Xem mẫu

  1. ĐỀ TỰ LUYÊN THI SỐ 01 A. 0,2 (s) < t < 0,3 (s). B. 0 < t < 0,1 (s). Câu 1. Một vật dao động điều hoà xung quanh VTCB O. C. 0,3 (s) < t < 0,4 (s). D. 0,1 (s) < t < 0,2 (s). Ban đầu vật đi qua VTCB O theochiều dương. Sau thời gian Câu 12. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc đơn chiều t= π/15 (s)vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn dài ℓ1 thực hiện 5 dao động bé, con lắc đơn chiều dài ℓ2 lại một nửa. Sau thời gian t = 3π/ 10 (s)vật đã đi được 12 thực chiện 9 dao động bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai cm. Vận tốc ban đầu vo của vật là con lắc là 112 cm. chiều dài ℓ1 và ℓ2 của hai con lắc lần lượt là A. 30 cm/s. B. 25 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò A.ℓ1 = 140 cm và ℓ2 = 252 cm.B.ℓ1 = 252 cm và ℓ2 = 140cm. xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số f.Thay vật m C. ℓ1 = 50 cm và ℓ2 = 162 cm. D. ℓ1 = 162 cm và ℓ2 = 50 cm. bằng vật m′ = 4m thì tần số dao động của con lắc khi đó là f Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox 2π π ′. Mối quan hệ giữa f và f′ là t − ) cm.Quãng đường vật với phương trình x =2cos ( A. f′ = 4f. B. f = 4f′. C. f = 2f′. D. f′ = 2f. T 12 Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng đi được từ thời điểm t =7T/24 (s) đến thời điểm t =61T/24 khối lượng m = 250 (g), dao động điều hoà với biên độ là 4 (s) là cm. Lấy to = 0 lúc vật ở vị trí biên, quãng đường vật đi được A. 9 cm. B. 27cm. C. 18 cm. D. 12 cm. trong thời gian π/10 (s)đầu tiên là Câu 14. Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số f = A. 12 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 24 cm. 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên độ cứng k dao động điều hòa, khi giảm khối lượng vật nặng mặt nước là đi 19% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. A. tăng 19% so với ban đầu. B. giảm 19% so với ban đầu. Câu 15. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định C. tăng 10% so với ban đầu. D. giảm 10% so với ban đầu. với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút.Muốn trên dây Câu 5. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, khi vật có AB có 5 nút thì tần số f có giá trị là 2 A. f = 58,8 Hz. B. f = 30 Hz. C. f = 63 Hz. D. f = 28 Hz. li độ x =A thì Câu 16. Hai điểm A, B cách nhau 20 cm là 2 nguồn sóng trên 2 mặt nước dao động cùng pha với tần số f =15 Hz và biên độ A. động năng bằng thế năng. B. thế năng bằng 1/3 động bằng 5 cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,3 m/s. Biên độ dao năng. động của sóng tại các điểm M, N nằm trên đường AB với C. động năng bằng nửa thế năng. AM = 5 cm, AN = 10 cm là D. thế năng bằng 1/2 động năng. Câu 6. Một con lắc lò xo ,vật nặng khối lượng m = 100 (g) A. AM = 0; AN = 10 cm. B. AM = 0; AN = 5 cm. và lò xo có độ cứng k = 10 N/m dao động với biên độ 2 cm. C. AM = AN = 10 cm. D. AM = AN = 5 cm. Câu 17. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? Khoảng thời gian mà vật có vận tốc nhỏ hơn 10 3 cm/s A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử trong mỗi chu kỳ là bao nhiêu? vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền A. 0,628 (s). B. 0,417 (s). C. Δt = 0,742 (s). D. Δt = 0,219 (s). sóng. Câu 7. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền phương ngang với biên độA = 2 cm.Vật nhỏ củam con lắc qua cùng truyền đi theo sóng. có khối lượng 100 (g), lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. nặng có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng. A. 4 m/s2. B. 10 m/s2. C. 2 m/s2. D. 5 m/s2. Câu 18. Một sóng cơ truyền từ O tới M cách nhau 15 cm. Câu 8. Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng Biết phương trình sóng tại O là uO = 3cos(2πt +π/4) cm, tốc chiều dài nó thêm độ truyền sóng là v = 60 cm/s. Phương trình sóng tại M là A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%. A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt – π/4) cm. Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương C. uM = 3cos(2πt + π/4) cm. D. uM = 3cos(2πt + π/2) cm. ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai vị trí M Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng? và N. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc lò xo A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16 Hz đến 20 kHz. tăng ? B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm A. M đến N. B. N đến O. C. O đến M. D. N đến M. Câu 10. Nhận định nào dưới đây là sai ? Một vật dao động đều là sóng cơ. C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không điều hòa trên trục Ox với biên độ A thì nghe thấy được. A. vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A D. Sóng âm là sóng dọc. đến điểm có li độ +A. B. gia tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li độ –A đến Câu 20. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA = vị trí cân bằng. C. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li uB = acos(ωt) thì pha ban đầu của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là độ –A đến vị trí cân bằng. (d + d 2 ) f D. gia tốc và vận tốc có giá trị dương khi vật đi từ điểm có li B. −π d1 − d 2 A. − 1 độ –A đến điểm có li độ +A λ v Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có C. π(d1 +d2 )f/v D. π(d1- d2 ) /.λ phương trình x = Acos(5πt + π/2) cm. Véc tơ Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha vận tốc và gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong A, B cách nhau 6 cm, bước sóng λ = 6 mm.Xét hai điểm C, D khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao đầu t = 0) sau đây? động với biên độ cực tiểu trên CD.
