Xem mẫu

  1. CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC ---------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------- - CH Ủ ĐỀ 01 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. Dao động cơ học là : Câu 1: A. Chuyển động trong không gian, sau những kho ảng thời gian bằng nhau trạng thái chuyển động được lặp lại. B. Chuyển động có chu kì và tần số xác định. C. Chuyển động có giới hạn trong không gian theo thời gian. D. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định. Dao động điều h òa là: Câu 2: A. Dao động được mô tả bằng quy luật h àm sin hay cosin theo thời gian. B. Dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. C. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cân bằng. D. Dao động có chu kì và tần số không đổi theo thời gian. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng. Đặt x là tọa độ của nó đối với vị trí Câu 3: cân b ằng chọn làm gốc toạ độ. Chuyển động của chất điểm là dao động điều hòa nếu có các đặc điểm nào kể sau: A. x là nghiệm của phương trình động lực học : x '' 2 x  0 ( 2 : hằng số) B. Có h ợp lực tác dụng dạng : F   kx . C. Có gia tốc được tính theo công thức : a  2 x ( 2 : hằng số). D. Bất kì đ ặc điểm nào nêu ở A , B , C. Phương trình đặc trưng của dao động điều h òa là : x '' 2 x  0 (còn gọi là phương Câu 4: trình vi phân bậc 2) Nghiệm của phương trình kể trên có (các) dạng n ào kể sau : (A,  là hằng số) A. x  A cos  t    . B. x   A cos  t    . C. x  A sin  t    . D. Các dạng A, B, C. Trong một dao động điều hòa thì: Câu 5: A. Li độ, vận tốc, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng biên độ. 1 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc luôn hư ớng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật: Câu 6: A. Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng. B. Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí biên. D. Cơ năng của vật biến thiên theo thời gian. * Phương trình của dao động điều hòa là : x  A cos  t    . Hãy xét các đại lượng của phương trình trên để trả lời các câu hỏi từ 5 – 9. Đại lượng có kí hiệu  gọi là gì? Câu 7: A. Li độ. B. Biên độ. D. Tần số góc. C. Pha. Đại lượng có kí hiệu A được gọi là gì? Câu 8: A. Li độ. B. Biên độ. D. Tần số góc. C. Pha. Đại lượng có biểu thức  t    gọi là gì? Câu 9: A. Li độ. B. Biên độ. D. Tần số góc. C. Pha. Pha ban đầu của dao động là đ ại lượng nào? Câu 10: C.   t    D.  . B.  . A. x. Trong phương trình của vật dao động điều hòa radian trên giây (rad/s) là đ ơn vị của Câu 11: đại lượng nào? C.   t    D.  . B.  . A. x. Pha của dao động được dùng để xác định: Câu 12: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động * Xét pha của dao động điều hòa. Hãy trả lời các câu hỏi liên quan từ 12 đến 15 Pha của dao động biến thiên một lượng bao nhiêu thì li độ của vật có giá trị như cũ? Câu 13: B.  2k  1  A. k . C. k.2 . D. Một lượng khác. Pha của dao động biến thiên một lượng bao nhiêu thì li độ của vật có giá trị đối của Câu 14: giá trị b an đầu? B.  2k  1  D. Một lượng A. k . C. k.2 . khác. 2 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3.  Ứng với pha dao động , li độ của vật dao động điều hòa có giá trị 2 cm. Biên độ Câu 15: 3 của dao động có giá trị n ào? A. 3 cm. B. 5 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. 3 Tiếp câu 14. Li độ của dao động nói trên ứng với pha Câu 16: là bao nhiêu? 4 2 A. 2 2 cm. B. cm C. 2 2 cm D. 2,5 cm. 2 Vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    . Ứng với pha dao động Câu 17: có giá trị n ào thì vật ở tại vị trí cân bằng?    k 2 .  k C.   k . D. Một giá trị A. B. 2 2 khác. A Tiếp câu 16. Ứng với pha dao động n ào vật có li độ  Câu 18: ? 2  4 2 2 A.   2k . B. C.  