Xem mẫu

  1. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ PHẦN I THUYÊT MINH DỰ AN ́ ́ MỞ ĐÂU ̀ Mỏ đá set Cuc Đường đã được khai thac từ năm 1994 theo giây phep khai ́ ́ ́ ́ ́ thac khoang san số 97/QĐ-QLTN ngay 19/3/1994 cua Bộ Công Nghiêp câp cho ́ ́ ̉ ̀ ̉ ̣ ́ Công ty Than Nôi Đia, là nguôn cung câp đá set cho nhà may Xi măng La Hiên. ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ Hiên nay, nhà may đang trong quá trinh đâu tư nâng công suât theo chu ̉ tr ương ̣ ́ ̀ ̀ ́ cua Tông công ty Than Viêt Nam. Tuy vây trước đây mỏ mới chỉ được thiêt kế ̉ ̉ ̣ ̣ ́ cho san lượng 21.130T/N và pham vi khai thac đã được câp hiên nay không cho ̉ ̣ ́ ́ ̣ phep nâng san lượng khai thac để đap ứng nhu câu nguyên liêu cho nhà may ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́ đang được cai tao, đôi mới công nghê. Do vây cân đâu tư cai tao mở rông khu ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ mỏ hiên có để có đủ năng lực khai thac đá set với san lượng lớn hơn cho Nhà ̣ ́ ́ ̉ ́ may xi măng La Hiên. Với san lượng đá thương phâm hang năm cua mo ̉ la ̀ 120.000T/N đat tiêu ̉ ̉ ̀ ̉ ̣ chuân câp cho san xuât xi măng co ́ cac ham l ượng nh ư: SiO 2 =60-70%; Fe2O3 ̉ ́ ̉ ́ ́ ̀ ≥ 6,0%; Al2O3 ≥ 15,0% để câp cho nhà may Xi măng La Hiên. ́ ́ Thực hiên luât Bao vệ Môi trường, năm 1994 mỏ đá set Cuc Đường đã ̣ ̣ ̉ ́ ́ tiên hanh lâp bao cao đanh giá tac đông môi trường dự an khai thac mỏ đá set ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ Cuc Đường. ́ Căn cứ Quyết định 71/2008/QĐ-TTg của Th ủ tướng Chính ph ủ v ề ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường và thông t ư s ố 34/2009/TT-BTNMT quy định về lập, phê duyệt, kiểm tra, xác nhận Dự án c ải t ạo, ph ục h ồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với ho ạt đ ộng khai thác khoáng sản, Công ty Cổ phân xi măng La Hiên VVMI đã phối hợp với đơn vị ̀ tư vấn là Công ty cổ phần công ngh ệ môi tr ường Hi ếu Anh ti ến hành l ập d ự án cải tạo, phục hồi môi trường mở rông diên tich đôi v ới mo ̉ đa ́ set Cuc ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ Đường tai xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên. ̣ ́ ̣ ̉ ́ CHƯƠNG I Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 1 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  2. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ KHAI QUAT CHUNG VỀ DỰ AN ́ ́ ́ 1.1. Thông tin chung 1.1.1. Tên dự an ́ Dự an đâu tư khai thac mỏ đá set Cuc Đường ́ ̀ ́ ́ ́ 1.1.2. Chủ dự án Công ty Cổ phân xi măng La Hiên VVMI ̀ - Địa chỉ : Xã La Hiên, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ̣ ̉ ́ - Điện thoại: 0280 3829 154 - Fax : 0280 3829 154 - Đại diện : Ông Lê Quang Binh ̀ Chức vụ : Giám đốc. 1.1.3. Hinh thức đâu tư ̀ ̀ Đâu tư mở rông mỏ hiên có để có đủ năng lực khai thac đá set với san ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉ lượng 120.000T/N. 1.2. Cơ sở lâp dự an ̣ ́ 1.2.1. Cơ sở pháp lý Luật Bảo vệ môi trường năm 2005 do Quốc hội nước CHXHCN Vi ệt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005; - Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật khoáng sản ngay 20/03/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số đi ều ̀ của Luật khoáng sản ngày 14/06/2005; - Luật đầu tư năm 2006 và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị đinh số 160/2005/NĐ-CP ngay 27/12/2005 cua Chinh phủ về viêc ̣ ̀ ̉ ́ ̣ quy đinh chi tiêt và hướng dân thi hanh môt số điêu cua Luât Khoang san; ̣ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ - Nghị đinh số 07/2009/NĐ-CP ngay 22/01/2009 cua Chinh phủ về viêc ̣ ̀ ̉ ́ ̣ sửa đôi bổ sung môt số điêu cua Nghị đinh 160/2005/NĐ-CP, quy