  2. 100π (rad/s), tính ω để công suất trên đoạn mạch bằng nửa A. 6. B. 8 C. 4. D. 10. Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ Uo và tần số công suất cực đại ? góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở A. 125π (rad/s). B. 128π (rad/s). thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Thông tin nào sau đây là C. 178π (rad/s). D. 200π (rad/s). Câu 29. Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình đúng? π� A. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai � u = 4 cos �π t − �cm) . Biết dao động tại hai điểm gần 4 ( đầu đoạn mạch. 4� � B. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 1 định bởi biểu thức tanφ= − π ω RC m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là : 3 ωCU 0 C. Biên độ dòng điện là I 0 = A. 1,0 m/sB. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s.D. 6,0 m/s. ωCR 2 + 1 Câu 29.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo 1 D. Nếu R= thì cường độ dòng điện hiệu dụng là phương trẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = ωC 5cos40pt (mm) và u2 = 5cos(40pt + p) (mm). Tốc độ truyền U0 I= sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao đ ộng v ới 2R biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: Câu 23. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây quay đều Câu 32. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/3π (H) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục Đặtvào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là thức u = Uocos(100πt) V. Tìm giá trị của R để A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ? Câu 24. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U là điện A. R = 50 Ω. B. R = 100 Ω. C. R = 150 Ω D. R =100 / 3 Ω. áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch; UR; UL vàUC là điện áp Câu 33. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện hiệu dụng hai đầu R, L và C. Điều nào sau đây không thể trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L.Khi tần số dòng xảy ra? điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = A. UR > U. B. U = UR = UL = UC. C. UL > U. D. UR > UC. 20 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Câu 25. Đặt điện áp u = Uocos(ωt) V vào hai đầu đoạn Giá trị của R và L là mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết Câu 34. Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay dung kháng của tụ điện bằngR 3 . Điều chỉnh L để chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta đó phải A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp A. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. giữa hai đầu đoạn mạch. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. giữa hai đầu đoạn mạch. D. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. C. trong mạch có cộng hưởng điện. Câu 35. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần ? áp giữa hai đầu đoạn mạch. A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp. Câu 26. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp. 10−3 C. Khi R = 3ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C= mắc nối tiếp. góc π/6. π D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện C Câu 36. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây u =50 2 cos(100π t − π / 4) . Biểu thức của cường độ dòng có điện trở thuần r = 5 Ω và độ tự cảm L = 0.35/ π(H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω. Điện áp hai đầu mạch điện trong mạch là là u = 70 2 cos(100πt)V.Công suất tiêu thụ của đoạn mạch Câu 27. Cho cuộn dây có điện trở trong r = 30 Ω, độ tự là 2 A. P = 35 2W. B. P = 70 W. C. P = 35 W. D. P = 30 2W. cảmL= (H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, 5π Câu 37. Cho mạch R, L, C với R = ZL = ZC, mạch có công suất là P1. Tăng R lên 2 lần, ZL = ZC thì mạch điện áp hai đầu mạch là u = 60 2cos(100πt)V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 2 V và dòng điện nhanh có công suất là P2. So sánh P1 và P2 ta thấy A. P1 = P2. B. P2 = 2P1. C. P2 = 0,5P1. D. 2 1 P = 2P . pha hơn điện áp thì điện dung của tụ điện là Câu 38. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh 10−3 10−3 10−4 10 −4 một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V. Kí A. F B. F C. F D. F 7π π 7π π hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu Câu 28. Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần cảm có L = 318 (mH), C = 31,8 (μF).Điện áp giữa hai thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = 0,5UL = UC thì hệ số công suất của mạch là đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 2cos(ωt)V. Biết ω >
  3. Câu 49. Ánh sáng được dùng trong thí nghiệm giao thoa gồm 1 1 3 A. B C. D/ 1/2 2 ánh sáng đơn sắc ánh sáng lục có bước Sóng λ1 = 0,50 μm 3 2 2 và ánh sáng đỏ có bước sóng λ2 = 0,75 μm. Vân sáng lục và Câu 40. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần vân sáng đỏ trùng nhau lần thứ nhất (kể từ vân sáng trung có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay tâm) ứng với vân sáng đỏ bậc đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần A. 5. B. 6. C. 4. D. 2. số dao động riêng của mạch là f1.Để tần số dao động riêng Câu 50. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện của tia tử ngoại ? đến giá trị A. Tiệt trùng B. Kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại A. 5C1 B. C1 / 5 C. 5 C1 D. C1/ 5 C. Xác định tuổi của cổ vật D. Chữa bệnh còi xương 51.Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l Câu 41. Trong một mạch dao động LC không có điện trở đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực là 2,2 s. Chiều dài l bằng đại qua mạch lần lượt là Uo và Io.Tại thời điểm cường độ A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. dòng điện trong mạch có giá trị Io/2 thì độ lớn hiệu điện thế D. 1,5 m. giữa hai bản tụ điện là Câu 49(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và 3U 0 U0 3U 0 3U 0 A. B. C. D. lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa v ới biên 4 2 2 4 độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị Câu 42. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một A. 0,64 J.B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì Câu 50(CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi v ật kỳ dao động riêng của mạch dao động này là ở vị trí cân bằng. A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân Câu 43. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện bằng. gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30mH và một C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn t ỉ lệ với bình tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này thu được sóng phương biên độ. điện từ có bước sóng λ là D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân A. 2,26 m. B. 715,3 m. C. 226 m. D. 2260 m. bằng. Câu 44. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện Câu 51(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với biên độ C. Khi tăng độ tự cảm lên 8 lần và giảm điện 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng dung 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ 3 bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn. A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần 4 Câu 45. Thực hiện giao thoa ánh sáng có bước sóng _ = 0,6 A. 6 cm.B. 4,5 cm. C. 4 cm.D. 3 cm. _m với hai khe I-âng cách nhau a = 0,5 mm.Màn ảnh cách hai Câu 52(CĐ - 2010): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại khe một khoảng D = 2 m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6 mm và 2,4 mm, ta chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển có vân tối hay sáng ? động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá A. Vân ở M và ở N đều là vân sáng. tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ B. Vân ở M và ở N đều là vân tối. bằng C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. A. 2,02 s.B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng. Câu 53(CĐ - 2010): Một vật dao động điều hòa với chu kì Câu 46. Thí nghiệm giao thoa khe I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µ m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận t ốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm hợp là a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2 T T T T m. Tìm số vân sáng và số vân tối thấy được trên màn biết A. .B. . C. . D. . giao thoa trường có bề rộng L = 7,8 mm. 2 8 6 4 A. 7 vân sáng, 8 vân tối. B. 7 vân sáng, 6 vân tối. Câu 54(CĐ - 2010): Chuyển động của một vật là tổng hợp C. 15 vân sáng, 16 vân tối. D. 15 vân sáng, 14 vân tối. của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này Câu 47. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai π 4sin(10t + ) (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng khe đến màn là D = 3 m, người ta đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so A. 7 m/s2.B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2. với vân sáng trung tâm là 3 mm. Tìm bước sóng của ánh sáng Câu 55(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa dùng trong thí nghiệm. với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn A. λ = 0,2 μm. B. λ = 0,4 μm. C. λ = 0,5 μm. D. λ = 0,6 μm. Câu 48. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn theo thời gian với tần số f 2 bằng quan sát được hình ảnh như thế nào? f1 A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải A. 2f1 .B. C. f1 .D. 4 f1 . . 2 màu như cầu vồng. Câu 56(CĐ - 2010): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. theo phương ngang với phương trình x = A cos(wt + ϕ). D. Không có các vân màu trên màn.