D.  k2  k2  k2 3 3 3 3 Biên độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào : Câu 19: A. Cách kích thích cho vật dao động. B. Cách chọn trục tọa độ. C. Cách chọn gốc thời gian. D. Cách viết phương trình dao động dư ới dạng hàm cos hay hàm sin. Một vật dao động điều hòa có qu ỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12cm. Biên độ dao động Câu 20: của vật là : A. 6cm. B. – 6cm. C. 12 cm. D. – 12 cm. Phương trình của một dao động điều hòa là : x  cost  cm ; s  . Biên độ và pha ban Câu 21: đầu của dao động trên : C. 1cm ; 0 . D. 1 cm ; π. A. 1cm ; 0. B. – 1 c m ;  .   Phương trình của một vật chuyển động thẳng là : x  2sin  t   (cm ; s). Tìm Câu 22: 2  biên độ và pha ban đ ầu của chuyển động này:   C. – 2cm ;  A. 2cm ; B. 2cm ; 0 D. Không có. 2 2 3 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4.   Phương trình của một vật dao động điều hòa là : x  3sin  t   (cm ; s). Tìm Câu 23: 4  biên độ và pha ban đ ầu của dao động trên :   3  A. – 3 cm ;  . B. – 3cm; C. 3cm ; D. 3cm ; 4 4 4 4 * Chu kì – tần số trong dao động điều hòa. Kho ảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động tuần hoàn lặp lại như Câu 24: cũ đư ợc gọi là: A. Tần số dao động. B. Biên độ dao động. C. Chu kì dao động. D. Pha dao động. Một chất điểm dao động điều hòa trên qu ỹ đạo thẳng có chiều d ài 4cm. Trong 5s vật Câu 25: thực hiện được 10 dao động toàn phần. Biên độ và chu kì dao động có các giá trị : A. 2cm ; 0,5s. B. 2 cm; 2s. C. 4cm ; 0,5s. D. 4cm; 2s. Chu kì của một vật dao động điều hòa là bao nhiêu biết cứ 1,5 phút vật đi qua vị trí Câu 26: cân bằng 180 lần? A. T = 3s. B. T = 2s. C. T = 1,5s. D. T = 1 s. Một người quan sát thấy một chất điểm dao động điều hòa thực hiện được 4 dao động Câu 27: trong 18s. Số dao động mà chất điểm thực hiện được trong một ngày đêm là: A. 28800. B. 19200. C. 9600. D. 1800. Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x  A cos  t    . Sau  2k  1 chu Câu 28: kì, pha dao động tăng thêm một lượng bằng bao nhiêu?  A.  2k  1 . C.  2k  1  . D.  2k  1 .2 B . k 2 . 2 Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x  A cos  t    . Sau số chẵn nửa Câu 29: chu kì, pha dao đ ộng tăng thêm một lư ợng bằng bao nhiêu?  D.  2k  1  . A. k . B. k  . C. k 2 . 2 Một vật dao động điều hòa theo phương trình : x  A cos  t    . Sau số lẻ một phần Câu 30: tư chu kì, pha dao động tăng thêm một lượng bằng bao nhiêu?   A.  2k  1 . B.  2k  1 . C. k 2  . D. 4 2  2k  1  . 4 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. Đặc điểm của vận tốc – gia tốc trong dao động điều hòa. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  A cos  t    . Biểu thức của Câu 31: vận tốc tức thời của vật là : A. v  Acos  t+  . B. v  A sin  t    . C. v  A sin  t    . D. v  Acos  t    . * Vật dao động điều hòa với phương trình : x  A cos  t    . Trả lời các câu hỏi từ 31 đến 34. Độ lớn cực đại của vận tốc : Câu 32: B. v max  A 2 C. v max  2 A . A. vmax  A . D. v max  a . Pha ban đầu của vận tốc có biểu thức nào? Câu 33:  C.   A.  B.   . . D. 2  Vận tốc ban đầu của dao động có biểu thức n ào? Câu 34: C. Asin D. Biểu thức khác. B. A A. 0 (không). Vận tốc lệch pha một góc bao nhiêu so với li độ? Câu 35:  3 B. π. D. Một góc A. . C. . 2 2 khác. Trong các h ệ thức dưới đây, hệ thức n ào đúng? Câu 36: v2 a 2 v2 A. x 2  A 2  B. A 2   . . 2 2 2 v2 2 C. x 2  A 2  D. A 2  x 2  . 2 v2 Vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Độ lớn của vận tốc v khi vật Câu 37: qua vị trí có li độ x là : A22 B. v   A 2  x 2 . A. v  x  2 .  D. v    A 2  x 2  C. v   2 x 2  A 2 . v max Vật dao động điều hòa tại vị trí nào của vật th ì độ lớn của vận tốc có giá trị Câu 38: ? 2 5 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. A2 A3 A B.  C.  A.  D. Các vị trí . . 2 2 2 khác.   Vật dao động điều hòa có ph ương trình x  5cos  2t   (cm). Vận tốc của vật khi Câu 39: 3  qua li độ x = 3cm là : A. 25,12cm/s. B. ± 25,12 cm/s. C. 12 ,56 cm/s. D. ± 12,56 cm/s. Một vật dao động điều hòa có chu kì 0,1 s và biên độ 4cm. Vận tốc cực đại ở vị trí Câu 40: cân bằng của vật là bao nhiêu? 0, 02 A. 0,8π (m/s). B. 0,4π (m/s) C. 8π (m/s). D. (m/s)  Một quả cầu dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, chu kì T = 0,4s. Vận tốc của Câu 41: qu ả cầu tại thời điểm t1 ứng với li độ x1 = 3 cm và vật đang chuyển động theo chiều dương là : A. 62,8 cm/s. B. ± 62,8 cm/s. C. – 62,8 cm/s. D. 31,4 m/s. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm, chu kì 0,2s. Lúc vật đi qua vị trí cân Câu 42: bằng thì vận tốc của vật là: A. Lớn nhất và bằng 0,8 m/s. B. Lớn nhất và bằng 125,6 cm/s. C. Nhỏ nhất và b ằng – 125,6 cm/s. D. Nhỏ nhất và bằng 0. Một vật dao động điều hòa có các đặc điểm sau: Câu 43: - Khi đi qua vị trí có tọa độ x1 = 8 cm thì vật có vận tốc v1 = 12 cm/s. - Khi có tọa độ x2 = - 6cm thì vật có vận tốc v2 = 16 cm/s. Tần số góc và biên độ của dao động điều hòa trên là: A.   2rad / s ; A = 10cm. B.   10rad / s ; A = 2 cm. C. ω = 2 rad/s ; A = 20 cm. D. ω = 4 rad/s ; A = 10 cm.   Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  2t   cm. Xác đ ịnh giá trị cực Câu 44: 2  đại của vận tốc và gia tốc. A. 25 cm/s ; 5 m/s2. B. 5π cm/s ; 250 cm/s2 C. 5π cm/s ; 2 m/s2 D. 10 π cm/s ; 2 m/s2. 7 Vận tốc của một vật dao động điều hòa ứng với pha là 1,57 m/s. Tần số dao động Câu 45: 6 là 5Hz. Lấy π = 3,14. Biên độ dao động của vật có giá trị nào? A. 5 cm. B. 7,5 cm. C. 10 cm. D. 9 cm. 6 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với tần số góc   4 rad/s. Tại thời điểm Câu 46: t1 vật có li độ x1 = 15cm và vận tốc tương ứng v1 = 80 cm/s. Sau thời điểm t1 một khoảng thời gian t  0, 45 s thì li độ và vận tốc của vật bằng bao nhiêu? A. 16,07 cm ; 76,6 cm/s. B. -15,7 cm; 80,3 cm/s. C. 21,6 cm ; 54,8 cm/s. D. 27,3 cm ; 112,5 cm/s. * Xét vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  t    . Trả lời các câu hỏi 44, 45, 46, 47, 48, 49 về gia tốc của vật. Biên độ của gia tốc có biểu thức nào? Câu 47: A. 2 A . B . 2 A . D. Aω. C. A. Pha ban đầu của gia tốc có biểu thức nào? Câu 48:  C.   A. φ. B. – φ. . D. 2   . Gia tốc ban đầu của dao động có biểu thức nào? Câu 49: C. 2 A cos  . B. 2 A D. Biểu A. 0. thức khác. Gia tốc lệch pha một góc bao nhiêu so với li độ ? Câu 50:  3 C. π. A. 0. B. . D. . 2 2 Gia tốc lệch pha góc bao nhiêu so với vận tốc : Câu 51:  3 C. π. A. 0. B. . D. . 2 2 Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa : Câu 52: A. Ở vị trí cân bằng , vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. B. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc cực đại. Cho =1 rad/s. Ứng với pha dao động bằng bao nhiêu thì vận tốc và gia tốc có cùng Câu 53: độ lớn.     k . B.   k . C.   k . D. Giá trị khác. A. 4 4 4 Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos 4t (cm), gia tốc của vật tại Câu 54: thời điểm t = 5s là: 7 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. A. – 947,5 cm/s2. B. 947,5 cm/s2. C. -74,5 cm/s2. D. 75,4 cm/s2. 2 Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị là 30 Câu 55: 3 m/s2. Biết tần số dao động là 5 Hz. Biên độ dao động có giá trị bằng bao nhiêu? A. 6 cm. B. 12 cm. C. 15 cm. D. 9 cm. 2 Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị là 30 Câu 56: 3 m/s2. Biết tần số dao động là 5 Hz. Vận tốc dao động tương ứng có giá trị n ào? A. – 1,63 m/s B. 3,26 m/s. C. – 4,89 m/s. D. 5,19 m/s. Phương trình dao động Mộ t dao động điều hòa có ph ương trình x  A cos  t    . Ở thời điểm t = 0 vật qua Câu 57: A li độ x  và đi theo chiều âm thì pha ban đầu φ bằng : 2 5    A. . B. C. D. . 6 6 2 3 Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì biểu thứ c dao động Câu 58: điều hòa thuộc loại nào trong các biểu thức sau đây: A. x  A cos  t  . B. x  A cos  t    .     C. x  A cos  t   . D. x  A cos  t   . 