Xem mẫu

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ 1

ĐỀ THI MÔN TOÁN RỜI RẠC – LẦN 2
LỚP: CĐNQTM/SCMT 15AB
NGÀY THI: 19/03/16
THỜI GIAN: 60 phút

Câu 1.
1.

Cho 2 mệnh đề P = “Lan giỏi Toán”; Q = “Lan không giỏi Tin học”.
Hãy viết lại các dạng mệnh đề phức hợp sau theo P và Q:
Ví dụ: Lan giỏi Toán nhưng không giỏi Tin học  P Ù Q
a.

(1.0 điểm)

b.
2.

Lan không giỏi cả toán lẫn Tin học.
Nếu Lan giỏi Toán thì Lan giỏi Tin học.

(1.0 điểm)

Cho dạng mệnh đề: P = p → (q Ù r̅ )

(1.0 điểm)

Với p = TRUE, q = FALSE và r = TRUE. Hãy cho biết giá trị của P là gì?
3.

Hãy cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:

(1.0 điểm)

((p ® q) Ù p) ® q
Câu 2.
1.

Cho các chữ số {0,1,2,3,4,5}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số (A1A2A3A4) tạo thành từ 6 chữ số đã cho, thỏa điều kiện:
a.

(1.5 điểm)

b.
2.

Không có điều kiện gì khác?
Số tự nhiên đó là số chẵn?

(1.5 điểm)

Hãy cho biết số nghiệm nguyên không âm của phương trình:

(1.0 điểm)

x + y + z = 15. Biết rằng x,y,z ≥ 0
Câu 3. Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như sau:

1.

Xác định tập đỉnh V, tập cạnh E, bậc của từng đỉnh trong V, đỉnh treo, đỉnh
cô lập của đồ thị trên?

2.

(1.0 điểm)

Cho biết ma trận kề của đồ thị trên?

(1.0 điểm)

----------Hết--------Bộ môn Tin học

Giáo viên ra đề

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ 2

ĐỀ THI MÔN TOÁN RỜI RẠC – LẦN 2
LỚP: CĐNQTM/SCMT 15AB
NGÀY THI: 19/03/16
THỜI GIAN: 60 phút

Câu 1.
1.

Cho 2 mệnh đề P = “Lan không giỏi Toán”; Q = “Lan giỏi Tin học”.
Hãy viết lại các dạng mệnh đề phức hợp sau theo P và Q:
Ví dụ: Lan giỏi Toán nhưng không giỏi Tin học 

Ù

a.

(1.0 điểm)

b.
2.

Lan không giỏi cả toán lẫn Tin học.
Nếu Lan không giỏi Toán thì Lan không giỏi Tin học.

(1.0 điểm)

Cho dạng mệnh đề: P = p → (q Ù r̅ )

(1.0 điểm)

Với p = FLASE, q = FALSE và r = TRUE. Hãy cho biết giá trị của P là gì?
3.

Hãy cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:

(1.0 điểm)

((p Ú q) Ù q )® p
Câu 2.
1.

Cho các chữ số {0,1,2,3,4,5}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số (A1A2A3A4) tạo thành từ 6 chữ số đã cho, thỏa điều kiện:
a.

(1.5 điểm)

b.
2.

Các chữ số khác nhau đôi một (A1 ≠ A2 ≠ A3 ≠ A4)?
Số tự nhiên đó là chia hết cho 5?

(1.5 điểm)

Hãy cho biết số nghiệm nguyên không âm của phương trình:

(1.0 điểm)

x1 + x2 + x3 = 20. Biết rằng xi ≥ 0
Câu 3. Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như sau:

1.

Xác định tập đỉnh V, tập cạnh E, bậc của từng đỉnh trong V, đỉnh treo, đỉnh
cô lập của đồ thị trên?

2.

(1.0 điểm)

Cho biết ma trận kề của đồ thị trên?

(1.0 điểm)

----------Hết--------Bộ môn Tin học

Giáo viên ra đề

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ 1

ĐỀ THI MÔN TOÁN RỜI RẠC – LẦN 2
LỚP: CĐNQTM/SCMT 15AB
NGÀY THI: 19/03/16
THỜI GIAN: 60 phút

Câu 1.
1.

Cho 2 mệnh đề P = “Lan giỏi Toán”; Q = “Lan không giỏi Tin học”.
Hãy viết lại các dạng mệnh đề phức hợp sau theo P và Q:
Ví dụ: Lan giỏi Toán nhưng không giỏi Tin học  P Ù Q
a.