đinh chi tiêt ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ và hướng dân thi hanh Luât Khoang san và luât sửa đôi bổ sung môt số điêu cua ̃ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̉ ̣ Luât Khoang san; ́ ̉ - Nghị định số 63/2008/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13/05/2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản; - Nghị đinh số 12/2009/NĐ-CP ngay 12/02/2009 cua Chinh phủ về quan ly ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ dự an đâu tư xây dựng công trinh; ́ ̀ ̀ Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 2 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  3. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ - Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo v ệ môi trường; - Nghị định số 21/2008/QĐ-TTg ngày 28/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường; - Nghị định số 28/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/3/2010 quy định về mức lương tối thiểu chung. - Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của chính phủ về Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ ph ụ cấp lương trong các công ty nhà nước. - Quyết định số 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ về ký quỹ cải tao, phục hồi môi trường đối với hoạt động khoáng sản; - Thông tư 34/2009/TT-BTN ngay 31/12/2009 cua Bộ tai nguyên và Môi ̀ ̉ ̀ trường quy đinh về lâp, phê duyêt, kiêm tra, xac nhân Dự an cai tao, phuc hôi ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ môi trường đôi với hoat đông khai thac khoang san; ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ - Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngay 26/03/2009 cua Bộ Xây Dựng quy ̀ ̉ đinh chi tiêt môt số nôi dung cua Nghị đinh số 12/2009/NĐ-CP ngay 12/02/2009 ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ cua Chinh phủ về quan lý dự an đâu tư xây dựng công trinh; ̉ ́ ̉ ́ ̀ ̀ - Công văn số 1258/UBND-TNMT ngày 11/08/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc triển khai thực hiện Quyết định số: 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/05/2008 của Thủ tướng Chính phủ; Giây phep khai thac khoang san số 97/2004/QĐ-QLTN ngay 19/3/1994 cua ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̉ Bộ Công Nghiêp câp cho Công Ty than Nôi Đia. ̣ ́ ̣ ̣ 1.2.2. Căn cứ kỹ thuật - Văn ban số 157/BXD-VP ngay 14/8/2007 cua Bộ xây dựng về viêc công ̉ ̀ ̉ ̣ bố đinh mức, chi phí quan lý dự an và tư vân đâu tư xây dựng công trinh; ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ - Quyêt đinh 2279/2006/QĐ- UBND ngay 16/10/2006 cua UBND tinh Thai ̀ ̉ ̉ ́ Nguyên về viêc ban hanh bộ đơn giá xây dựng cơ ban tinh Thai Nguyên. ̣ ̀ ̉ ̉ ́ - Văn bản số 1820/UBND-XDCB ngày 28/12/2007 của UBND tỉnh Thái Nguyên về công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh; - Tài liệu về thiết kế kĩ thuật mỏ đá set Cuc Đường, xã Cuc Đường, ́ ́ ́ huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên; ̣ ̉ ́ Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 3 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  4. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ - Một số tài liệu liên quan khác; 1.2.3. Tổ chức tư vân lâp dự an ́ ̣ ́ - Đơn vị tư vấn: Công ty cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh - Địa chỉ: Số 444, tổ 22, phường Phan Đình Phùng, thành ph ố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Điện thoại: 0280.2468.999 Fax: 0280.3756.262 - Giám đốc: Trần Mạc Hoài Nam - Email: hieuanhjsc@gmail.com; ceo@hieuanh.com.vn - Website : www.hieuanh.com.vn Bang 1.1. Danh sach những người tham gia lâp dự an cai tao, ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̣ phuc hôi môi trường ̣ ̀ TT Họ và Tên Hoc vị đao tao ̣ ̀ ̣ Chức vụ 1 Ngô Thanh Quân Kỹ sư KH môi trường Trưởng phong kinh doanh ̀ 2 Kỹ sư KH môi trường Nhân viên phong ĐTM ̀ 3 Kỹ sư KH môi trường Nhân viên phong ĐTM ̀ 4 Kỹ sư KH môi trường Nhân viên phong ĐTM ̀ 1.3. Điều kiện tự nhiên - kinh tế xã hội 1.3.1. Điều kiện tự nhiên 1.3.1.1. Vị trí đia lý ̣ Mỏ đá sét Cúc Đường nằm bên trái quốc lộ 1B từ Thái Nguyên đi Lạng Sơn, cách quốc lộ 1B 5km và cách thành phố Thái Nguyên 27km về phía B ắc, với diện tích khai thác là 35,5 ha, khu mỏ có các tọa độ địa lý như sau: 21056’- 21045’ độ vĩ bắc 10056’ - 105048’ độ kinh đông Các hướng tiếp giáp của mỏ sét như sau: - Phía Đông giáp đồi đất - Phía Tây giáp ao, ruộng. - Phía Bắc giáp ruộng lúa. - Phía Nam giáp đồi đất. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 4 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  5. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Rué ng ló a §-ê ng ®i ThÇn s a §-ê ng ®i Có c §-ê ng Rué ng ló a Má s Ðt Có c §- ê ng §åi §åi §åi §-ê ng ®i La Hiªn Hình 1.1. Sơ đồ mỏ đá sét Cúc Đường Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 5 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  6. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ 1.3.1.2. Đia hinh Mỏ đá sét Cúc Đường có địa hình bào mòn xâm th ực, độ cao từ 50- 130m. Khu mỏ gồm các dải đồi thấp, nhấp nhô, dạng yên ng ựa có h ướng chạy gần bắc nam, các đồi được phân cắt bởi các thung lũng sâu và suối. 1.3.1.3. Cấu trúc khu mỏ a. Kiến tạo Trong phạm vi khu vực mỏ quan sát thấy một đứt gãy F 1 chạy theo hường đông bắc- tây nam là đứt gãy phân chia giữa đá vôi C-P bs và đá phiến sét T1-2 sh . Đứt gãy nằn ở phía bắc khu mỏ chạy dài khoảng 2,7 km. Đới dăm kết quan sát tại điểm lộ 13;15 (ngoài phạm vi nhỏ). Tại đây th ấy đới dăm k ết khá rộng. Căn cứ vào sự định hướng của các mảnh dăm ta th ấy rõ đứt g ẫy hoạt động từ tây sang đông và yếu dần đi. Mặt trượt đứt gẫy nghiêng v ề phía nam. Cánh trượt bắc được nâng lên xuất lộ đá vôi C-P bs, cánh trượt nam tụt xuống xuất lộ các tầng Cúc Đường. Đây là đứt gẫy thuận, góc dốc của mặt trượt gần như dốc đứng, đứt gãy này không ảnh hưởng đến quá trình khia thác mỏ. b. Địa chất Mỏ đá sét Cúc Đường thuộc địa tầng T 1-2 sh nằm kẹp giữa hai giải đá vôi C-Pbs. Đá phiến sét T1-2 sh phân bố thành một dải hẹp và dài, thế nằm 1400- 1600, góc độ 450 - 700 . Đá bị ép nén phân lớp mỏng có nhiều mặt láng bóng và nếp uốn nhỏ, đá bị biến chất yếu, bao gồm đá phi ến sét ch ưa phong hóa và đá phiến sét đã phong hóa. 1.3.1.4. Điều kiện thủy văn a. Nước mặt Trong khu vực mỏ có hai suối chính chảy qua là suối Cúc Đường và su ối Đồng Rong. Lưu lượng của hai suối này thay đổi rõ rệt theo mùa. Ngoài ra xung quanh khu mỏ còn có một số ao hồ cung cấp nước tưới tiêu cho cây màu, lúa cho nhân dân khu vực. Đặc trưng của nước trên mặt ở khu mỏ là trong nước giàu các thành phần bicacbonat can xi. b. Nước ngầm Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 6 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  7. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Dựa vào sự khoanh định ranh giới địa chất và khả năng chứa nước của các loại đất đá, gồm các tầng chứa nước như sau: - Tầng chứa nước đệ tứ (Q); - Tầng trầm tích Triat Hệ tầng sông Hiến T1-2sh. - Tầng chứa nước trong trầm tích Cacbon-Pecmi. Hệ thống Bắc Sơn C- Pbs. - Tầng chứa nước trong đá phun trào Ryôlít. 