban đầu sẽ là: ,(.v..y/>.0)= --n(.x.y.O ). p Vậy thè ,(x,y,z,tj trên mặt thoáng : - 0, tại thời điểm ban đầu r = Of thoà mãn các điều kiện ộ = - Lp Tự V. y,0), ôt = - g Ụ i . V.0). (6.1.18). 113 *
  5. Để đơn gian dưới đây ta thay v .r.o b ờ i (\. v,-.r).Tóm lại chuyển động sóng khống xoáy cùa chất lòng lý tường không nén được xảy ra dưới tác dụng của trọng lực dược xác định theo các công thức p dt p trong đó
  6. ỠO „ — = 0 (6.2.3) on Khi z = 0 thì:
  7. Thê vân tốc của chuyến động sóng phẳng trong chát lòng vó c hạn được xác định llìeo (6.2.10) với tuỳ ý. Do tính tuyên tính của phương trình (6.2.2), (6.2.4) nên tổng cùa một sô' nghiệm riéng của phưưng trình cũng là nghiệm của phương trình đó. Xét trường hợp đơn gián khi a = £ = 0 Ta có: (Ị) = Cek' sinkx('OSơ / . (6.2- Phương trình mặt tự do được xác định từ điểu kiên : Cơsin kx sin at . Ký hiệu a = —— , ta có: s iỈO I- . . 0 = — e ' sinkxi ơsor (6.2-13) ơ 4 = a s in k x s in G ỉ. (6.2.14) Vậy tại mỗi thời điểm xác định tiết diện của các mặt chất lỏng cắt bỡi một mặt phảng song song với mật Ox- là đường hình sin. Biẽn độ sóng là: \A\ = \usin ơ/j < jí/|. Piôíĩn sóng là đường hình sin với độ cao thay đổi theo quy luật đicu hòa: 116
  8. A = asiti .. Ỉ Ỉ L - = _ JÍL . => + ///Ịroiitvl = I-. (6.2.17) V, V. CO.VẲ.V sin k . Đ ế nhận được họ đườiig dòng (6.2.17), ta chỉ cần vẽ một đường ứng với một giá trị hằng sổ
  9. dx k: , _ ^ _ 1: • I. V, = — = a o e ■■c o s k x . I o s a r , V. = — = ư ơ t ' s in k x . COS o f ' d t ° - (It Suy ra: •V =
  10. tự do dịch chuyên về mội phía xác định. Các đinh và chân sóng ờ các điểm: kx + a t - /m ịn = 0 ,± J,± 2 ...), nghĩa là tại những thời điểm khác nhau thì những vị trí của chúng khác nhau. Ta có: ơ tm k k Vây toàn bộ sóng dịch chuyển về phía âm của trục ox với vận tốc: k \k T 2n (Hình dạng mặt thoáng thì dịch chuyển còn hạt lỏng vẫn chuyển động quanh vị trí cân bằng). Các thành phần vận tốc: vx= — = a o e >: co sịkx + o r ), ô.x = u a e h sinịkx + a t ) . dz Ta có hàm dòng: ọ = — e L' í os(kx + ơ r). ơ Do vậv phương txình đường dòng phụ thuộc thời gian và đường dòng sẽ khác quỹ đạo. Cũng lập luận như đối với (6..2.19) ta có: ,v= x 0 + a e k:" sin(Lx + ar), : = z0 — a e k:“c o sịkx + lơ /) Và do đó phương trìá h quỹ đạo: (X - A „r +(z - Zof = a-V fc' . (6.2.25) Nhu vây quỹ đạo gần đúng là các đường tròn với bán kính: R = a e k'" vì th ế bán kính càng bé nếu hạt ờ càng sâu. 119
  11. Nếu tronc biếu thức (6.2.21) ta thay (Ẳ.V+ cr/) bới (fc\ - ar) thì đư ợ c s ó n g tiến vể phía d ư ơ n g của trục o .x 6.2.3. Sóng tro n g c h ấ t lòng có độ sáu hữu han Giả sứ chất lỏng có độ sâu hữu hạn //, trở lại nghiêm (6.2.7): pịz)~ c tek: +c,e~k:, Xem đáy nằm ngang, từ điều kiện biên : — = 0 khi z= -h õz ta có: c,e ^ -C e^ O . Nếu chọn: Ci= —Ceu',C , Ce~u' , thì nghiệm của bài toán iưcmg ứng sẽ là: p(7.)= C chk(: + h ). (6.3.1) a) S ó n g đ ứ n g T h ế vận tốc tương ứng: 4» = C c/ik(z + h )sin (x - Ị,)( o s (a t + e ) . (6.3.2) Từ điều kiên: ^ = ~ k h i2 = 0 & X ta có: ksltk/ì= —- chkh - gkthkh . (6.3.3) X Phưong trình m ặt tự do: 4 = - —— (z = ()) = vhkhsin k ịx - 4)i7/;(ơ/ + e) X St g 120
  12. Đật: - — f h k h = a và xct ậ = E = 0 , ta dược: (JV rhk(z + h) . , , . . d> = —- ——— - — sill k.\ cos a t.c = sill k.\ sit) Of (6.3.4) Ơ ilikh Các thành phán vận lốc: u vk
  13. Biểu thúc (6.3.8) cũng ihu được nếu cho h 00 . Từ (6.3.8) ta Ihấy rầng vận tốc truyển sóng phụ thuộc vào độ dài sóng. Các thành phần vận tốc: ưvh clỉk(z + It) (, _ V V. = ~2— —— ——— (Oilfcv - ơ r ) ơ chkh v’ agh sh k(z + h ) . /, V. = - 5———— —— s im k x - ơ n ơ ilikh ch kị z0 + h) X =x0 -a sin{ k x n - or). cỉìkh Quỹ đạo: (6.3.9) sh kị z0 + lỉ) 2 = z0 +a i Os(kxn - o t). shkli Từ (6.3.9) suy ra: (* - * 0 ? + (z - zo f ( cẩ chk(z0 +h) )2 sh kị z0 + h ) ư chkh shkh Vậy quỹ đạo là họ êlíp. 122
  14. Chương 7 CHẤT LỎNG THỰC KHÔNG NÉN Được 7.1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH NAVIER-STOCK 7.1.1. Tenxơ vận tốc biến dạng và tenxơ ứng suất Ta đã xét chất lỏng lý tường, tức là chất lỏng mà lực mặt chỉ có thành phẩn ứng suất pháp theo phương pháp tuyến cùa yếu tô' mảt và hướng vào bên trong mặt. Trong chất lỏng thực, do có tính nội m a sát nẽn lực mặt còn có thành phần trong mặt phảng mật tiếp với yếu tô' mật mà ta gọi là ứng suất tiếp. Theo công thức (2.2.4) của Chương 2 ta có: Pn = OPx + pPy + yp: (7-11) trong đó p„ là véc tơ lực m ật tính trên m ột đơn vị diện tích của yếu tồ mặt và phụ thuộc vào hướng của pháp tuyến yếu tô' mặt, a ,p * y là c á c C auchyn chỉ phương của véc tơ p h á p tuyến của yếu tố m ặt, p x ,p y>pz là các véc tơ lực mặt dối với các yếu tố mặt mà pháp tuyến ngoài của chiúng song song và cùng chiểu với các trục ox.oy.oz . Gọi: p X= [l> . p ,v •>.: ). P y = l/7,., - P y y • p y : )- P z = *P -.y - P - ) Nếu ký hiệu /, j . k tương ứng là X, y, z khi đó p„ gọi là ứng suất pháp còn p,t gọi là ứng suất tiếp ( i * ị ). Tenxơ: 123
  15. V , /»„ /\, /\, >,; = /3 (7.1.2) /»:, >:» p,. ) được gọi là tenxơ ứng suất. Để xác định các thành phần cùa lenxcT (7.1.2) người ta đưa vào các giả thiết sau: A ) Khi không có tính nhớt thì tenxơ (7.1 ..2) trờ vé ten xo cùa chất lỏng lý tướng, tức là các thành phần cùa nó thóa m ăn các đ iều kiện: P..--P i*j ■ Từ đó ta có rhể đặt: / \ v = - / > + 'y y . Pn >v:='y.- (7 .1 . 3) với tv chỉ khác không trong chất lỏng thực. B) Các đại lượng ttỊ là các hàm tuyến tính thuần nhất cùa các thành phẩn tenxơ vận tốc biến dạng, trong đó các hệ sô cùa hàm này không phụ thuộc vào việc chọn hệ toạ độ vuông góc. Ta đã có tenxơ vận tốc biến dạng theo (1.3.9) Chương 1: V 2 V e, ĩ 6' - 0, 2 ' với: ỡv> ÔV’v Ỡr. E/ = ổv ,E- = ặ y * 0 ở\’ ỡv. ơ\\. ch\. _ ỡr_ ỡ rd ỡr. = ri£ + ! > , 0 = ^ + ^ , 0 d\'õ\' = IJ L + r_L ổy ổr ổv ổ: ổv ổy 124
  16. Giá thiết B vé lính tuyến tính cúa sự phụ thuộc là thòng thirờng vi dó là sư phu thuộc đcm giàn nhất. Tính độc lập của hệ số cùa các hàm tuyến tính đòi với việc chọn các hệ trục tọa độ vuông góc dựa trẽn lính dẳng hướng cúa chất lỏng nhớt, tức là lính thuần nhát theo các phương khác nhau. Xéi mặt bậc hai: ZịỰ + e:xỳ + z
  17. Hệ thức thứ hai cững nhận được bẳng cách xét tương tự. Xé! phép biến đổi toa độ: x = x . , z=- y . Các trục toạ đô mới vẫn là các trục chính cùa tenxơ vận tốc biến dạng và ta có các công thức sau: V, = V, , Vv = V . , V. = - V y * ỡv, to* e/ = - i r = ~ Jr = eJ Ôx ôx * dv e2 = - r r = eì dy e )= e 2 t.x x - t.x x ’ Theo giả thiết B ta có: t xy = 1 1 ^ 1 + a2e* +aje*Ị = « /* / + a ìe ->- {xx = a iei + a2e2 + a ìí'.ì- Từ đó suy ra: a 2-O ị Ký hiệu: aỊ - X + 2\x, cỉ2 — ci) —À. ta viết lại các công thức (7.1. 6 ) và (7.1.7) dưới dạng: r , v =*>(*/ + « í + e3)+2ịU!l tyY = ^ { e , + e 2 + e s )+ 2 \ie 7 (7.1.8) ếtV = x { e , + e ĩ + e ĩ )+ 2 ịx e 1, Cũng theo giả thiết B, ta có chẳng hạn: *, V = ia4el + a se2 + “(,«))■ (7.1.9) Xét phép biến đổi toạ độ: X = X . y = -ý, z - -Z. 126
  18. Các trục toạ độ mới cũng là các trục chính cúa tenxơ vận tốc bicn dạna và ta có: = 'V ->\ = ~ ' I. ’ e , = e ,,e ] = e2 ,e] = e , t Cõng thức cuối cùng suy ra từ nhân xét sau: ỉ là hình chiếu trên trục y cùa ứng suất tác dụng lên diện tích có pháp tuyến ngoài trùng với phương trục X còn / là hình chiếu trẽn trục y của ứng suất cũng tác dụng lên diộn tích đó nhưng do trục