Lan không giỏi cả toán lẫn Tin học.

(1.0 điểm)

ÙQ
b.

Nếu Lan giỏi Toán thì Lan giỏi Tin học.

(1.0 điểm)


2.

Cho dạng mệnh đề: P = p → (q Ù r̅ )

(1.0 điểm)

Với p = TRUE, q = FALSE và r = TRUE. Hãy cho biết giá trị của P là gì?
P = TRUE → (FALSE Ù
3.

) = TRUE → FALSE = FALSE

Hãy cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:

(1.0 điểm)

((p ® q) Ù p) ® q
Ta có:

((
 ((
 (
 (
 (
 (
(
F

® )Ù )®
® )Ù )Ú
® )Ù Ù
̅ Ú )Ù Ù
̅ Ù )Ú ( Ù ) Ù
Ú( Ù ) Ù
Ù )Ù

Câu 2.
1.

Cho các chữ số {0,1,2,3,4,5}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số (A1A2A3A4) tạo thành từ 6 chữ số đã cho, thỏa điều kiện:
a.

Không có điều kiện gì khác?
A1 có 5 cách chọn (A1 ≠ 0).
A2 có 6 cách chọn.
A3 có 6 cách chọn.
A4 có 6 cách chọn.
 Số số thỏa yêu cầu = 5.6.6.6

(1.5 điểm)

b.

(1.5 điểm)

Số tự nhiên đó là số chẵn?
A1 có 5 cách chọn (A1 ≠ 0).
A2 có 6 cách chọn.
A3 có 6 cách chọn.
A4 có 3 cách chọn (0,2,4).
 Số số thỏa yêu cầu = 5.6.6.3

2.

Hãy cho biết số nghiệm nguyên không âm của phương trình:

(1.0 điểm)

x + y + z = 15. Biết rằng x,y,z ≥ 0
Số nghiệm thỏa yêu cầu: =

=

Câu 3. Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như sau:

1.

Xác định tập đỉnh V, tập cạnh E, bậc của từng đỉnh trong V, đỉnh treo, đỉnh
cô lập của đồ thị trên?

2.

(1.0 điểm)

Cho biết ma trận kề của đồ thị trên?

(1.0 điểm)

----------Hết--------Bộ môn Tin học

Giáo viên ra đề

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

ĐỀ 2

ĐỀ THI MÔN TOÁN RỜI RẠC – LẦN 2
LỚP: CĐNQTM/SCMT 15AB
NGÀY THI: 19/03/16
THỜI GIAN: 60 phút

Câu 1.
1.

Cho 2 mệnh đề P = “Lan không giỏi Toán”; Q = “Lan giỏi Tin học”.
Hãy viết lại các dạng mệnh đề phức hợp sau theo P và Q:
Ví dụ: Lan giỏi Toán nhưng không giỏi Tin học 

Ù

a.

(1.0 điểm)

b.
2.

Lan không giỏi cả toán lẫn Tin học.
Nếu Lan không giỏi Toán thì Lan không giỏi Tin học.

(1.0 điểm)

Cho dạng mệnh đề: P = (p → q Ù r̅ )

(1.0 điểm)

Với p = FLASE, q = FALSE và r = TRUE. Hãy cho biết giá trị của P là gì?
3.

Hãy cho biết mệnh đề phủ định của mệnh đề sau:

(1.0 điểm)

((p Ú q) Ù q )® p
Câu 2.
1.

Cho các chữ số {0,1,2,3,4,5}. Hãy cho biết, có bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số (A1A2A3A4) tạo thành từ 6 chữ số đã cho, thỏa điều kiện:
a.

(1.5 điểm)

b.
2.

Các chữ số khác nhau đôi một (A1 ≠ A2 ≠ A3 ≠ A4)?
Số tự nhiên đó là chia hết cho 5?

(1.5 điểm)

Hãy cho biết số nghiệm nguyên không âm của phương trình:

(1.0 điểm)

x1 + x2 + x3 = 20. Biết rằng xi ≥ 0
Câu 3. Cho đồ thị vô hướng G = (V, E) như sau:

1.

Xác định tập đỉnh V, tập cạnh E, bậc của từng đỉnh trong V, đỉnh treo, đỉnh
cô lập của đồ thị trên?

2.

(1.0 điểm)

Cho biết ma trận kề của đồ thị trên?

(1.0 điểm)

----------Hết--------Bộ môn Tin học

Giáo viên ra đề

nguon tai.lieu . vn