2 2   Mộ t vật đang đứng yên ở O, ta đưa vật ra khỏi vị trí ấy 5cm rồi th ả ra không vận tố c Câu 59: đầu và nó dao động với chu kì T = 4s. Lấy t = 0 là lúc th ả vật. Phương trình dao đ ộng của vật :     A. x  5cos  t  cm. B. x  5cos  t   cm. 2  2 2     C. x  5sin  t   cm. D. x  5sin  t  cm. 2 2 2  Phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của một ch ất điểm dao động Câu 60: điều hòa với tần số 1Hz. Biết tại thời điểm ban đầu vật qua li độ x0 = 5cm theo chiều dương với vận tố c v  10 cm/s. 2  2    A. x  5 2cos  2t -  cm. B. x  5cos  2 t   cm. 3 3   8 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9.     C. x  5 2cos  2t -  cm. D. x  5cos  2t -  cm. 4 4   Mộ t vật dao động điều hòa với biên độ A = 2cm, tần số f = 5Hz. Ở thời điểm ban đầu, Câu 61: vật có li độ x0 = - 1 cm và chuyển động ra xa vị trí cân b ằng. Phương trình dao động của vật: 2     A. x  2cos 10t -  cm. B. x  2cos 10t -  cm. 3 3       C. x  2cos 10t -  cm. D. x  2cos 10t +  cm 3 3   Hãy ch ọn đúng phương trình dao động của mộ t chất điểm dao động điều hòa, biết Câu 62: rằng chu kì dao động T = 2s, biên độ A = 4 cm, tại thời điểm ban đ ầu, vật ở vị trí cách vị trí cân bằng 2cm và chuyển động theo chiều dương. 2     A. x  4cos  t   cm. B. x  4 cos  t   cm. 3 3    5    C. x  4cos  t   cm. D. x  4cos  t   cm. 6 6   Mộ t vật d ao động điều hòa với chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s vật đi qua li độ x  5 2 Câu 63: cm với vận tốc v  10 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là :     A. x  10cos  2t   cm. B. x  10cos  2t +  cm. 4 4     D. x  10cos  2t  cm. C. x  10cos  2t -  cm. 6   Mộ t vật dao động điều hòa với chu kì T  S. Đưa vật tới vị trí có li độ x0 = - 4 cm Câu 64: 10 và truyền cho vật vận tốc v0  0,8 m /s lúc t = 0. Phương trình dao động của vật :   A. x  5cos  20t  cm. B. x  5cos  20t   cm. 2  5  3    C. x  5,6 cos  20t   cm. D. x  5, 6cos  20t   cm. 4 4   Mộ t chất điểm dao đ ộng điều hòa trên đoạn thẳng. Chọn trụ c tọ a độ x có phương Câu 65: trùng đo ạn thẳng đó. Tọ a độ x của chất điểm nhỏ nhất bằng 15cm và lớn nh ất bằng 25cm Thời gian ngắn nhất để ch ất điểm đi từ vị trí cân b ằng đ ến vị trí có tọ a độ nhỏ nhất là 0,125 s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí cân bằng và chuyển động theo chiều âm trục tọ a độ. Phương trình dao động điều hòa của ch ất điểm là: 9 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  10.     A. x  20  5cos  4 t   cm. B. x  20  5cos  2 t   cm. 2 2     C. x  5cos  4 t  cm. D. x  20  5cos  2t   cm. 2  Mộ t vật dao động điều hòa trên mộ t đoạn th ẳng. Lúc t = 0 , vật ở vị trí cân bằng và Câu 66: đang chuyển động theo chiều dương trụ c tọ a độ (chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng). Biết rằng khi đi qua các vị trí có li độ 3cm và 4 cm, vật lần lượt có tốc độ bằng 80cm/s và 60cm/s. Phương trình dao động của vật là:     A. x  10 cos  10 t   cm. B. x  10 cos  10t   cm. 2 2       C. x  5cos  20t   cm. D. x  5cos  20t   cm. 2 2   Ứng dụng chuyển động tròn đều trong dao động điều hòa – Bài toán thời gian trong dao động điều hòa. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Vào thời điểm đang xét, vật có li độ x ứng Câu 67: 4 T . Sau khoảng thời gian  2k  1 , vật có vị trí n ào? với pha dao động 3 2 A. Vị trí có li độ - x. B. Vị trí có li độ x. C. Vị trí cân bằng. D. Một vị trí khác. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Vào thời điểm đang xét, vật có li độ x ứng Câu 68: 4 1T  với pha dao động . Sau khoảng thời gian  k   , vật có vị trí n ào? 3 62  A. Vị trí có li độ - x. B. Vị trí có li độ x. C. Vị trí cân bằng. D. Một vị trí khác. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Vào thời điểm đang xét, vật có li độ x ứng Câu 69: 4 2  với pha dao động . Sau khoảng thời gian  k   T , vật có vị trí nào? 3 3  A. Vị trí có li độ - x. B. Vị trí có li độ x. C. Vị trí cân bằng. D. Một vị trí khác. Cho một dao động điều h òa biên độ A, chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để Câu 70: vật đi từ x = A đến vị trí x = 0. A. T/8. B. T/ 12. C. T/6. D. T/4. 