y và trục y ngược hướng nhau nên ta có kết quả trên. Theo giả thiết B ta có: 1 IV - U4*1 + a Ả + a 6e ) = ~( u4 = a Ị = a 6 = 0 Do vậy I =0. Chímg minh tương tự, ta có : Như vậy các trục toạ độ mới X, y , z cũng là các trục chính của tenxơ vận tốc biến dạng. Các thành phần của tenxơ ứng suất có dạng: p y = —p + XdivV + 2ịiej p = - Ị ) + XdivV + 2ịie2 (7.1.10) p . . = - p + XdivV + 2ị.veỊ p . = p = 0 . ‘ XV y - : .í Ta thẩy các trục chính cùa tenxơ ứng suất trùng với các trục chính của tenxơ vận tổc biến dạng. Tenxơ ứng suất trong hệ mới, theo (7.1.10) sẽ là : P = ( - p + h J ivV )ỉ + 2ịxỳ. (7.1.11) Trong đó / là tenxơ đơn vị, còn: 127
  19. e, 0 0^ ♦= 0 e2 0 0 0 e ,j Nhưng do các thành phần tương ứng của hai tenxơ bâng nhau trong một hộ toạ độ nào đó thì chúng cũng bằng nhau trong hệ toạ độ bất kỳ khác. Vậy trong hệ toạ độ -V, y. 2 ta có: -0, V 2 2 ' Pyx Pvy 0 0' Ọ py\ Pyy Py. = (—/> + XdivV) ° ỉ 0 + 2 ;/ z2 - 0, ? 2 ' !>:> P:: , {0 0 h - 0, - 0 , C. 2 : 2 ' ■ Từ dó ta suy ra các hộ thức sau: P.X.Ì ~ ~ p + + “2HE I p = -Ị) + hJivV + 2ụ.e, (7.1.12) p „ = - p + dìvV + 2ụZị = Py, l>y. = Ị)x: =ịíQ 2. (7.1.13) !>y: = p-.y =M0/.- Từ các hệ thức trên ta thấy tenxơ ứng suất là đối xứng. Đế xác định hộ số À ta có thê đưa ra giả thiết: Xem áp lực trong chất lòng thực luôn luôn bằng trung bình cộng với dấu ngược lại của ba ứng suất tác dụng lên ba diện tích vuông góc vói nhau, tức là: p = --(p.*.s +p„ + px ) ■ (7.1.14) Từ (7.1.12), ta có: (>„ +>vy + p .. ) = - 3 p + (3Ằ + 2 (ii lỉivV . (7.1.15) 128
  20. Với chài lóng khóng ncn được thì (7.1.15) trùng với (7.1 14). Đẽ già Ihict Irén đúng cho trường hợp tống qiiíit ta cấn đật: X= . (7.1.16) Thay (7 .1.16) vào (7.1.12), ta có: - nv Ị) = - Ị) - - ụ d ivY + " 3 õỵ 2 - ổi’v p... / vv - ~p - V í H v V + 2*■* li — ÕY y — c^v p .. =- p - -yu li\-Y + 3 ô: ./ft- ỉ’ụ = M / dv\ ÕV; > Ị \ , =M V ỉt ôÃ ) ' dl ± Ẽ ỉl (7.1.17) õ : ỡv tro n g dó // gọi ià hộ sô' nội ma sát hay hệ số nhứt. Thứ nguyên của // là: ML ' T 1, với ký hiệu M là thứ nguyên khối lượng, L là (hú n g u yên độ dài, T là thứ nguyên thời gian và có thể tính theo các cớ n g thức cuối của (7.1.17). Thông thường Iigirời ta còn dùng đại lượrm : Ịị = ^ để thay c h o hệ số nhớt J.ivà được gọi là hộ sò nhớt p đ ộ n g học. 7.1.2. Hệ phưưng trình Navier - Stock Theo Chương 2. ta đã thiết lập phương trình tống quát cùa c h u y ển động cùa môi trường liên tục: 129
nguon tai.lieu . vn