1.3.1.5. Điều kiện khí tượng Khu vực mỏ đá sét Cuc Đường chiu anh hưởng cua khí hâu miên Băc ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ́ Viêt Nam. Khí hâu được chia lam 2 mùa rõ rệt. ̣ ̣ ̀ + Mùa mưa kéo dài từ tháng 4 đến cuôi tháng 9 với lượng mưa trung ́ binh từ 300 – 400 mm, khí hâu âm ướt, nhiêt độ trung binh từ 25 – 29 0C, riêng ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ thang 7 có những ngay nhiêt độ lên tới 390C. ́ ̀ ̣ + Mua khô keo dai từ thang 10 đên hêt thang 3 năm sau, khí hâu khô kem ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ theo gió mua đông băc lam cho khí hâu trở nên ret, độ âm thâp. Lượng mưa ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ trong mua khô it, trung binh 100 mm. Nhiêt độ trung binh từ 13 – 150C. ̀ ́ ̀ ̣ ̀  Nhiệt độ không khí Nhiệt độ trung bình năm dao động khoang 23 0C - 240C. Nhiệt độ cao ̉ nhât cua thang nong nhât là 28,8 C (thang 6). Nhiệt độ thấp nhất cua thang ́ ̉ ́ ́ ́ 0 ́ ̉ ́ lanh nhât là 15,7 (thang 1). ̣ ́ 0 ́  Độ ẩm không khí + Độ ẩm tương đối trung bình thang của không khí ́ : 82% + Độ ẩm tương đối trung bình tháng lớn nhất thang ( thang 4) ́ ́ : 96% + Độ ẩm tương đối trung bình tháng thấp nhất (thang 1) ́ : 78,8%  Lượng mưa + Số ngày mưa trung bình năm : 142 ngày/năm + Lượng mưa trung bình tháng lớn nhất (tháng 8) : 433 mm + Lượng mưa trung bình tháng nhỏ nhất (tháng 1) : 22 mm + Lượng mưa trung bình năm : 2.000 - 2.500 mm Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 7 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  8. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ + Cường độ mưa trung bình : 150 mm/h  Tôc độ gió và hướng gió ́ Vì nằm trong n ội địa vùng Đông B ắc nên khu v ực h ầu nh ư không chịu ảnh hưở ng trực ti ếp c ủa bão. Còn gió mùa đông b ắc đ ợt nào m ạnh nhất thổi qua thì s ức gió cũng ch ỉ t ới c ấp 3 – 4. Nh ưng th ời kỳ giao ti ếp đổi mùa (mùa thu, nh ất là mùa xuân) hay xu ất hi ện l ốc, giông t ố đ ịa phươ ng với tốc đ ộ gió lên t ới c ấp 8 – 9 gây h ậu qu ả nghiêm tr ọng. + Tốc độ gió trung bình năm : 1,9 m/s. + Tốc độ gió lớn nhất : 24 m/s  Nắng và bức xạ - Số giờ nắng trung bình cả năm : 1588 giờ - Số giờ nắng trung bình lớn nhất trong tháng : 187 giờ - Số giờ nắng trung bình nhỏ nhất trong tháng : 46 giờ - Bức xạ trung bình năm : 122 kcal/cm2/năm.  Các hiện tượng thiên nhiên bất thường Trong khu vực thực hiện dự an có cac dạng thời tiết đặc biệt như: gió ́ ́ mùa Đông Bắc, sương muối, nồm, mây mù. Trong thời gian gần đây, tỉnh Thái Nguyên đã ghi nh ận các đ ợt n ắng lên tới 40 C và các đợt lạnh kỷ lục năm 2008 nhiệt độ xuống đến 9 oC. Tuy nhiên o đây chỉ là những biểu hiện của sự biến đổi khí hậu chung trên thế giới. Tại khu vực thực hiện dự án hầu như không có các hiện tượng bất th ường nh ư bão lụt với cường độ lớn xảy ra. 1.3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội 1.3.2.1. Kinh tế Xã Cuc Đường là một trong những xã thuộc diện khó khăn của huyện ́ Võ Nhai. Nguồn thu nhập chủ yếu của người dân trong yếu từ sản xuất nông - lâm nghiệp kết hợp với chăn nuôi. Bình quân lương th ực đầu người là 300kg/năm. Ngoài ra còn có một số hộ gia đình kinh doanh nhỏ sống hai bên tuyến đường Quốc lộ 1B. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 8 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  9. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Nhin chung nên kinh tế nơi đây mang tinh chât kinh tế lang ban san xuât ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́ mang tinh chât tự cung tự câp là chinh. ́ ́ ́ ́ Trong vùng chưa có các cơ sở công nghiệp lớn. Duy nhất ở ngoại vi vùng thăm dò có Công ty cổ phần xi măng La Hiên và xí nghiệp khai thác quặng kẽm – chì mỏ Lang Hít (Thuộc Công ty TNHH NN một thành viên Kim loại màu Thái Nguyên). Các cơ sở này cách vùng thăm dò khoảng 15 - 20km. 1.3.2.2. Cơ sở hạ tâng ̀ - Giao thông: Tuyến đường liên xã (Cúc đường-La Hiên) từ mỏ ra qu ốc lộ 1B rộng 4,5 m được giải nhựa, đảm bảo chất lượng cho hoạt động giao thông khu mỏ.ngoài ra còn các tuyến đường giao thông liên xã, liên xóm đang được làm mới và nâng cấp. - Điện: Hiện nay 100% tổng số dân trong toàn xã đã đã được s ử d ụng điện lưới quốc gia, đời sống văn hóa tinh thần của người dân đã được nâng cao. - Giáo dục: Trong xã đã có trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở với số lượng lớp, học sinh tăng đều, đến nay đã không còn tình trạng thiếu giáo viên, chất lượng dạy và học ngày càng được nâng cao, t ỷ l ệ ph ổ c ập giáo dục tiểu học đạt 100%. - Y tế: Các cơ sở y tế đang được nâng câp trang thiết bị để phục vụ ́ công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho nhân dân địa phương, đội ngũ cán bộ y tế đã được đào tạo nâng cao chuyên môn. Các trang thiết bị y tế thông thường bao gồm: Máy đo huyết áp, ống nghe, nhiệt kế, phanh, máy hút đ ờm, bộ tiểu phẫu, bộ đỡ đẻ, thùng lọc nước, nồi hấp tiệt trùng,.. - Nước: Nguồn nước sinh hoạt chủ yếu là nước giếng khơi. 1.3.2.3. Xã hội a. Dân cư - Dân số trong vùng đa phần là người Tày, Dao, một ít người H'mông và Kinh. - Các dân tộc thường sống tập trung thành làng, bản nhỏ dọc theo các thung lũng, sống chủ yếu bằng nghề nông - lâm nghiệp và phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên. b. Văn hoá - lịch sử Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 9 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  10. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Tại khu vực dự án mỏ sét và xung quanh hiện không có công trình văn hóa lịch sử, du lịch nào trong diện tích nhà nước quản lý và b ảo v ệ. tuy nhiên trong các xã lân cận của xã Cúc Đường có khá nhiều công trình di tích l ịch s ử, văn hóa du lịch như: xã Tràng Xá có khu di tích lịch sử nơi Bác Hồ về thăm, xã Cần Sa có khu khảo cổ học Cần Sa, cách thị trấn Đình Cả 7km có Hang Phượng Hoàng-Suối Mỏ Gà, tương lai sẽ làkhu di tích lịch sử lý tưởng được nhiwwuf du khách biết đến. Nhằm nâng cao đời sống tinh thần cho nhân dân các tổ chức đoàn thể như hội Phụ nữ, hội Người cao tuổi, Đoàn Thanh niên, …kết hợp đưa ra những hoạt động thiết thực nhằm nâng cao nhận thức của nhân dân trong công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời kỳ mới. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 10 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  11. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ CHƯƠNG II ĐĂC ĐIÊM CÔNG TAC KHAI THAC VÀ CHẾ BIÊN KHOANG SAN ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ 2.1. Đặc điểm khu vực khai thác Mỏ đá sét Cúc Đường thuộc địa phận xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên. Mỏ nằm cạnh đường liên huy ện cách chợ La Hiên kho ảng 4km về bên trái theo hướng đi Lạng Sơn. Tọa độ khu mỏ theo bản đồ tỷ lệ 1:500 do xí nghiệp khảo sát và thiết kế và dịch v ụ Công ty than n ội đ ịa đ ược xác định như sau: X: 596.550_ 596.750 Y: 400.250_ 400.450 2.1.1. Đăc điêm về đia hinh, đia mao ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ Xung quanh khu vực mỏ đá sét gồm các dải đồi th ấp, nh ấp nhô, d ạng yên ngựa có hướng chạy gần bắc nam, trong khu mỏ có suối Cúc Đường và suối Đồng Rong đều bắt nguồn từ các thung lũng ở trung tâm m ỏ khu vực khai thác nên có có dạng địa hình xâm thực, bào mòn. 2.1.2. Đăc điêm về đia chât, đia chât công trinh ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ̀ 2.1.2.1. Đặc điểm về địa chất - Địa chất mỏ đá sét Cúc Đường thuộc địa tầng T1-2 sh nằm kẹp giữa hai giải đá vôi C-Pbs. Đá phiến sét T1-2 sh phân bố thành một dải hẹp và dài, thế nằm 1400- 1600, góc độ 450 - 700 . Đá bị ép nén phân lớp mỏng có nhiều mặt láng bóng và nếp uốn nhỏ, đá bị biến chất yếu, bao gồm đá phiến sét ch ưa phong hóa và đá phiến sét đã phong hóa. 2.1.2.2. Đặc điểm về địa tầng Địa tầng của khu vực khai thác bao gồm a. Đá phiến sét chưa phong hóa Đây là đá phiến sét nằm không chỉnh hợp, địa tầng trên mặt bào mòn đá vôi C-Pbs và nằm đươi đới phong hóa. Đá có màu xám đen rắn chắc, vết vỡ dạng vỏ trai sắc cạnh. Trong đa thường có như can xít màu trắng xuyên cắt. Thành phần khoáng vật gồm: sét xê ri xít 85-90%, thạch anh 3-4%, vật ch ất hữu cơ 5-10%. Thành phần hóa học của đá sét dưới dạng các ô xít được trình bày trong bảng sau: Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 11 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  12. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Bảng 2.1. Thành phần hóa học của đá sét dưới dạng các ô xít Si O 2 Al2O3 Fe2O3 MKN Cao nhất % 67,50 19,50 8,36 6,5 Thấp nhất % 60,45 15,30 5,05 4.30 Trung bình % 63,30 17,20 7,20 5,12 b. Đá phiến sét phong hóa Là lớp đá nằm dưới đất phủ, trong đới phong hóa, chiều dày trung bình 17,5m. Đá có màu vàng, phớt nâu, xám trắng, tay bóp mịn, ngâm nước dẻo. Đá bị ép nén phân lớp mỏng, thành phần tương tự như đá phiến sét chưa phong hóa. Thành phần hóa học của đá sét dưới dạng ô xít được trình bày trong bảng sau Bảng 2.2. Thành phần hóa học của đá sét dưới dạng các ô xít Si O 2 Al2O3 Fe2O3 MKN Cao nhất % 68,40 18,12 8,29 5,39 Thấp nhất % 66,38 14,90 3,97 4.33 Trung bình % 67,90 16,39 6,18 4,85 Nhìn chung đá phiến sét có thành phần thạch học đ ồng nh ất, thành ph ần hóa học ổn định chiều dày theo hướng cắm ít biến đổi, theo đường phương kém ổn định thường bị phân cắt bào mòn. Trong tầng đá phiến sét thường xen kẹp những lớp cát kết, bột kết có chiều dày 0,5-4m cát kết phân bố thành rải kéo dài ở phía đông nam, và những rải nhỏ rải rác trong khu mỏ. Cát kết có màu xám trắng vàng, ph ớt nân phong hóa yếu. Thành phần chủ yếu là thạch anh, penpat xi măng gắn kết là sét ôxit sắt và một số khoáng vật khác. 2.1.2.3. Đặc điểm địa chất công trình Mỏ chịu ảnh hưởng của đứt gãy F1 làm cho nham thạch bị uốn lượn dạng hình sin có góc từ 70 0-800; phần đầu lộ ra đá phiến sét bị phong hóa làm cho đá mềm và bở. Mỏ đá sét Cúc Đường thường gặp các loại đá sét như sau: - Trầm đệ tứ: (Q): Phủ trực tiếp lên quặng, mỏng ở đỉnh và dày ở thung lũng. - Tầng trầm tích Triat sớm giữa sông Hiến T 1-2sh; tầng trầm tích T1-2 sh bao gồm đá phiến sét nằm sen kẽ các lớp cát kết dạng th ấu kính, do quá trình Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 12 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  13. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ phong hóa làm cho tính chất cơ lý bị thay đổi .Mức độ phong hóa gi ảm d ần theo chiều sâu. - Tầng trầm tích Cac bon-Pecmi. - Tầng C-Pbs chủ yếu là đá vôi dạng khối trên các dãy núi cao trung bình 100 - 260m. ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ 2.1.2.4. Thanh phân thach hoc, thanh phân khoang hoc̣ a. Thành phần thạch học Thành phần thạch học của đá sét Cúc Đường chủ yếu là sét-xêrixit (85- 90)% thạch anh (3-5)%, vật chất hữu cơ (3-5)% ngoài ra còn có một s ố ít micaclorit. b. Thành phần khoáng học thành phần khoáng học bao gồn: SiO 2 : 65,5%; Al2O3: 17,1%; Fe2O3: 6,18 %, MKN: 6,2%; còn các thành phần khác có hàm lượng rất nhỏ. Môdun silicat và môdun alummin nằm trong giới hạn cho phép. Kết quả phân tích hóa thành phần đá sét được được trình bày trong b ảng 2.3. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 13 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  14. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Bảng 2.3. Kết quả phân tích hóa thành phần đá sét N0 Số SiO2 Al2O3 Fe2O3 MKN, TiO2, CaO, MgO, H2O, Na2O, P2O5, SO3, Cl, MnO, hiệu % % % % % % % % % % % mẫu 1 3007 64,70 17,17 5,42 5,18 0,67 1,19 0,75 3,27 0,10 0,00 0,00 0,000 0,00 8 2 3022 64,06 16,55 5,94 5,67 0,47 0,84 0,95 2,98 0,10 0,00 0,00 0,003 0,00 3 3025 65,7 15,03 8,0 5,17 0,63 1,40 0,70 3,00 0,07 “ 0,00 0,115 “ 4 3027 63,08 17,48 7,82 5,94 0,60 1.12 0,70 3,00 0,08 Vết 0,00 0,198 0,025 5 3037 63,08 17,49 6,14 5,29 0,62 1,26 1,50 2,98 0,14 0,01 0,10 0,02 0,04 6 3040 61,10 15,9 7,01 5,09 0,63 1,40 0,80 2,80 0,10 0,01 0,15 0,02 0,02 7 3053 68,22 17,00 8,60 5,60 0,50 1,20 0,50 3,40 0,08 0,01 0,14 0,03 0,02 8 3056 66,72 16,20 6,38 4,20 0,64 1,40 0,80 3,03 0,09 0,01 0,01 0,04 0,02 9 3060 63,04 18,12 7,49 5,18 0,40 1,33 0,09 2,64 0,43 Vết Vết 0,001 0,08 10 3062 72,32 14,39 4,30 3,45 0,50 1,60 0,80 2,10 0,35 Vết Vết 0,001 0,004 Trung bình 65,9 16,53 6,71 5,12 0,56 1,27 0,76 2,92 0,15 0,00 0,05 0,42 0,014 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 14 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  15. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ 2.1.2.5. Trữ lượng Khu vực mỏ nghiên cứu liên quan đến 9 kh ối trữ lượng g ồm các kh ối 6- B ;4-B ; 5 Cl ;2-Cl ; 7-B ; 9-B ;10-C1 ; 11-B ; 13-B Tổng trữ lượng đá sét trong biên giới khai trường của Mỏ đá sét Cúc Đường là : 6.492,35 Ng.T Kết quả tính trữ lượng mỏ đá sét Cúc Đường được trình bày theo bảng sau : Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 15 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  16. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Bảng 2.4. Kết quả tính trữ lượng mỏ đá sét Cúc Đường Khối 6-B Khối 4 - B Khối 5 - C Khối 2 - C1 Khối 7 - B TT Tầng Đá sét Đất phủ, Đá sét Đất phủ, Đá sét Đất phủ, Đá sét Đấtphủ, Đá sét Đất phủ, Ng.m3 Ng.T 3 Ng.m3 Ng.T 3 Ng.m3 Ng.T 3 Ng.m3 Ng.T 3 Ng.m3 Ng.m Ng.m Ng.m Ng.m Ng.T Ng.m3 1 130 1,34 10,29 19.55 2 125 1,25 17,32 32,90 3 120 2,06 8,11 15,81 1,21 4,36 8,28 1,50 34,50 65,54 4 115 3,02 33,05 64,44 1,35 11,18 21,24 3,42 56,93 108,16 5 110 3,16 45,01 87,77 1,75 23,82 45,26 4,11 79,74 151,51 4,94 19,71 37,45 6 105 4,23 74,93 146,12 2,73 34,49 65,53 6,53 131,54 249,92 6,25 76,25 144,88 7 100 4,51 85,92 167,54 4,60 23,41 44,48 3,28 52,28 99,33 8,01 171,00 324,90 7,70 130,59 196,82 8 95 4,34 103,77 202,35 4,70 43,66 82,85 2,51 61,43 116,71 4,82 202,74 385,21 6,95 130,82 248,57 9 90 4,01 138,24 269,57 4,02 72,89 138,66 2,23 67,37 128,01 4,51 214,99 408,48 6,40 172,54 327,82 Cộng 25,35 489,03 953,61 13,32 140,05 266,09 15,06 254,93 484,36 35,49 935,48 1777,42 32,24 502,91 955,53 Bảng 2.4. ( Tiếp theo) Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 16 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  17. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ TT Tầng Khối 9 - B Khối 10 - C1 Khối 11 - B Khối 13 - B Đất Đá sét Đất Đá sét Đất Đá sét Đất Đá sét Ng.m3 Ng.T Ng.m3 Ng.T Ng.m3 Ng.T Ng.m3 Ng.T phủ, phủ, phủ, phủ, Ng.m3 Ng.m3 Ng.m3 Ng.m3 1 120 0,8 2,84 5,40 1,48 4,47 8,50 0,5 2,01 3,82 2 115 2,97 20,03 38,05 1,92 21,35 40,57 1,35 16,52 31,38 3 110 3,18 35,84 68,09 2,37 22,17 42,12 3,67 11,40 21,66 2,13 43,38 82,42 4 105 3,26 51,53 97,91 0,30 22,73 43,19 2,10 21,92 41,64 3,15 60,53 115,00 5 100 3,49 63,54 120,73 24,53 46,60 1,93 31,91 60,64 3,97 105,80 201,03 6 95 4,56 79,95 150,89 14,62 27,77 1,86 37,22 70,73 2,81 118,37 224,90 7 90 5,70 89,95 170,90 10,62 20,18 1,73 44,17 83,93 2,52 124,90 237,31 Cộng 23,96 465,2 883,9 6,07 94,66 228,92 11,29 146,63 278,59 14,58 471,50 895,86 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 17 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  18. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ 2.1.3. Khai quat về khu mỏ ́ ́ 2.1.3.1. Chế độ làm việc Số ngày làm việc chung toàn công trường là 250 ngày, riêng công tác b ảo vệ trị an 365 ngày; - Số ca làm việc trong ngày + Bộ phận gián tiếp: 1 ca; + Bộ phận trực tiếp: * Khâu khoan – nổ gạt chuyển trên tầng: 1 ca; * Khâu xúc bốc, vận chuyển: 3 ca; - Số giờ làm việc trong ca là: 8 giờ. 2.1.3.2. Công suất khai thác Công suất khai thác được chọn là: A = 39.500 m3/năm. 2.1.3.3. Tuổi thọ mỏ - Sản lượng đá sét thành phẩm (đưa vào Nhà máy xi măng La Hiên) là 120.000T/N; - Thời gian XDCB là: 01 năm; - Thời gian sản xuất là 48,5 năm - Tuổi thọ mỏ: 49,5 năm. 2.1.3.4. Biên giới khai trường Biên giới mỏ và trữ lượng khai trường được chọn trên cơ sở sau: - Căn cứ vào các số liệu thăm dò tỉ mỉ khoáng sản khu vực mỏ đá Sét Cúc Đường. - Căn cứ vào nhu cầu về khối lượng đá sét đủ đảm bảo liên tục và ổn định cho hoạt động của nhà máy xi măng La Hiên - Đảm bảo hành lang an toàn khi nổ mìn, biên gi ới k ết thúc khai tr ường khai thác có các thông số đảm bảo điều kiện ổn định bờ mỏ theo tiêu chuẩn khai thác mỏ lộ thiên TCVN 5326-91 và TCVN 4586-1997. Biên giới khai trường trên các mặt đã được xác định trên các bản v ẽ s ố 0504-C Đ/3-03 và 0505-C Đ/3-04, các thông số về biên giới khai trường đ ược thể hiện qua bảng sau: Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 18 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  19. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Bảng 2.5. Biên giới khai trường TT Tên chỉ tiêu Đơn vị Khối lượng tính 1 Cao độ đáy khai trường m +90 2 Cao độ của điểm phía trên cùng m +130 3 Chiều cao tầng kết thúc m 10 4 Chiều rộng tối thiểu của đai an toàn m 5,0 5 Góc bờ mỏ ở vị trí kết thúc Độ 42 6 Chiều dài trung bình của khai trường m 1420 7 Chiều rộng trung bình của khai trường m 250 8 Diện tích chiếm đất ha 35,5 9 Trữ lượng đá sét trong biên giới khai trường NG.m3 3.404,16 Ng.T 6.492,35 10 Trữ lượng khai thác ( đã kể đến hệ số tổn thất NG.m3 3.075,32 khai thác) Ng.T 5.843,11 11 Thời hạn khai thác năm 48,5 2.1.3.5. Tiến độ và khối lượng khai thác theo từng năm Kế hoạch khai thác được chia ra làm năm giai đoạn với kh ối l ượng c ụ thể được thể hiện thông qua bảng số liệu sau: Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 19 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
  20. Dự án cải tạo và phục hồi môi trường mỏ đá set Cuc Đường ́ ́ Xã Cuc Đường, huyên Võ Nhai, tinh Thai Nguyên ́ ̣ ̉ ́ Bảng 2.6. Tiến độ và khối lượng khai thác theo các năm TT Tần Năm thứ 1 Năm thứ 5 Năm thứ 10 Năm thứ 30 Năm thứ 31 đến kết Cộng g thúc Đất Đá HS Đất Đá sét HS Đất Đá HS Đất Đá sét HS Đất Đá sét HS Đất Đá sét phủ sét bóc phủ 103T bóc phủ sét bóc phủ 103T bóc phủ 103T bóc phủ 103T 103.m3 103T m3/T 103.m3 m3/T 103.m3 103T m3/T 103.m3 m3/T 103.m3 m3/T 103.m3 1 130 1,34 17,59 0,08 1,34 17,59 2 125 1,25 29,61 0,04 1,25 29,61 3 120 2,06 15,81 0,13 2,71 79,02 0,03 2,78 1,79 1,56 7,55 96,62 4 115 2,10 57,64 0,04 0,92 6,8 0,14 3,42 104,6 0,03 7,59 104,40 0,07 14,03 273,45 0 5 110 2,30 70,00 0,03 0,86 17,8 0,05 8,66 196,7 0,04 13,49 198,14 0,07 25,31 482,65 4 6 105 2,30 93,50 0,02 2,93 67,7 0,04 12,10 330,5 0,04 11,22 322,03 0,03 28,55 813,77 2 7 100 2,00 114,9 0,02 8,01 111,2 0,07 13,39 448,2 0,03 14,09 461,51 0,03 37,49 1135,85 0 3 8 95 43,7 - 1,50 121,3 0,01 7,84 154, 0,05 10,82 469,1 0,02 12,39 577,85 0,02 32,55 1366,77 0 7 8 Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần xi Măng La Hiên VVMI 20 Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường Hiếu Anh
nguon tai.lieu . vn