10 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  11. Cho một dao động điều h òa biên độ A, chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để Câu 71: vật đi từ x = A đến vị trí x = A/2. A. T/8. B. T/12. C. T/6. D. T/4. Cho một dao động điều h òa biên độ A, chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để Câu 72: vật đi từ x = A/2 đ ến vị trí x = 0. A. T/8. B. T/12. C. T/6. D. T/4. Cho một dao động điều h òa biên độ A, chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để Câu 73: vật đi từ x = A/2 đến vị trí x = - A/2. A. T/8. B. T/2. C. T/6. D. T/4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tỉ số thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến Câu 74: vị trí có li độ x = A/2 và thời gian vật đi từ vị trí x = A/2 đến x = A là: A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 2.   Một vật dao động với phương trình x  6cos  t   (cm). Khoảng thời gian ngắn Câu 75: 2  nh ất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = 3cm. A. 1/3s. B. 1/4 s. C. 1/6s. D. 1/8s.   Vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos  10 t   (cm). Thời gian ngắn Câu 76: 3  nh ất vật đi từ li độ x1  2 2 cm đến x 2  2 2 cm bằng bao nhiêu? A. 0,1 s. B. 0,05s. C. 0,02s. D. 0,01s.   Vật dao động trên trục Ox với phương trình x  5cos  4t   (cm). Tìm khoảng Câu 77: 3  thời gian ngắn nhất để vật đi từ li độ x1 = - 2,5cm đến li độ x 2  2,5 3 cm. A. 0,1 s. B. 0,05s. C. 0,02s. D. 0,01s.   Vật dao động điều hòa với ph ương trình x  4 cos  2t   cm. Thời gian ngắn nhất Câu 78: 6  vật đi từ vị trí x = 2 cm đến vị trí có gia tốc a  8 2 cm/s2 là:   C. 2, 4 s. D. 2 4  A. s. B. s. 24 2, 4 s. 11 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  12. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  2 t  cm. Thời điểm lần thứ Câu 79: nh ất vật đi qua vị trí cân bằng là: A. 1/3s. B. 1/8 s. C. 1/6s. D. 1/4s.   Một vật dao động điều hòa với ph ương trình x  A cos  t   cm. Vào thời điểm Câu 80: 4 3 3 nào vật sẽ đi qua vị trí x  A cm theo chiều dương trục tọa độ. 2 2 B. t = 12 A. t = 8s. s. C. t = 14s. D. t = 2/3 s. 3   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  4t   cm. Th ời điểm thứ Câu 81: 6  ba vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm theo chiều dương là : A. 9/8s. B. 11/8s. C. 5/8 s. D. 1,5 s.   Vật dao động theo phương trình x  4 cos 10 t   cm. Thời điểm qua vị trí có li Câu 82: 6  độ x = 2cm h ướng về vị trí cân bằng trong lần dao động thứ hai kể từ thời điểm t = 0 là : A. 0,45s. B. 0,35 s. C. 0,25 s. D. 0,05 s.   Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6 cos  5t   cm. Kể từ thời Câu 83: 4  điểm t = 0, thời điểm lần thứ hai có vận tốc v  15 cm/s là : A. 13/60 s. B. 12/60 s. C. 5/60 s. D. 4/12 s. Vật dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  2t  cm. Tính từ t = 0, vật qua vị Câu 84: trí cân bằng lần thứ bảy vào thời điểm : A. 3s. B. 3,25 s. C. 6s. D. 6,5 s.   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   . Tính từ t = 0, vận Câu 85: 3  tốc của vật đạt cực đại sau khoảng thời gian: A. t = 0. B. t = T/4. C. t = T/12. D. t = 5T/12. 5   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   cm. Gia tốc của vật Câu 86: 6  cực đại lần đầu tiên tính từ t = 0 khi: 12 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  13. A. t = T/3. B. t = T/4. C. t = 5T/12. D. t = T/8   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  4 t   cm. Thời điểm lần Câu 87: 6  thứ 2011 vật qua vị trí x = 2cm là : 12061 12049 12025 D. Đáp án khác. A. s. B. s. C. s. 24 24 24   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  2t   cm. Thời điểm lần Câu 88: 6  thứ 2010 vật qua vị trí có v  8 cm/s. A. 1000s. B. 1001 s. C. 1005 s. D. 1004,5 s.   Một vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos  t   cm. Chu kì dao động Câu 89: 3  T = 0,4 s. Động năng của vật bằng thế năng của vật lần thứ nhất tính từ lúc t = 0 là ở thời điểm nào? A. 1/12 s. B. 1/10s. C. 7/60 s. D. 1/60 s. Quãng đường – số lần vật đi qua vị trí x* trong thời gian từ t1 đến t2. 