  4. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai Câu 65(ĐH – 2010): Môt vât dao đông tăt dân có cac đai ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. lượng giam liên tuc theo thời gian là ̉ ̣ A. biên độ và gia tôć B. li độ và tôc độ ́ Lấy π2 = 10 . Khối lượng vật nhỏ bằng C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tôc độ ́ A. 400 g.B. 40 g. C. 200 g.D. 100 g. Câu 66(ĐH – 2010) Môt con lăc đơn có chiêu dai dây treo 50 ̣ ́ ̀ ̀ Câu 57(CĐ - 2010): Một vật dao động đều hòa dọc theo cm và vât nhỏ có khôi lượng 0,01 kg mang điên tich q = ̣ ́ ̣ ́ trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn +5.10-6C được coi là điên tich điêm. Con lăc dao đông điêu ̣́ ̉ ́ ̣ ̀ vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì t ỉ s ố giữa hoà trong điên trường đêu mà vectơ cường độ điên trường có ̣ ̀ ̣ động năng và cơ năng của vật là độ lớn E = 104V/m và hướng thăng đứng xuông dưới. Lây g ̉ ́ ́ 3 1 4 1 .B. . . D. . A. C. = 10 m/s , π = 3,14. Chu kì dao đông điêu hoà cua con lăc là ̣ ̀ ̉ ́ 2 4 4 3 2 A. 0,58 sB. 1,40 s C. 1,15 sD. 1,99 s Câu 58 Câu 67. (Đề thi ĐH )Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao Câu 59(ĐH – 2010): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một n ửa độ mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng vật là thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng 1 1 α0 α −α 0 −α 0 A. . B. 3. C. 2. D. . 2 3 . B. 0 . C. . . A. D. 3 2 2 3 68.: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có đ ộ Câu 60(ĐH – 2010): Một chất điểm dao động điều hòa với cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. −A A. 6 Hz.B. 3 Hz. C. 12 Hz.D. 1 Hz. biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ Câu 69: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao 2 động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆ t, con lắc thực hiện trung bình là 4 A 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc m ột đoạn 6A 9A 3A . B. . . . 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆ t ấy, nó thực hiện 50 A. C. D. T 2T 2T T dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là Câu 61(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo dao động điều hòa A. 144 cm.B. 60 cm. C. 80 cm.D. 100 cm. với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng Câu 70: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia t ốc không động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương T π . Lấy π2=10. Tần số dao động của trình vượt quá 100 cm/s2 là x1 = 4 cos(10t + ) lần lượt là (cm) và 3 4 vật là 3π D. 1 Hz. x 2 = 3cos(10t − ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí A. 4 Hz.B. 3 Hz. C. 2 Hz. 4 Câu 62(ĐH – 2010): Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ cân bằng là A. 100 cm/s.B. 50 cm/s. C. 80 cm/s.D. 10 cm/s. 5π x = 3cos(π t − ) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương Câu 71: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. 6 Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang π trình li độ x1 = 5cos(π t + ) (cm). Dao động thứ hai có với phương trình x = Acos ωt. Cứ sau những khoảng thời 6 gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. phương trình li độ là Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng π π A. 50 N/m.B. 100 N/m. C. 25 N/m.D. 200 N/m. A. x2 = 8cos(π t + ) (cm).B. x2 = 2 cos(π t + ) (cm). Câu 72: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau 6 6 đây là đúng? 5π 5π C. x2 = 2 cos(π t − ) (cm).D. x2 = 8cos(π t − ) (cm). A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. 6 6 B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực Câu 63(ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối cưỡng bức. lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma bằng tần số của lực cưỡng bức. sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động t ắt cưỡng bức. dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được Câu 73: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định trong quá trình dao động làA. 10 30 cm/s.B. 20 6 cm/s. (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có đ ộ C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. lớn cực đại. Câu 64(ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia t ốc dao động điều hòa có độ lớn của vật luôn cùng dấu. A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. bằng. D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 45(ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn C. không đổi nhưng hướng thay đổi. vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung D. và hướng không đổi. bình của vật trong một chu kì dao động là
  5. A. 20 cm/sB. 10 cm/sC. 0.D. 15 cm/s. Câu 46(ĐH - 2009): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (m ốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cmB. 6 2 cm C. 12 cmD. 12 2 cm Câu 47(ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo n ằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nh ỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kgB. 0,750 kg C. 0,500 kgD. 0,250 kg
nguon tai.lieu . vn