Xem mẫu
DIỄN BIẾN LÒNG DẪN SÔNG HỒNG TỪ SƠN TÂY ĐẾN CỬA BA LẠT VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA NÓ ĐẾN DÒNG CHẢY MÙA KIỆT
Lê Văn Hùng1, Phạm Tất Thắng2
Tóm tắt: Bài viết cung cấp tới độc giả diễn biến lòng dẫn sông Hồng về mùa kiệt những năm gần đây, đồng thời phân tích bản chất hiện tượng hạ thấp mực nước sông và đặt vấn đề cho những nghiên cứu tiếp theo nhằm tìm ra nguyên nhân và giải pháp kỹ thuật và quản lý phù hợp.
Từ khóa: mực nước; lưu lượng; sông Hồng mùa kiệt; Diễn biến lòng dẫn sông Hồng; mùa kiệt.
1. ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Những năm gần đây diễn biến của lưu lượng và mực nước trên sông Hồng về mùa
kiệt rất bất lợi cho hoạt động dân sinh, kinh
MÆt c¾t ngang cè ®Þnh qua s«ng hÖ thèng s«ng Hång
MÆt c¾t sè: Shg124 -s«ng håNG X=2296465.577 Y=523077.083 Tû LÖ ngang: 1/5000 Tû LÖ ®øng: 1/200 Y=521773.867 h=11.015 Ngµy ®o: 4-11-2011 h=11.05
h(m)
+10
+8
+6
+4
+2
0
tế, cấp nước cho nông nghiệp. Đề làm rõ bản chất hiện tượng và nguyên nhân của vấn đề này, nhóm tác giả đã tập trung nghiên cứu đánh giá trên cơ sở các dữ liệu thực đo diễn biến mặt cắt địa hình lòng dẫn kết hợp với
tài liệu thủy văn dòng chảy, đồng thời đánh
-2
-4 Mntn
-6
-8
-10
-12
-14
-16
-18
-20
-22
-24
S (m)
giá những ảnh hưởng của nó tới dòng chảy mùa kiệt. Dưới đây là những kết quả nghiên cứu và những kết luận bước đầu giúp độc giả phần nào hiểu rõ bản chất hiện tượng và
nguyên nhân gây nên.
Hình 1. So sánh địa hình đáy sông năm 2003 với 2011 tại mặt cắt sông Hồng: H-SHG 124,
tọa độ x=2296565, y=523077 (Phú Xuyên)
2. HIỆN TRẠNG LÒNG DẪN SÔNG
HỒNG TỪ SƠN TÂY ĐẾN CỬA BA LẠT Trên cơ sở phân tích các kết quả đo đạc
168 mặt cắt được đo đạc hàng năm trên sông Hồng chúng tôi đánh giá định lượng biến đổi lòng dẫn sông Hồng từ Sơn Tây đến cửa Ba Lạt như sau:
2.1. Diện tích mặt cắt ướt dòng chính về mùa kiệt
Diện tích mặt cắt ướt trung bình có xu hướng tăng dần theo các năm. Bảng 1 cho thấy xu thế biến đổi mặt cắt trong giai đoạn 2003 – 2011.