2 Cho vật dao động điều hòa với ph ương trình x  A cos t . Tìm quãng đường vật đi Câu 90: T được sau thời gian t = T/6. A3 A. A. B. A/2. C. D. 2  3 A 1   2  2 Cho vật dao động điều hòa với ph ương trình x  A cos t . Tìm quãng đường vật đi Câu 91: T được sau thời gian t = T/12. A3 A. A. B. A/2. C. D. 2  3 A 1   2  13 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  14. Một vật dao động điều hòa có biên độ 0,5m. Quãng đường vật đi được sau khoảng Câu 92: thời gian bằng 5 lần chu kì là: A. 10 m. B. 5m. C. 2,5 m. D. 1 m. Cho vật dao động điều hòa có biên độ A = 5cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x Câu 93: = 4cm và đang chuyển động theo chiều dương. Đến thời điểm T/4 quãng đường vật đi đư ợc bằng : A. 1 cm. B. 2cm. C. 3 cm. D. 5cm.   Vật dao động với phương trình x  cos  t   cm. Quãng đường vật đi được trong Câu 94: 2  khoảng thời gian từ thời điểm 1,1 s đến 5,1s là: A. 40 cm. B. 20 cm. C. 60 cm. D. 80 cm. Vật dao động điều hòa với phương trình x  2cos  2t  cm. Trong kho ảng thời gian Câu 95: từ thời điểm 0,25s đến thời điểm 0,75s qu ãng đường vật đi được là: A. 8 cm. B. 6 cm. C. 4cm. D. 2 cm. 2   Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos  t  Câu 96:  3  cm. Quãng đường vật đi đ ược và số lần vật đi qua vị trí có li độ x* = 3cm từ thời điểm t1 = 2s đến thời điểm t2 = 26,5/3 giây. A. 67,5 cm và 6. B. 50,7 cm và 5. C. 60 cm và 7. D. 65 cm và 8.   Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  6cos  4t   Câu 97: 3  cm. Quãng đường vật đi được và số lần vật đi qua vị trí có li độ x* = - 1cm từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 = 37/12 giây. A. 67,5 cm và 6. B. 117cm và 10. C. 60 cm và 7. D. 65 cm và 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với chu kì T = 1s với phương trình x Câu 98: = 2 cos(t + ) (cm,s). Quãng đ ường vật đi được từ thời điểm t1 = 13/6 (s) đến 11/3 (s) là A. 9cm B. 27cm C. 6cm D. 12cm 14 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  15. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với phương trình x = 2cos(2/T - Câu 99: /12) (cm,s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 7 T/24(s) đ ến thời điểm t2 = 61T/24(s) là A. 9cm B. 27cm C. 18cm D. 12cm Câu 100: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục x với phương trình x = 7cos(t). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/12 đ ến thời điểm t2 = 0,625s là D. Một giá trị khác A. 31,5cm B. 31,4cm C. 31,3cm Câu 101: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 9cos(10 t - /3) (cm,s). Trong khoảng thời gian 4/15s kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi đư ợc quãng đường là A. 44cm B. 45cm C. 46cm D. 47cm Câu 102: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2t - /3) (cm,s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13,25s đ ến thời điểm 16,75s là A. 125cm B. 45cm C. 70cm D. 35cm Câu 103: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân b ằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm   Câu 104: Một vật dao động với phương trình x  A cos  t   cm. Tính từ thời điểm ban 3  7T đầu sau khoảng thời gian t  s. Vật đi được qu ãng đường 10 cm. Biên độ dao động của vật có 12 giá trị n ào? A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4cm. D. 5cm.   Câu 105: Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  t   cm. Thời gian để vật đi 3  được quãng đường s = 0,675 m kể từ lúc khảo sát dao động là: 41 27 20 13 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 4 3 2   Câu 106: Vật dao động điều hòa với ph ương trình x  2cos  2t   cm. Thời gian để vật đi 2  được quãng đường s = 99 cm kể từ lúc khảo sát dao động là: 41 149 20 13 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 12 3 2 15 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  16. 2 Câu 107: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Tìm thời gian để vật T chuyển động được qu ãng đ ường s = 1003 A. A. 250,25 T B. 1003T. C. 501,5T D. 250,75 T 2 Câu 108: Cho vật dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Tìm thời gian để vật T chuyển động được qu ãng đ ường s = 1000,5 A. 1 1 1    A.  250   T B.  250   T . C.  500   T 6 12  4    D. 250,75 T.   Câu 109: Dao động điều hòa có ph ương trình là x  4cos  2t   cm. Tính từ thời điểm t = 3  0, khi vật trượt được một quãng đường tổng cộng là 17cm thì vật có li độ và vận tốc là bao nhiêu? A. x = 2cm ; v = 10π cm/s. B. x = 1cm ; v  2 15 cm/s. D. Đáp số khác. C. x  2 2 cm ; v  5 2 cm/s. Câu 110: Vật dao động điều hòa với ph ương trình x  6 cos  t    cm. Kể từ lúc khảo sát dao 4 động, sau khoảng thời gian t  s vật đi được quãng đường d ài 9cm. Tần số góc của vật là: 30 A.   2 (rad/s) B.   3 (rad/s). C.   4 (rad/s). D.   5 (rad/s).   Câu 111: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4t   cm. Trong khoảng 3  thời gian 1,2 s đầu tiên, vật đi qua vị trí x  2,5 2 bao nhiêu lần? A. 5. B. 7. C. 4. D. 6   Câu 112: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  3sin  5t   cm. Trong giây đầu 6  tiên kể từ thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí có li độ x = 1 cm m ấy lần? A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 7 lần. 2   Câu 113: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  A cos  5t   cm. Trong 3  1s đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/4: A. 4 lần. B. 5 lần. C. 6 lần. D. 7 lần. 16 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  17. Câu 114: Vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos 10t  cm. Trong giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có tọa độ x = 3 cm mấy lần? A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần. Câu 115: Vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos 10t  cm. Trong giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có động năng bằng ba lần thế năng mấy lần? A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần. Câu 116: Vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos 10t  cm. Trong giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí có vận tốc v  30 3. cm/s theo chiều âm quỹ đạo mấy lần? A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần.   Câu 117: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  1  2cos  5t   cm. Trong giây 2  đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 chất điểm đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm mấy lần? A. 2 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 5 lần. Quãng đường lớn nhất – nhỏ nhất và thời gian cực đại, cực tiểu. Câu 118: Cho dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Tìm quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian t = T/4. A. A/2. B. A. C. A 2 D. A 3 Câu 119: Cho dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Tìm quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong thời gian t = 5T/4.   A. 5A/2. B. 5A. C. A 4  2 D. A 3 Câu 120: Cho dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Tìm quãng đ ường nhỏ nhất mà vật đi được trong thời gian t = 3T/4.     A. 3A. B. A 2  2 . C. A 4  2  2 D. A  3   2  17 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  18.   Câu 121: Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4t   cm. Xét trong khoảng 3  thời gian t  0,125 s. Quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất m à vật có thể đi được là:  A 2 A. smax  A 2 ; smin  2  A  smax  A 3 B. ;  2   A 2 smin  2  A   2   A 2 C. smax  A 2 ; smin  2  A  smax  A 2 D. ;  2   A 3 smin   A   2    Câu 122: Vật dao động với phương trình x  7 cos  4t   cm. Trong khoảng thời gian 9  17 t  s. Xác đ ịnh quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất vật có thể đi được. 12   A. smax  11A ; smin  10A B. smax  A 10  3 ; smin  11A   D. Đáp án khác. C. smax  10  3 A ; smin  10A  T  Câu 123: Cho vật dao động với phương trình x  6cos  3t   cm. Trong thời gian t  4 4  quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi là bao nhiêu? A. 6cm. B. 6 2 cm. C. 6 3 cm. D. 3 3 cm. Câu 124: Vật dao động với phương trình x  A cos  t    cm. Trong khoảng thời gian T t  3 quãng đường cự c đ ại mà vật đi được là smax  5 6 cm. Tìm biên độ A. A. 5 2 cm. B. 5 3 cm. C. 5 5 cm. D. 5cm.   Câu 125: Vật dao động với phương trình x  5cos  4t   cm. Thời gian ngắn nhất và dài 3  nh ất để vật đi được qu ãng đ ường dài 5cm là bao nhiêu? A. tmin = 1 /12(s) ; tmax = 1/6 (s) B. tmin = 1 /12(s) ; tmax = 1/8 (s) C. tmin = 1 /4(s) ; tmax = 1 /6 (s) D. tmin = 1 /8(s) ; tmax = 1 /4 (s) 18 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  19.   Câu 126: Vật dao động với phương trình x  3cos  5t   cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi 6  hết qu ãng đường s = 3 3 cm là bao nhiêu? A. T/2. B. T/3. C. T/4. D. T/6.   Câu 127: Vật dao động với phương trình x  7 cos  t   cm. Vật đi đ ược quãng đường s = 5  7cm trong thời gian ngắn nhất là 0,25s. Tính chu kì dao động. A. 1,5s. B. 2 s. C. 0,5 s. D. 0,2 s. Vận tốc trung bình – tốc độ trung bình trong dao động điều hòa. Câu 128: Chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ góc ω. Gọi điểm M và N thuộc A A qu ỹ đạo chuyển động của chất điểm có tọa độ tương ứng x M  ; x N   . Vận tốc trung bình 2 2 của chất điểm trên đoạn MN có độ lớn: 2A 3A 3A A A. v  B. v  C. v  D. v  3 2  2 Câu 129: Một chất điểm dao động điều hòa biên độ 5cm, tần số 5Hz. Tốc độ trung bình của ch ất điểm khi nó đi từ biên bên trái sang biên phải bằng bao nhiêu? A. 50 cm/s. B. 200 cm/s. C. 100 cm/s D. 150 cm/s.   Câu 130: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  2t   cm. Tốc độ trung 6  bình của vật trên đoạn MN với xM = A/2 và xN = - A/2. A. 48 cm/s. B. 24 cm/s. C. 12 cm/s. D. 32 cm/s.   Câu 131: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6cos  4t   cm. Tìm vận tốc 3  37 trung bình và tốc độ trung b ình của chất điểm từ thời điểm t1 = 2/3 (s) đ ến thời điểm t 2  (s). 12 A. 2 cm/s ; 50 cm/s. B. 2,3 cm/s ; 45 cm/s C. 6,4 cm/s ; 75,15 cm/s D. 1,24 cm/s ; 48,4 cm/s. Câu 132: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại vmax = 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình trong một chu kì là: A. 20 cm/s. B. 0. C. 10 cm/s. D. 15 cm/s. 19 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  20.   Câu 133: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos  2t   cm. Vận tốc trung 6  bình và tốc độ trung bình của vật từ thời điểm bắt đầu khảo sát tới thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất theo chiều dương là: A. 12 cm/s; 100 cm/s. B. – 24 cm/s ; 120 cm/s. C. 24 cm/s ; 120 cm/s D. – 24 cm/s ; - 120 cm/s Câu 134: Con lắc lò xo đặt nằm ngang. Dao động điều hòa với tần số dao động 5 Hz. Khi có li độ 1,2 cm thì động năng của vật chiếm 96% cơ năng toàn ph ần của nó. Tốc độ trung bình trong một chu kì là: A. 30 cm/s. B. 20 cm/s. C. 12 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 135: Con lắc lò xo bố trí đặt nằm ngang, vật nặng khối lượng m = 100g. Vật dao động với   phương trình x  5 cos  t   cm. Vận tốc trung bình từ thời điểm t = 0 đến vị trí có động 6  năng bằng 1/3 lần thế năng lần thứ hai là: A. 6,34 cm/s. B. 21,12 cm/s. C. 15,74 cm/s. D. 3,66 cm/s. Câu 136: Một vật dao động điều hòa biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung b ình lớn nhất trong khoảng thời gian bằng T/3 là: 3 2A 3A 2 3A A. . B. . C. . T 3T T 3 3A D. . T Đồ thị trong dao động điều hòa. Câu 137: Đồ th ị biểu diễn li độ x củ a m ột dao động điều hòa theo th ời gian như h ình vẽ. Vận T tốc và gia tốc củ a vật tại thời điểm t  là : x 2 A. v = 0 ; a = ω2A. A B. v = - ωA ; a = 0. T/2 O C. v = ωA ; a = 0. t D. v = 0 ; a = - ω2A. -A Câu 138: Mộ t vật thực hiện dao động điều hòa x (cm) có đồ thị chuyển động như hình vẽ. Phương trình tương ứng với đồ thị n ày là: 3 1,2 2 ,4 t (s) 20 Nguyễn Bá Linh – THPT Tr ần Hưng Đạo – Thanh Xuân. -3
nguon tai.lieu . vn