1 Trường ĐHTL, email: levanhung@wru.vn;
2 Trường ĐHTL, email: phamtatthang@wru.vn
Hình 2. Xu thế biến đổi lòng dẫn tại mặt cắt số SHG13 trên sông Thao
Hình 3. Xu thế biến đổi lòng dẫn tại mặt cắt số
SD07 trên sông Đà
10 KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 48 (3/2015)
Bảng 1. Diễn biến diện tích mặt cắt ướt dòng chảy sông ứng với cao trình mực nước tại thời điểm đo địa hình mặt cắt sông (mùa kiệt) năm 2003
Tên mặt cắt
Cao trình mực nước 2003
Δω Diện tích ướt ω (m2) 2011-
2003
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 Δω
SHG20 11.4 220 394 353
SHG21 11.05 220 387 646
SHG22 10.55 187 294 355
SHG24 10.09 0 189 146
SHG26 9.78 316 151 284
SHG27 9.35 0 2271 2154
SHG28 9.37 0 1652 2363
SHG30 8.81 0 1517 1574
SHG33 7.57 0 0 727
SHG38 7.77 0 3125 6429
SHG41 7.74 0 2380 2582
SHG43 6.55 0 3332 1917
SHG45 5.86 499 2331 2139
SHG46 6.13 2169 1521 1890
SHG48 6.07 0 2438 2497
SHG50 6.37 0 2465 2672
SHG52 6.39 2966 2601 2996
SHG53 6.39 0 3115 3404
SHG58 5.85 0 3680 2939
SHG59 6.01 4065 3830 3803
SHG64 6.69 4088 3126 3513
SHG65 6.41 5636 4585 3727
SHG67 3.37 4885 6548 5201
SHG69 6.16 2794 4080 3607
SHG70 5.95 0 3739 3171
SHG72 4.63 0 2401 3036
SHG78 4.07 3699 2345 3366
SHG80 4.32 3578 3427 3184
SHG83 4.49 2974 3593
SHG84 4.17 3051 1290
SHG86 4.17 2654 2056
SHG89 3.54 2280 2469
SHG97 2.94 1396
SHG99 2.89 1604
SHG104 1.93 624 376
SHG110 2.18 7717 7192
860 694 525
761 598 691
489 569 421
551 493 363
710 0 414
0 374 1055
0 1889 2122
1674 1881 1713
981 886 1084
4888 0 3648
3651 0 3354
2239 0 2227
2442 0 2490
2547 0 2346
2524 0 2437
3012 0 2611
0 0 3165
3612 0 3626
3351 0 4161
3631 0 4272
4788 0 4954
5034 0 3970
5093 0 6994
3283 0 5301
3437 0 3905
2955 0 3659
3669 0 4304
3967 0 4293
4572 4885
3688 4673
2904 3174
3217 3088
1268 1317
1213 1851
394 368
7448 6299
0 1133 503 754
679 688 906 976
0 340 543 516
489 748 414 663
436 587 498 766
0 919 1205 0
0 1799 1996 0
0 1847 1319 0
942 1167 1282 1586
0 4111 4679 4231
2699 3430 4034 3128
0 2709 2344 3682
2963 2753 3299 3295
0 2904 2712 3541
2691 2407 2679 3078
0 3481 3848 3510
3373 3496 3590 3614
3373 3280 3607 4081
0 4046 3546 3990
4717 2800 4879 5254
0 5586 7625 6482
3808 5951 4804 5637
0 6038 5962 5854
0 4548 4789 5616
0 3890 3746 3930
0 4977 3684 4680
0 5390 5388 4357
0 4094 4569 5536
5162 5439 6313
4825
3603 4085 5244
3008 3204 4158
1563 1509 1440
1602 1411 1665
404 460 440
7435 7326 7439
1124 772
1437 791
865 510
820 674
966 681
2146 -8
2709 345
0
1907 1180
4684 -1745
3057 476
4041 2124
2667 528
3333 1443
3283 786
3637 964
3695 698
4110 706
4127 1188
5638 1835
6667 3154
4939 1213
6167 966
6073 2466
4191 1020
5878 2842
5982 2616
5529 2345
6969 3376
6422 5132
5265 3209
4286 1817
1462 66
1610 7
430 54
7583 391
KHOA HỌC KỸ THUẬT THỦY LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG - SỐ 48 (3/2015) 11
Tên mặt cắt
SHG113
SHG114
SHG115
SHG116
SHG117
SHG118
SHG122
SHG124
SHG127
SHG129
SHG131
SHG132
SHG133
SHG134
SHG136
SHG137
SHG139
SHG141
SHG143
SHG146
SHG148
SHG149
SHG151
SHG153
SHG155
SHG156
SHG157
SHG160
SHG161
SHG164
SHG166
SHG168
SHG169
SHG170
Cao trình mực nước 2003
2.07
2.04
1.92
1.72
1.68
1.72
1.7
1.44
1.34
1.34
1.45
1.08
1.46
1.28
1.15
1.11
0.92
0.53
0.55
1.09
1.17
0.52
1.03
0.3
0.42
0.69
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn